intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ 5 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

256
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề 5 : phản ứng hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ 5 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

  1. CHUYÊN ĐỀ 5 : PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN  Ta gọi chung sự biến đổi hạt nhân do sự tự phân rã hạt nhân (sự phóng xạ) hoặc do tương tác giữa các hạt nhân với các hạt cơ bản (p , n , e ,  …) là phản ứng hạt nhân – đó là quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác .  Khi viết sự phản ứng hạt nhân cần tuân theo định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối Vd : 23 Na + 4 He  26 Mg + 1 H  12 11 2 1  Chu kì bán rã ( t1/2 ) là thời gian cần thiết để một nữa lượng mẫu chất nhất định bị phân rã . 1 t1/2  .ln 2 (Với k là hằng số phóng xạ) k 1 N0 k= .ln (Với t là thời gian phóng xạ , N0 là lượng chất phóng xạ ban đầu , t N N là lượng chất phóng xạ sau thời gian t)  Một số hạt cơ bản dùng làm "đạn" hoặc thoát ra trong các phản ứng hạt nhân  Hạt  (H ạt nhân hêli 4 He2+ ) 2  Hạt nơtron ( 0 n ) , hạt proton ( 1 p ) , hạt  hay electron ( -1 e ) , hạt positron ( 0 e ) 1 0 1 1 II. BÀI TẬP 1. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân sau : a. 7 Li + 1 H  ? c. ?  239 Np + 239 Pa   93 3 1 91 14 1 1 d. ?  294 Pu + 239 U 39 b. 7 N + 0 n  ? + 1 H   92 210 2. Khi phóng ra tia  , poloni 84 Po biến thành chì a. Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự phóng xạ của poloni (cho biết tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử 4 He ) . 2 210 b. N ếu chu kì bán rã của 84 Po là 140 ngày thì sau bao nhiêu ngày 1g poloni sẽ còn 0,125g . 3. Đ ồng vị phóng xạ 153 I được dùng trong các nghiên cứu và chữa bệnh bứu cổ . Một 31 mẫu 153 I sau 3,325 ngày phóng xạ được 25% . 31 a. Xác định hằng số phóng xạ và chu kỳ bán hủy . b. Tính thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu còn lại 10% . 4. Trong họ phóng xạ của Urani , các nguyên tố trong họ có số khối được tính theo công thức A = 4n + 2 với 51  n  59 . Trong một mẫu đá chứa 40 g đồng vị đầu và 10,71g đồng vị cuối của d ãy phóng xạ . Tính tuổi mẫu đá , biết chu kì bán 19 rã từ X đến đồng vị cuối cùng là 4,51.10 năm . 5. Chu kì bán rã của Urani là 4,5 tỉ năm . Hỏi sau bao nhiêu tỉ năm thì 2,4g Urani giảm xuống còn 0,15g . 6. Chu kì bán rã của Radi (Ra) là 1620 năm . Hỏi sau bao nhiêu năm từ 3g Ra giảm còn 0,375g .
  2. 7. Nguyên tố Radon (Rn) có chu kì bán rã rất nhỏ . Cứ 5g Rn sau thời gian 5544 phút đã giảm còn 0,625g . Tính chu kì bán rã của Rn (theo ngày) . 8. Astatin là nguyên tố thuộc halogen , và là nguyên tố phóng xạ với chu kì bán hủy là 8,3 giờ . Astatin đ ược điều chế bằng cách bắn hạt  vào nguyên tử 209 Bi . 83 a. Viết phương trình phản ứng tạo thành Astatin . 23 b. N ếu xuất phát từ 1,656.10 nguyên tử Bi trên thì cuối cùng thu được bao nhiêu gam 211 At c. Lượng Astatin trên sau 168 giờ còn lại bao nhiêu .
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN CHƯƠNG I ---------------------------- CHUYÊN ĐỀ 1 -24 1. a. mC = 20,0898.10 g ; C = 12u mp me m hn =4,5.10-5 ; b. =1836 ; 1 mC mC me 14 1,5.10 lần 2. 3. a. DZn = 10,52 g/cm3 15 b. Dhn = 3,22.10 g/cm 3 4. rCa = 0 ,179nm o o 5. rCa = 1 ,79 A ; rCu = 1,28 A -2 3 6. a. 3,154.10 g 12 b. 7,535.10 tấn/cm3 12 c. 10 lần D'Al = 3,66g/cm3 7. CHUYÊN ĐỀ 2 Có 6 oxit : 65 Cu 16 O ; 65 Cu 17 O ; 65 Cu 18 O ; 1. 29 8 29 8 29 8 63 Cu 16 O ; 63 Cu 17 O ; 63 Cu 18 O 29 8 29 8 29 8 Có 12 phân tử . 2. 3. a. Có 3 nguyên tố hóa học b. Nguyên tố thứ nhất có 2 đồng vị 11 A và 10 E 5 5 21 Nguyên tố thứ hai có 3 đồng vị 10 C ; 10 D và 22 G 20 10 Nguyên tố thứ ba có một loại nguyên tử 23 B 11 c. HS tự giải 4. a. % 35 Cl = 75% b. %m 35 Cl = 26,12% 5. mCu = 31,77g 6. %m 11 B = 14,42% 20 Số nguyên tử 21 H trong 1 ml H 2O là : 5,35.10 nguyên tử 7. M = 79,92 đvC 8. 9. a. p = 38 ; A = 88 b. AY = 89 ; AZ = 87 c. đồng vị Z chiếm 90 nguyên tử . 10.a. A O  1 6 b. 16 O có 2558 nguyên tử ; 18 O có 5 nguyên tử c. Có 6 loại phân tử oxi tất cả 11. M là Al , X là Cl 12.a. MM = 56 ; MX = 32 b. CTPT : FeS2 (pyrit sắt) .
  4. 13. Nguyên tố Kali : 39 K 19 14.a. A1 = 28 ; A2 = 29 ; A3 = 30 b. Số nơtron của các đồng vị lần lượt là 14 , 15 , 16. 15. A X  13 16. M là 56 Fe 26 17.a. M = 63,54  M là Cu b. MX = 65 ; MY = 63 . 18.a. A X = 28,107 , Số khối của 3 đồng vị lần lượt là 28 , 29 , 30 b. Số nơtron của các đồng vị lần lượt là 14 , 15 , 16. CHUYÊN ĐỀ 3 1. a. MA = 20u ; MB = 23u ; MC = 35u b. 10A / 1s2 2s2 2p6 ; 11B / 1s2 2 s2 2p 6 3s1 ; 17C / 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p5 c. A là khí hiếm ; B là kim loại ; C là phi kim . Cấu hình electron của Fe : 26Fe / 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 2. 2+ 2 2 6 2 6 6 26Fe / 1s 2s 2p 3s 3p 3d 3+ 2 2 6 2 6 5 26Fe / 1s 2s 2p 3s 3p 3d 3. HS tự giải 4. a. 32 A / 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p4 : là phi kim 16 b. 40 B / 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p6 4s2 : là kim loại 20 c. 40 C / 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p6 4s2 : là kim loại 20 R có 4p , 4e , 5n . 9 R / 1s 2 2s 2 5. 4 là nguyên tố Kali . 19K / 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 6. 7. a. Là nguyên tố Natri b. 11Na / 1s2 2s2 2 p6 3s1 c. Có 6 obitan và 11 electron . 8. a. Tùy thuộc vào số electron x trên phân lớp 4px . N ếu x  2 thì X là kim loại , nếu 3  x  5 thì Y là phi kim . b. 35X / 1s2 2s2 2p6 3 s2 3 p6 3d10 4s2 4p 5 2 2 6 2 6 2 20Y / 1s 2s 2p 3 s 3 p 4s + 2- 9. a. M / 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; X / 1s2 2s2 2p6 b. M ở ô 19 , chu kì 4 , nhóm IA ; X ở ô 8 , chu kì 2 , nhóm VIA 10. có 2 cặp phù hợp là : K2S và CaCl2 . 11.a. A là Al ; B là Cl b. X.nH 2O là AlCl3.6H2O 12.a. X / 1 s2 2 s2 2p 6 3s2 3p6 3d10 4 s2 4p6 4d10 5s2 5p 5 b. X là Iot , Z = 53 , AX = 127 ; Y là Kali , Z = 19 , AY = 39 . c. X là phi kim , Y là kim lo ại 13.a. 16A / 1s2 2s2 2p6 3 s2 3 p4 2 2 6 2 6 1 19B / 1s 2s 2p 3s 3p 4s b. Số khối của A là 32 , số khối của B là 39 . 14.a. X là Na , Y là F , Z là Ne
  5. b. Xét với 3 trường hợp (Z = 19 , Z = 24 , Z = 29) . CHUYÊN ĐỀ 4 1. a. A là S có cấu hình A / 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 b. B là F có cấu hình B / 1s2 2s2 2p5 1 2. a. eA cuối cùng có 4 số lượng tử (n = 4 , l = 0 , m l = 0 , ms =  ) . A là 2 Kali 1 eB cuối cùng có 4 số lượng tử (n = 3 , l = 1 , m l = 1 , ms =  ) . A là 2 Agon b. CT của X là KClO3 Có 3 nguyên tử mà electron cuối cùng có 4 số lượng tử thỏa mãn 3. 1 + Nguyên tử Cacbon : n = 2 , l = 1 , ml = 0 , ms =  2 1 + Nguyên tử Oxi : n = 2 , l = 1 , ml = 1 , ms =  2 1 + Nguyên tử Natri : n = 3 , l = 0 , ml = 0 , ms =  2 Các cấu hình electron của 2 trường hợp đều không tồn tại mà phải 4. chuyển qua dạng bền hơn . Đó là cấu hình của Cr và Cu (2) và (3) đúng ; (1) và (4) không đúng . 5. A /1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 , A là kim loại ; B /1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , B là 6. phi kim . 7. a. A/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , A ở ô thứ 13 , chu kì 3 , nhóm IIIA . B/ 1s2 2 s2 2p6 3s2 3p5 , B ở ô thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA b. Liên kết trong công thức cấu tạo AB3 là liên kết ion . CHUYÊN ĐỀ 5 HS tự giải 1. 2. a. 284 Po  282 Pb + 4 He 10  06 2 b. 420 ngày . 3. a. k = 0,0865 t1/2  8,012 ngày . b. t10%  26,624 ngày . 9 1,75.10 năm 4. 18 tỉ năm 5. 4860 năm 6. 1848 phút hay 1,283 ngày đêm . 7. HS tự làm 8. a. b. 58,025g -5 c. 4,7.10 g ----------------- -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2