CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
<br />
BÀI 1. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
A - LÝ THUYẾT<br />
1. Hệ trục tọa độ trong không gian<br />
Trong không gian, xét ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một<br />
<br />
điểm gốc O. Gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz . Hệ ba trục như vậy<br />
gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian.<br />
2 2 2<br />
<br />
Chú ý:<br />
i j k 1 và i. j i.k k . j 0 .<br />
<br />
2. Tọa độ của vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Định nghĩa: u x; y; z u xi y j zk<br />
<br />
<br />
b) Tính chất: Cho a (a1 ; a2 ; a3 ), b (b1 ; b2 ; b3 ), k <br />
<br />
a b (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 )<br />
<br />
ka (ka1 ; ka2 ; ka3 )<br />
<br />
a1 b1<br />
<br />
<br />
a b a2 b2<br />
a b<br />
3 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0 (0;0; 0), i (1; 0; 0), j (0;1; 0), k (0; 0;1)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a cùng phương b (b 0)<br />
a kb (k )<br />
a1 kb1<br />
a a<br />
a<br />
<br />
a2 kb2<br />
1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0)<br />
b1 b2 b3<br />
a kb<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3<br />
a b a1b1 a2b2 a3b3 0<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a 2 a12 a2 a3<br />
a a12 a2 a2<br />
<br />
<br />
a.b<br />
a1b1 a2b2 a3b3<br />
<br />
cos(a , b ) <br />
(với a , b 0 )<br />
2<br />
2<br />
a .b<br />
a12 a2 a3 . b12 b22 b32<br />
<br />
3. Tọa độ của điểm<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Định nghĩa: M ( x; y; z ) OM x.i y. j z.k<br />
(x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)<br />
Chú ý: M Oxy z 0; M Oyz x 0; M Oxz y 0<br />
<br />
M Ox y z 0; M Oy x z 0; M Oz x y 0 .<br />
b) Tính chất: Cho A( x A ; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; z B )<br />
<br />
<br />
AB ( xB x A ; y B y A ; z B z A )<br />
AB ( xB xA ) 2 ( yB y A ) 2 ( z B z A )2<br />
<br />
x x y yB z A z B <br />
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB : M A B ; A<br />
;<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 <br />
x x x y yB yC z A z B zC <br />
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC : G A B C ; A<br />
;<br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD :<br />
x x x xD y A yB yC y D z A z B zC zC <br />
G A B C<br />
;<br />
;<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
4<br />
<br />
Chuyên đề 8.1 - Tọa độ trong không gian Oxyz<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
1|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD8<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
<br />
4. Tích có hướng của hai vectơ<br />
<br />
<br />
<br />
Oxyz cho hai vectơ a (a1 ; a2 ; a3 ) , b (b1 ; b2 ; b3 ) . Tích có hướng<br />
<br />
a, b , được xác định bởi<br />
<br />
a a3 a3 a1 a1 a2 <br />
<br />
a, b 2<br />
;<br />
;<br />
a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 <br />
<br />
<br />
b2 b3 b3 b1 b1 b2 <br />
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.<br />
b) Tính chất:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
[a, b] a; [a, b] b<br />
a , b b, a <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
i , j k ; j , k i ; k , i j<br />
[a, b] a . b .sin a , b (Chương trình nâng cao)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a, b cùng phương [a, b] 0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng)<br />
<br />
a) Định nghĩa: Trong không gian<br />
<br />
<br />
của hai vectơ a và b, kí hiệu là<br />
<br />
c) Ứng dụng của tích có hướng: (Chương trình nâng cao)<br />
<br />
<br />
<br />
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a, b và c đồng phẳng [a, b].c 0<br />
<br />
<br />
Diện tích hình bình hành ABCD :<br />
S ABCD AB, AD <br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
Diện tích tam giác ABC :<br />
S ABC AB , AC <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Thể tích khối hộp ABCDAB C D : VABCD. A ' B ' C ' D ' [ AB, AD ]. AA<br />
<br />
Thể tích tứ diện ABCD :<br />
<br />
VABCD <br />
<br />
<br />
1 <br />
[ AB , AC ]. AD<br />
6<br />
<br />
Chú ý:<br />
- Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính<br />
góc giữa hai đường thẳng.<br />
- Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ<br />
diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh<br />
các vectơ cùng phương.<br />
<br />
<br />
a b a.b 0<br />
<br />
<br />
a vaø b cuøng phöông a , b 0<br />
<br />
<br />
a, b , c ñoàng phaúng a , b .c 0<br />
<br />
5. Một vài thao tác sử dụng máy tính bỏ túi (Casio Fx570 Es Plus, Casio Fx570 Vn<br />
Plus, Vinacal 570 Es Plus )<br />
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A x A ; y A ; z A , B xB ; yB ; z B , C xC ; yC ; zC , D xD ; yD ; z D <br />
<br />
<br />
w 8 1 1 (nhập vectơ AB ) <br />
q 5 2 2 2 (nhập vectơ AC )<br />
<br />
q 5 2 3 1 (nhập vectơ AD )<br />
<br />
<br />
C q53q54= (tính AB, AC )<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C q53q54q57q55= (tính [ AB, AC ]. AD )<br />
<br />
<br />
Cqc(Abs) q53q54q57q55= (tính [ AB, AC ]. AD )<br />
C1a6qc(Abs) q53q54q57q55=<br />
<br />
1 <br />
(tính VABCD [ AB , AC ]. AD<br />
6<br />
Chuyên đề 8.1 - Tọa độ trong không gian Oxyz<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
2|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD8<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
<br />
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1.<br />
<br />
Câu 2.<br />
<br />
Gọi là góc giữa hai vectơ<br />
<br />
a.b<br />
A. .<br />
B.<br />
a.b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos bằng<br />
<br />
<br />
<br />
a.b<br />
a.b<br />
a b<br />
C. .<br />
D. .<br />
.<br />
a.b<br />
a.b<br />
a.b<br />
<br />
<br />
<br />
Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2;0 và b 2;0; 1 , khi đó cos bằng<br />
A. 0.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
.<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
5<br />
<br />
2<br />
D. .<br />
5<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho vectơ a 1;3; 4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a<br />
<br />
<br />
<br />
A. b 2; 6; 8 .<br />
B. b 2; 6;8 .<br />
C. b 2;6;8 .<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
<br />
<br />
Tích vô hướng của hai vectơ a 2; 2;5 , b 0;1; 2 trong không gian bằng<br />
A. 10.<br />
<br />
Câu 5.<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
C. 12.<br />
<br />
6.<br />
<br />
8.<br />
C. 10.<br />
D. 12.<br />
<br />
<br />
<br />
Trong không gian Oxyz , gọi i, j, k là các vectơ đơn vị, khi đó với M x; y; z thì OM bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. xi y j zk .<br />
B. xi y j zk .<br />
C. x j yi zk .<br />
D. xi y j zk .<br />
<br />
<br />
<br />
Tích có hướng của hai vectơ a (a1 ; a2 ; a3 ) , b (b1 ; b2 ; b3 ) là một vectơ, kí hiệu a , b , được<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
xác định bằng tọa độ<br />
A. a2 b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
C.<br />
Câu 8.<br />
<br />
D. 14.<br />
<br />
Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0;1;1 , độ dài đoạn AB bằng<br />
A.<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
B. 13.<br />
<br />
<br />
D. b 2; 6; 8 .<br />
<br />
a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 .<br />
a2b2 a3b3 ; a3b3 a1b1 ; a1b1 a2b2 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho các vectơ u u1; u2 ; u3 và v v1; v2 ; v3 , u.v 0 khi và chỉ khi<br />
A. u1v1 u2 v2 u3v3 1 . B. u1 v1 u2 v2 u3 v3 0 .<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
C. u1v1 u2 v2 u3v3 0 .<br />
<br />
<br />
Cho vectơ a 1; 1;2 , độ dài vectơ a là<br />
A.<br />
<br />
6.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
D. u1v2 u2 v3 u3v1 1 .<br />
<br />
C. 6 .<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa<br />
độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng<br />
A. M a; 0; 0 , a 0 . B. M 0; b;0 , b 0 . C. M 0;0; c , c 0 . D. M a;1;1 , a 0 .<br />
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho M không trùng với<br />
gốc tọa độ và không nằm trên hai trục Ox, Oy , khi đó tọa độ điểm M là ( a, b, c 0 )<br />
A.<br />
<br />
0; b; a .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a; b; 0 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
0; 0; c .<br />
<br />
D.<br />
<br />
a;1;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a 0;3; 4 và b 2 a , khi đó tọa độ vectơ b có thể là<br />
A.<br />
<br />
0;3; 4 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
4; 0;3 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
2; 0;1 .<br />
<br />
Chuyên đề 8.1 - Tọa độ trong không gian Oxyz<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
D.<br />
<br />
8;0; 6 .<br />
<br />
3|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD8<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u và v , khi đó u , v bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u . v .sin u, v .<br />
B. u . v .cos u , v .<br />
C. u.v.cos u, v .<br />
D. u.v.sin u, v .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1;2 , b 3;0; 1 , c 2;5;1 , vectơ<br />
<br />
m a b c có tọa độ là<br />
A. 6; 0; 6 .<br />
B. 6;6; 0 .<br />
C. 6; 6; 0 .<br />
D. 0; 6; 6 .<br />
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0; 3 , B 2; 4; 1 , C 2; 2; 0 . Độ dài các cạnh<br />
<br />
AB, AC , BC của tam giác ABC lần lượt là<br />
A.<br />
<br />
21, 13, 37 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
11, 14, 37 .<br />
<br />
21, 14, 37 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
21, 13, 35 .<br />
<br />
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0; 3 , B 2; 4; 1 , C 2; 2; 0 . Tọa độ trọng tâm G<br />
của tam giác ABC là<br />
5 2 4<br />
A. ; ; .<br />
3 3 3<br />
<br />
5 2 4<br />
B. ; ; .<br />
3 3 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
5<br />
<br />
D. ;1; 2 .<br />
2<br />
<br />
<br />
5; 2; 4 .<br />
<br />
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;2;0 , B 1;1;3 , C 0; 2;5 . Để 4 điểm A, B, C , D<br />
đồng phẳng thì tọa độ điểm D là<br />
A. D 2;5; 0 .<br />
B. D 1; 2;3 .<br />
<br />
C. D 1; 1;6 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. D 0;0; 2 .<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a (1; 2; 3), b (2; 0;1), c ( 1; 0;1) . Tìm tọa độ của<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
vectơ n a b 2c 3i<br />
<br />
<br />
A. n 6;2;6 .<br />
B. n 6;2; 6 .<br />
<br />
<br />
C. n 0;2;6 .<br />
<br />
<br />
D. n 6;2;6 .<br />
<br />
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;0; 2), B(2;1;3), C (3; 2; 4) . Tìm tọa độ<br />
trọng tâm G của tam giác ABC<br />
2<br />
<br />
1 <br />
A. G ;1;3 .<br />
B. G 2;3;9 .<br />
C. G 6; 0; 24 .<br />
D. G 2; ;3 .<br />
3<br />
<br />
3 <br />
Câu 20. Cho 3 điểm M 2;0;0 , N 0; 3;0 , P 0;0;4 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của<br />
điểm Q là<br />
A. Q 2; 3; 4 <br />
<br />
B. Q 2;3; 4 <br />
<br />
C. Q 3; 4; 2 <br />
<br />
D. Q 2; 3; 4 <br />
<br />
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M 1;1;1 , N 2;3; 4 , P 7; 7;5 . Để tứ giác MNPQ<br />
là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là<br />
A. Q 6;5; 2 .<br />
<br />
B. Q 6;5; 2 .<br />
<br />
C. Q 6; 5; 2 .<br />
<br />
D. Q 6; 5; 2 .<br />
<br />
Câu 22. Cho 3 điểm A 1;2;0 , B 1;0; 1 , C 0; 1;2 . Tam giác ABC là<br />
A. tam giác có ba góc nhọn.<br />
C. tam giác vuông đỉnh A .<br />
<br />
B. tam giác cân đỉnh A .<br />
D. tam giác đều.<br />
<br />
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1; 2;2 , B 0;1;3 , C 3;4;0 . Để tứ giác<br />
<br />
ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là<br />
A. D 4;5; 1 .<br />
<br />
B. D 4;5; 1 .<br />
<br />
C. D 4; 5; 1 .<br />
<br />
Chuyên đề 8.1 - Tọa độ trong không gian Oxyz<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
D. D 4; 5;1 .<br />
4|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD8<br />
<br />
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br />
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 600 và a 2; b 4 . Khi đó a b bằng<br />
<br />
8 3 20.<br />
<br />
A.<br />
<br />
B. 2 7.<br />
<br />
C. 2 5.<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 25. Cho điểm M 1; 2; 3 , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy bằng<br />
B. 3 .<br />
<br />
A. 2.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 26. Cho điểm M 2;5;0 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm<br />
A. M 2;5;0 .<br />
<br />
B. M 0; 5;0 .<br />
<br />
C. M 0;5;0 .<br />
<br />
D. M 2;0;0 .<br />
<br />
Câu 27. Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm<br />
A. M 1;2;0 .<br />
<br />
B. M 1;0; 3 .<br />
<br />
C. M 0; 2; 3 .<br />
<br />
D. M 1;2;3 .<br />
<br />
Câu 28. Cho điểm M 2;5;1 , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng<br />
29 .<br />
<br />
A.<br />
<br />
5.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
26 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S . ABC với I là trọng tâm của đáy ABC . Đẳng thức nào sau đây là<br />
đẳng đúng<br />
thức <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. IA IB IC.<br />
B. IA IB CI 0. C. IA BI IC 0. D. IA IB IC 0.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ a 1;1; 0 ; b 1;1; 0 ; c 1;1;1 . Trong các mệnh<br />
đề sau, mệnh đề nào sai:<br />
<br />
<br />
<br />
A. b c.<br />
B. a 2.<br />
<br />
<br />
C. c 3.<br />
<br />
<br />
D. a b.<br />
<br />
Câu 31. Cho điểm M 3;2; 1 , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy là điểm<br />
A. M 3; 2;1 .<br />
<br />
B. M 3; 2; 1 .<br />
<br />
C. M 3; 2;1 .<br />
<br />
D. M 3;2;0 .<br />
<br />
Câu 32. Cho điểm M 3;2; 1 , điểm M a; b; c đối xứng của M qua trục Oy , khi đó a b c bằng<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 0.<br />
D. 2.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 33. Cho u 1;1;1 và v 0;1; m . Để góc giữa hai vectơ u , v có số đo bằng 450 thì m bằng<br />
A. 3 .<br />
<br />
B. 2 3 .<br />
<br />
C. 1 3 .<br />
<br />
3.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 34. Cho A 1; 2;0 , B 3;3;2 , C 1; 2;2 , D 3;3;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD . Độ dài đường cao vẽ từ D của tứ diện ABCD<br />
cho bởi công thức nào sau đây:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB, AC . AD<br />
AB, AC . AD<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
<br />
A. h <br />
B. h <br />
.<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3 AB. AC <br />
AB.AC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB, AC . AD<br />
AB, AC . AD<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. h <br />
.<br />
D. h <br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
AB. AC <br />
AB. AC<br />
<br />
<br />
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0 , B 3;3;2 , C 1; 2;2 , D 3;3;1 . Độ<br />
dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC là<br />
A.<br />
<br />
9<br />
7 2<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
9<br />
.<br />
7<br />
<br />
C.<br />
<br />
9<br />
.<br />
2<br />
<br />
Chuyên đề 8.1 - Tọa độ trong không gian Oxyz<br />
Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br />
<br />
D.<br />
<br />
9<br />
.<br />
14<br />
<br />
5|THBTN<br />
Mã số tài liệu: BTN-CD8<br />
<br />