Phn 1: Biến đổi điện cơ
Trong thế gii quanh ta, hiện tượng biến đổi điện cơ xảy ra khp nơi, có
th t trong cơ thể nh bé ca các vi khuẩn đến các hình tinh vĩ mô cả gn
gũi lẫn xa xôi.
t. gian
HT đin trường đt HT cơ
tn hao
đng cơ đin
máy phát
Trường điện t
Hu hết các thiết b đin ca ta hiện nay đều biến đổi điện cơ thông
qua t trường.
-Theo thng kê và kinh nghim thì thiết b đin kiểu điện dung (điện
trường) ch có ưu việt khi F cao hoc P nh.
-Các thiết b đin cm (t trường) phù hp vi F trung bình và thp, P
trung bình và ln.
1.1 Ba định lut biến đổi điện cơ:
a. Không có biến đổi điện cơ đạt hiu sut 100%
Tn hao nhit vì vy trong khi nghiên cu, thiết b biến đổi điện cơ
ngưi ta va tìm cách gim các tổn hao đồng thi có các bin pháp
thích hợp để dn nhit làm mát máy.
Mô hình chung nht ca thiết b điện người ta thường dùng mô hình
mng 2/3 cửa để mô t.
Nếu mng 2 ca phi mô t tng tr ni ti ca thiết b
u,i M,n
Nếu mng 3 ca thì ca 3 là năng lượng nhit đặc trưng cho tổn hao.
u,i M,n
Q, t
b. Tt c các thiết b biến đổi điện cơ đều có tính thun nghch:
Nghĩa là một thiết b đã biến đổi được t điện đến cơ thì bản thân nó
cũng có th biến đổi được t sang điện.
Mc dù mt thiết b có tính thun nghịch nhưng do tính kinh tế- k
thut; Các thit b đưc chế to dùng riêng theo mt chiều nào đó và
chú ý rng các thiết b này ch thun nghch điên – cơ mà không liên
quan đến NL nhit.
Định mc : 400v 380v
230v 220v
ngun ph ti
Thp cao
6,3 kV suy hao 6 kV
380 V
c. T trường ca phần tĩnh và đng ca thiết b biến đổi điện cơ đồng b:
Ví du: T trường và đồng b.
- MDDB phn cm Roto khi làm vic t trường roto quay
vi tốc độ n =n1 và t trường phn ứng cũng quay với tốc độ
quay n1=n
- Với MĐKĐB thì roto trượt vi tốc độ t trường
Đin
Cơ
Tăng NL từ
trường
tn
hao
Tn hao
==>nhit
TH
đồng
TH st t
TH
cơ
1
1
n
nn
s
Nhưng tốc độ t trường roto li quay vi tốc độ ca t trường
stato tương ứng tốc độ trượt này, vì vậy nó quay đồng b nhau.
- MĐ chiều do phn ng luôn roto nên t trường phn cm
1.2 Mô t quá trình biến đổi năng lượng điện cơ:
Quá trình biến đổi năng lượng điện cơ mô tả chi tiết như sau:
Động cơ:
Năng lượng điện đầu vào s cân bng với năng lượng cơ ở đu ra +
tăng năng lượng t trường và các loi tn hao
= + +
= + +
Thông thường các bt nc để tin lợi người ta chuyển TH đồng thành
TH trên đường dây, hay nói cách khác điện năng ở đầu vào thường
được tính = CS điện - tổn hao đồng
Điện năng = Điện - tổn hao đng
Vì vậy ta có Pt: Điện năng đầu vào cân bng vi công suất cơ và độ
thay đổi ca NL t trường
dwe = dw + dwtt
Trong đó : dwtt có khi tính điện và có khi b qua tn hao trong lõi thép.
T Pt này người ta có th tính NL dwtt thông qua thay đổi dwe ; dw.
Hoc dw thông qua dwe; dwtt
Thí d: Cn tính dwtt : dwtt = dwe - dw
Trong đó:
1.dwe = u.i.dt
u: Điện áp cm ứng (đã kéo điện tr ra ngoài)
dwe = -e =
dt
d
2. dwcơ = F. dx
M.dt
=> dwtt = i.d
- F.dx thng
dwtt = i.d
- M.d : quay
NL t trường này có th biu din bằng đẳng thc toán học như vừa viết
hoc bng hình hc
3. Biu din dwtt hình hc
+
-
Gi s ti v trí xác định nào đó khi lực điện t cân bng vi lc lò xo; quan
h
(i) ca h
tương đương đường cung t hoá
ψ
ψ1 x= x1
x= x2
i
i1
Thay đổi dòng điện để khi h không thay đổi ; ta có đường đc tính quan h
(i) như đường cong s 2 => mi v trí c định (cân bng) thì:
dw = 0
i=0 => i1
= o =>
1 Ta có NL tt tương ứng vi din tích hình gch chéo trên hình
dwtt = dwe - dw = 0
dwtt = dwe = i.d
4. Đối năng lượng:
Ta đã biết trên to độ đề các biu diễn đường cong t hoá thí nghim
tích gii hn bởi đường cong và trục sim đặc trưng cho NL tích luỹ trong t
trường
ψ
i
Đối năng lượng không có ý nghĩa vật lý
Wd =
i
=
id
Nghiên cu h biến đổi điện cơ chuyển động thng
g
+
- dx
x x1