THCS.TOANMATH.com
1
BIN ĐỔI ĐẠI S
Chương 1: Căn thức
1.1 CĂN THC BC 2
Kiến thc cn nhớ:
Căn bậc hai ca s thc
a
là s thc
x
sao cho
2
xa=
.
Cho s thc
a
không âm. Căn bậc hai s hc ca
a
kí hiu là
a
một s thực không âm
x
mà bình phương của nó bằng
a
:
2
00
ax
xa
ax

=
=
Vi hai s thực không âm
,ab
ta có:
a b ab ⇔≤
.
Khi biến đổi các biu thức liên quan đến căn thức bc 2 ta cần lưu ý:
+
nếu
0
0
A
A
<
+
2
AB A B A B= =
vi
,0AB
;
2
AB A B A B= =
vi
0; 0AB<≥
+
2
..A AB AB
BB B
= =
vi
0, 0AB B≥≠
+
.M MA
A
A=
vi
0A>
;(Đây gọi là phép khử căn thc mẫu)
+
( )
MA B
M
AB
AB
=
±
vi
, 0,AB A B≥≠
(Đây gọi là phép
trc căn thc mẫu)
1.2 CĂN THC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BC 3.
Kiến thc cn nh:
THCS.TOANMATH.com
2
Căn bậc 3 ca mt s
a
kí hiu là
3a
là s
x
sao cho
3
xa=
Cho
( )
3
3
33
;aRa x x a a =⇔= =
Mi s thc
a
đều có duy nhất một căn bậc 3.
Nếu
0a>
thì
30a>
.
Nếu
0a<
thì
30a<
.
Nếu
0a=
thì
30a=
.
3
3
3
aa
bb
=
với mọi
0b
.
3 33
.ab a b=
với mọi
,ab
.
33
ab a b<⇔ <
.
33
3
A B AB=
.
32
3
A AB
BB
=
vi
0B
3
33
AA
BB
=
33
22
3
33
1A AB B
AB
AB
+
=±
±
vi
AB≠±
.
1.2.2 CĂN THC BẬC n.
Cho s
, ;2aRnNn∈∈
. Căn bậc
n
ca mt s
a
là mt s mà lũy
tha bc
n
của nó bằng a.
Trường hợp
n
là s l:
2 1,n k kN=+∈
Mi s thc
a
đều có một căn bậc l duy nhất:
21
21 k
kax x a
+
+=⇔=
, nếu
0a>
thì
21
0
k
a
+
>
, nếu
0a<
thì
21 0
ka
+<
, nếu
0a=
thì
21
0
k
a
+
=
Trường hợp
n
là s chẵn:
2,n kk N=
.
Mi s thc
0a>
đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là
2ka
(gi là căn bc
2k
s hc ca
a
). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là
2k
a
,
2
0
k
ax x=⇔≥
2k
xa=
;
20
kax x =⇔≤
2k
xa=
.
THCS.TOANMATH.com
3
Mi s thc
0a<
đều không có căn bậc chẵn.
Mt s ví dụ:
Ví d 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a)
4
4Px=
b)
3
8 33Px= +
c)
42
1Px x=++
Lời giải:
a)
( )( )
( )( )
( )
22 2
22 2 22Px x x x x= +=− + +
.
b)
( )
( ) ( )( )
3
32
2 3 2 3 4 23 3Px x x x=+ =+ −+
.
c)
( ) ( )( )
2
2 22 2
1 11Px x xx xx= + = −+ ++
.
Ví d 2: Rút gọn các biểu thc:
a)
1
4
Axxx=−−+
khi
0x
.
b)
4 24 1 4 24 1Bx x x x= −+ +
khi
1
4
x
.
c)
9 5 3 5 8 10 7 4 3C= ++
Lời giải:
a)
2
111
422
Axxx x x x x

= += =


+ Nếu
thì
1 11
2 22
x xA = −⇒=
.
+ Nếu
11
0
24
xx< ⇔≤<
thì
11 1
2
22 2
x x Ax = +⇒=
THCS.TOANMATH.com
4
b)
4 241 4 241 412411 412411Bx x x x x x x x= + + = −− ++ −+ +
Hay
( ) ( )
22
411 411 411 411Bx x x x= −− + −+ = −−+ −+
411 411xx= −−+ −+
+ Nếu
1
4110 411 2
x xx−≥ −≥
thì
4 11 4 11xx−− = −−
suy
ra
24 1Bx=
.
+ Nếu
11
4110 411 42
x xx−< −< <
thì
411 411xx−− = −+
suy ra
2B=
.
c) Để ý rằng:
( )
2
7 43 2 3 7 43 2 3 = ⇒− =
Suy ra
9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3C=−++=−+
( )
2
9 53 5 5 3= +−
.Hay
9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2C= + = = −= =
Ví d 3) Chứng minh:
a)
7 26 7 26A= −+
là s nguyên.
b)
33
84 84
11
99
B=+ +−
là mt s nguyên ( Trích đề TS vào lớp
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Ni 2006).
THCS.TOANMATH.com
5
c) Chứng minh rằng:
33
18 1 18 1
33 33
aa aa
xa a
+− +−
=+ +−
vi
1
8
a
là s t nhiên.
d) Tính
xy+
biết
()()
22
2015 2015 2015xx yy++ ++ =
.
Lời giải:
a) D thấy
0,A<
Tacó
()
2
2
7 26 7 26 7 26 7 26 27 26.7 26A= + = ++ +
14 2.5 4=−=
Suy ra
2A=
.
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
( ) ( )
333
3uv u v uvuv+ =++ +
. Ta có:
3
33 3 33
84 84 84 84 84 84
1 1 1 1 3 1 .1
9 9 99 99
B


= + + =+ +− + +


33
84 84
11
99


+ +−


. Hay
3 3 33
3
3
84 84 84
23 1 1 . 231 2 2
9 9 81
B BB BB BBB

=+ + ⇔=+ ⇔=+



( )
( )
2
1 20B BB ++ =
2
2
17
20
24
BB B

++= + + >


suy ra
1B=
.
Vậy
B
là s nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
( ) ( )
333
3uv u v uvuv+ =++ +