CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
lượt xem 7
download
Nắm được khái niệm về dòng điện và các tác dụng của dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện, viết biểu thức thể hiện định nghĩa. - Nêu được khái niệm về dòng điện không đổi và nêu được điều kiện để có dòng điện. Đơn vị dòng điện. - Nắm được nội dung của ĐL Ôm cho một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
- CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. 13. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI - NGUỒN ĐIỆN . I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm về dòng điện và các tác dụng của dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa cường độ dòng điện, viết biểu thức thể hiện định nghĩa. - Nêu được khái niệm về dòng điện không đổi và nêu được điều kiện để có dòng điện. Đơn vị dòng điện. - Nắm được nội dung của ĐL Ôm cho một đoạn mạch chỉ chứa điện trở R. - Phát biểu được định nghĩa suất điện động của nguồn điện và viềt biểu thức. 2. Kĩ năng - Từ ĐL Ôm giải thích được đường đặc tuyến V – A. - Giải thích được vì sao nguồn điện có thể duy trì hiệu thế giữa 2 cực của nó và nguồn điện là nguồn năng lượng. - Viết được các công thức để tính 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại theo đơn vị tương ứng.
- - Vận dụng giải bài tập liên quan. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Xem lại nội dung liên quan của SGK lớp 7 THCS. - Chuẩn bị thí nghiệm 10.2 và 10.3 SGK - Chuẩn bị phiếu học tập. 2. Học sinh: - Ôn tập lại phần ĐL Ôm đã học ở lớp 7. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 : Tìm hiểu về dòng điện – Các tác dụng cảu dòng điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Tiếp nhận và trả lời theo yêu GV: Đề nghị mỗi HS hay mỗi nhóm cầu của GV. HS1: Trả lời. HS viết ra giấy câu trả lời cho các câu HS2: Nhận xét, bổ sung. hỏi đã nâeu trong mục I của bài học. GV đề nghị 1 vài HS hay đại diện của 1 vài nhóm HS nêu phần trả lời đã HS: Tự tìm 1 số tác dụng của dòng chuẩn bị trước đó và đề nghị các HS điện. hoặc các nhóm khác bổ sung. GV: Sửa chữa các câu trả lời cảu HS
- HS trả lời 1 số câu hỏi có liên quan và khẳng định câu trả lời đúng. đến tác dụng của dòng điện trong GV chốt lại các vấn đề có liên quan thực tế dưới sự hướng dẫn của GV. đến bài học. Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cường độ dòng điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS làm việc theo nhóm theo yêu GV giới thiệu và phân tích, hướng dẫn cầu của GV, thiết lập công thức HS tìm mối liên hệ I q . Giải thích ý t cường độ dòng điện. Nhận xét giá nghĩa của q để đưa ra khái niệm dòng trị của I. điện tức thời. - HS làm việc theo nhóm theo yêu - Hướng dẫn HS định nghĩa, viết biểu cầu của GV. thức dòng điện không đổi. Phân biệt - HS quan sát và cho biết cách mắc với dòng điện xoay chiều. Ampe kế vào mạch điện. - Hướng dẫn HS tự tìm đơn vị của - HS tìm hiểu để biết mối liên hệ dòng điện và định nghĩa của nó. giữa đơn vị cường độ dòng điện với GV giới thiệu dụng cụ đo cường độ điện tích và đơn vị thời gian. dòng điện 1 chiều và xoay chiều. - Trả lời câu C1, C2. Lưu ý: Định nghĩa đơn vị Ampe đo cường độ dòng điện sẽ được định
- nghĩa chính thửctên cơ sở tương tác từ của dòng điện. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về ĐL Ôm với đoạn machị chỉ chứa điện trở R. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS theo dõi và tiếp thu kiến thức. GV: Trình bày vấn đề cần khảo sát ( - Từ bảng các giá trị đo, HS biểu mối liên hệ giữa I và U). diễn mối quan hệ giữa HĐT mạch - Đưa ra 1 bảng số làm thí nghiệm ngoài U và CĐDĐ chạy trong mạch mịnh họa. kín. I K .U Theo dõi, kết luận và ghi chép kết - Nêu ý nghĩa của hệ số K. quả sau khi thành lập các công GV: Yêu cầu HS nhận xét dạng đồ thị thức. và phương trình toán học của đồ thị - Trình bày nôi dung ĐL Ôm cho đó. toàn mạch. GV nhấn mạnh các đại lượng trong - Từ đồ thị HS rút ra hệ thức của công thức. ĐL Ôm trên cơ sở các kiến thức - Yêu cầu HS trình bày nội dung nội toán học đã có. dung của ĐL Ôm cho toàn mạch. - Nêu ý nghĩa của hệ số k. - Từ ý nghĩa của hệ số k suy ra đại HS đọc SGK cân l lưu ý khài niệm lượng nghịch đảo của k gọi là điện trở
- độ giảm thế, từ đó nêu ý nghĩa của của vật dẫn. hệ số k. - Viết biểu thức R=U/I. - Có thể suy ra biểu thức dưới dạng 1 U - Biểu thức điện trở: R I k R khác không? Hoặc dưới dạng khác: - Nêu đơn vị điện trở? U V A V B I .R Hướng dẫn HS nghiên cứu bảng 10.1 - Thực hiện các yêu cầu của GV. và trả lời câu C3, C4, C5. Hoạt động 4 : Tìm hiểu đường đặc tuyến Vôn – Ampe. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Vẽ đồ thị theo bảng số liệu. Hướng dẫn HS từ bảng các giá trị đo - Trả lời câu hỏi của GV. vẽ đồ thị trong lại SGK. Biểu diến mối - nếu đường đặc tuyến là đường quan hệ giữa hiệu điện thế mạch ngoài thẳng thì tuân theo ĐL Ôm, còn nếu U và cường độ dòng điện chạy trong là đường cong thì không tuân theo mạch kín. ĐL Ôm. - Nhận xét ? - Nêu kết luận theo SGK. Hoạt động 5 : Nguồn điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Tiếp thu và lời câu hỏi của GV. GV hướng dãn HS nhắc lại kiến thức
- - Theo dõi, kết luận và ghi chép các ở THCS để trả lời câu hỏi. kết quả sau khi phân tích. - Nêu điều kiện có dòng điện? HS nhắc lại kiến thức ở THCS để - Để duy trì dòng điện thì phải như thế trả lời câu hỏi. nào? - Nhận xét bổ sung. - Nêu kết luạn về ĐK có dòng điện? - Để ý dến chuyển động của các hạt GV: Giới thiệu hình vẽ 10.3 để HS tải trong nguồn điện và ngoài dây quan sát. GV chỉ ra 1 số khái niệm và dẫn. các bộ phận của nguồn điện: HS phân - HS rútt ra kết luận chung. tích và kết luận về sự tồn tại hiệu điện thế giữa 2cực nguồn điện. - Hướng dẫn HS phân tích tác dụng - Tìm hiểu hoạt động của nguồn của nguồn điện trong việcduy trì hiệu điện khi tạo ra sự tích điện khác điện thế từ đó hiểu được bản chất của nhau 2 cực của nó và duy trì hiệu lực lạ. điện thế giữa 2 cực ấy. Hoạt động 6 : Suất điện động của nguồn điện. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Trả lời câu hỏi theo yêu cầu GV yêu cầu HS đọc SGK và nêu định
- của GV. nghĩa suất điện động, nêu công thức -Làm việc theo nhóm,đưa ra câu trả xác định dại lượng này theo định lời chung. nghĩa. - Rút ra định nghĩa, viết biểu thức - Vì sao nguồn điện cóa điện trở và của suất điện động. gọi là điện trở trong? A - Dẫn dắt để Hs định nghĩa, viết biểu e q thức suất điện động của nguồn điện, - Nêu đơn vị suất điện động: V. đơn vị, gới thiệu dụng cụ đo. - Gới thiệu các giá trị ghji trên mỗi nguồn điện. Hoạt động 7 : Củng cố, dặn dò và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên HS: Trả lời câu hỏi 3 – SGK và làm GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 – bài tập theo yêu cầu cầu của GV. SGK và cho bài tập ví dụ. - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Những sự chuẩn bị cho bài sau. - Những sự chuẩn bị cho bài sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
200 BÀI TẬP CHƯƠNG II&III VẬT LÝ 12 NC
18 p | 1788 | 574
-
Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
14 p | 1503 | 84
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 11 – Chương trình nâng cao
19 p | 726 | 71
-
Bài tập lý chương 2: Dòng điện không đổi Trường THPT Cao Bá Quát
8 p | 278 | 46
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 892 | 46
-
Giáo án tuần 12 bài Tập đọc: Mẹ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 1070 | 44
-
Giáo án bài 9: Nói quá - Ngữ văn 8
5 p | 551 | 36
-
Giáo án tuần 12 bài Tập đọc: Điện thoại - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 310 | 29
-
Chương II:DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
7 p | 142 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn