Chuyên đề Oxi hóa khử - GV. Lương Văn Huy
lượt xem 59
download
Tài liệu Chuyên đề Oxi hóa khử của GV. Lương Văn Huy cung cấp cho các bạn những bài tập trắc nghiệm về oxi hóa khử, từ đó giúp các bạn nâng cao khả năng tư duy về môn Hóa học trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi Đại học - Cao đẳng. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Hóa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Oxi hóa khử - GV. Lương Văn Huy
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 CHUYÊN ĐỀ OXI HÓA – KHỬ Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron. (4) quá trình nhận electron. Phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoákhử? A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3 COOC2H5 Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 (Gợi ý: Xác định số oxi hoá của cacbon trong các nhóm chức). Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag +. C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag +. Câu 5: Cho phản ứng nX + mYn+ nX m+ + mY (a) Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận (1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+. (3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 6: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (1) ; 2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3). Dóy cỏc ch?t và ion nào sau dõy du?c x?p theo chi?u gi?m d?n tớnh oxi hoỏ: A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ C Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ . D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+ Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8. Câu 8: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 13. B. 10. C. 15. D. 18. Câu 9: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bK2Cr2O7 + cKHSO4 dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 13. B. 12. C. 25. D. 18. 1
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 Câu 10: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3. Câu 11: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3 + OH ZnO2 + NH3 + H2O 2 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 19. B. 23. C. 18. D. 12. (hoặc: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3 + OH + H2O [Zn(OH)4]2 + NH3 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 23. B. 19. C. 18. D. 12). Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là: A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: (COONa)2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 39. B. 40. C. 41. D. 42. Đề Thi Đại Học 1.(KA07)Câu 15: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO → b) FeS + H SO → 3 (đặc, nóng) 2 4 (đặc, nóng) c) Al O + HNO → d) Cu + dung dịch FeCl → 2 3 3 (đặc, nóng) 3 e) CH CHO + H → f) glucozơ + AgNO (hoặc Ag O) trong dung dịch NH → 3 2 3 2 3 g) C H + Br → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH) → 2 4 2 2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. 2.(KB08)Câu 19: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 KCl + 3KClO4 O3 O2 + O. Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 3.(KA07)Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) , Fe(OH) , Fe O , Fe O , Fe(NO ) , Fe(NO ) , FeSO , 2 3 3 4 2 3 32 33 4 Fe (SO ) , FeCO lần lượt phản ứng với HNO đặc, nóng. 2 43 3 3 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 4.(KB2010)Câu 25: Cho dung dich X ch ̣ ưa KMnO ́ 4 va H ̀ 2 SO 4 (loang) lân l ̃ ̀ ượt vao cac dung dich: FeCl ̀ ́ ̣ 2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đăc). Sô tr ̣ ́ ường hợp co xay ra phan ́ ̉ ̉ ưng oxi hoa kh ́ ́ ử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 5.(KA2010)Câu 5: Thực hiên cac thi nghiêm sau : ̣ ́ ́ ̣ ̣ (I) Suc khi SO ̀ ̣ ́ 2 vao dung dich KMnO 4 ̣ (II) Suc khi SO ̣ ́ 2 vao dung dich H ̀ 2S ̣ ̃ ợp khi NO (III) Suc hôn h ́ 2 va O ̀ ước ̀ 2 vao n ̣ ̣ (IV) Cho MnO2 vao dung dich HCl đăc, nong ̀ ́ ̀ ̣ (V) Cho Fe2O3 vao dung dich H ̣ 2SO4 đăc, nong ́ ̣ (VI) Cho SiO2 vao dung dich HF ̀ ̣ ́ ̉ ứng oxi hoa kh Sô thi nghiêm co phan ́ ́ ́ ử xay ra la ̉ ̀ A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 6.(KA08)Câu 32: Cho các phản ứng sau: 2
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 → 4HCl + MnO MnCl + Cl + 2H O. 2 2 2 2 2HCl + Fe → FeCl + H . 2 2 14HCl + K Cr O → 2KCl + 2CrCl + 3Cl + 7H O. 2 2 7 3 2 2 6HCl + 2Al → 2AlCl + 3H . 3 2 16HCl + 2KMnO → 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O. 4 2 2 2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 7.(KB09)Câu 23: Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2 8.(KB08)Câu 13: Cho dãy các chất và ion: Cl , F , SO , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và 2 2 2 ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 9.(KA09)Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa 2+ và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 10.(C§09)Câu 22 : Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 11.(CĐ2010)Câu 25 : Nguyên tử S đong vai tro v ́ ̀ ừa la chât kh ̀ ́ ử, vừa la chât oxi hoa trong phan ̀ ́ ́ ̉ ứng nao sau đây? ̀ A. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O B. S + 3F2 SF6 C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. S + 2Na Na2S 12.(KB2010)Câu 19: Cho phản ứng: 2C6H5CHO + KOH C6H5COOK + C6H5CH2OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5CHO A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. 13.(KB07)Câu 25: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H SO loãng và NaNO , vai trò của NaNO 2 4 3 3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử. 14.(CĐ07)Câu 3: SO luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với 2 A. H S, O , nước Br . B. dung dịch NaOH, O , dung dịch KMnO . 2 2 2 2 4 C. dung dịch KOH, CaO, nước Br . D. O , nước Br , dung dịch KMnO . 2 2 2 4 15.(KA08) Câu 15: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra 3
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 + + A. sự khử ion Na . B. sự khử ion Cl . C. sự oxi hoá ion Cl . D. sự oxi hoá ion Na . 16.(CĐ08)Câu 35: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO → FeSO + Cu. 4 4 Trong phản ứng trên xảy ra 2+ 2+ 2+ A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe và sự khử Cu . 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS tạo ra sản phẩm CuO, Fe O và SO thì một phân tử 17.(KB07) 2 2 3 2 CuFeS sẽ 2 A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron. 18.(KA07)Câu 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO đặc, nóng là 3 A. 10. B. 11. C. 20. D. 19. 19.(KA09)Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. 20.(CĐ2010)Câu 29 : Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23 B. 27 C. 47 D. 31 21.(KA2010)Câu 45: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. 22.(KB08)Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr + Br → 2FeBr 2 2 3 2NaBr + Cl → 2NaCl + Br 2 2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl mạnh hơn của Fe3+. 2 23.(CĐ08)Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) , FeSO , Fe O , Fe (SO ) , Fe O . Số chất trong dãy bị 2 4 3 4 2 43 2 3 oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO đặc, nóng là 3 A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. 24.(CĐ08)*Câu 52: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl → XCl + 2YCl ; 3 2 2 Y + XCl → YCl + X. 2 2 Phát biểu đúng là: 4
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 2+ 2+ A. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X . 2+ B. Kim loại X khử được ion Y . C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. 3+ 2+ D. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X . 25.(KB07)Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO + Fe(NO ) → Fe(NO ) + Ag↓ 3 3 2 3 3 (2) Mn + 2HCl → MnCl + H ↑ 2 2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là 2+ + 3+ + + 2+ + 3+ A. Mn , H , Fe , Ag . B. Ag , Mn , H , Fe . 2+ + 3+ + 3+ + 2+ C. Mn , H , Ag+, Fe . D. Ag , Fe , H , Mn . 26.(KA2010)Câu 14: Nung nong t ́ ưng căp chât trong binh kin: (1) Fe + S (r), (2) Fe ̀ ̣ ́ ̀ ́ 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). ́ ương h Cac tr ̀ ợp xay ra phan ̉ ̉ ưng oxi hoa kim loai la : ́ ́ ̣ ̀ A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) 27.(KB08) Câu 47: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 28.(KB07)*Câu 51: Cho các phản ứng: (1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2 (3) CuO + CO (4) CuO + NH3 Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 29.(KA07)Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO ) , Fe(OH) và FeCO trong không khí đến khối 32 3 3 lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe O . B. FeO. C. Fe. D. Fe O . 3 4 2 3 30.(CĐ08)Câu 47: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl . B. Fe + dung dịch HCl. 3 C. Fe + dung dịch FeCl . D. Cu + dung dịch FeCl . 3 2 31.(CĐ08)Câu 5: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. 3O + 2H S 2H O + 2SO . B. FeCl + H S FeS + 2HCl. 2 2 2 2 2 2 C. O + 2KI + H O 2KOH + I + O . D. Cl + 2NaOH NaCl + NaClO + H O. 3 2 2 2 2 2 3Xác định sản phẩm của sự khử hay sự oxi hoá 5
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và Câu 2: 3 một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X lµ A. N2 B. N2O C. N2O5 D. NO2 Câu 3: Cho 9, 6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, sản phẩm tạo thành là MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là A. SO2 . B. S. C. H2S. D. SO2 và H2S. Câu 4: Cho 5, 2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO3 1M thu được Zn (NO3)2, H2O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là A. NO2 . B. N2O. C. NO. D. N2. Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0, 04 mol Al và 0, 06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng thu được 0, 03 mol sản phẩm Y do sự khử của N+5. Nếu đem hỗn hợp X đó hoà tan trong H2SO4 đặc nóng thu được 0, 12 mol sản phẩm Z do sự khử của S+6. Y và Z lần lượt là A. N2O và H2S B. NO2 và SO2 C. N2O và SO2 D. NH4NO3 và H2S. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,07 mol Mg và 0, 005 mol MgO vào dung dịch HNO3 dư thu được 0, 224 lít khí X (dktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 11, 5 gam muối khan. X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0, 5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 0, 4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 8: Oxi hoá H2S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4, 48 lít khí oxi (ở đktc), thu được 0, 4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa lưu huỳnh. Khối lượng sản phẩm chứa lưu huỳnh là A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam. Đề thi Đại học 1.(KB07)Câu 46: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H SO đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 2 4 (ở đktc) khí SO (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là lít 2 A. FeOB. FeS . C. FeS.D. FeCO . 2 3 2.(CĐ08)Câu 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm 3 khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N O. B. NO . C. N . D. NO. 2 2 2 3.(C§09)Câu 45 : Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3 4.(CĐ2010)Câu 2 : Cho hôn h ̃ ợp gôm 6,72 gam Mg va 0,8 gam MgO tac dung hêt v ̀ ̀ ́ ̣ ́ ới lượng dư dung dich ̣ HNO3. Sau khi cac phan ́ ̉ ưng xay ra hoan toan, thu đ ́ ̉ ̀ ̀ ược 0,896 lit môt khi X (đktc) va dung dich Y. Lam bay h ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ơi ̣ dung dich Y thu đ ược 46 gam muôi khan. Khi X la ́ ́ ̀ A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 5.(KB08)Câu 16 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 3 thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 6.(KA11)*Câu 57: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 ―→ 3Fe(NO3)2 6
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 AgNO3 + Fe(NO3)2 ―→ Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+ 7.(KA11)Câu 43: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì: A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl. C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl. D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl. 8.(CĐ11)*Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. 9.(CĐ11)Câu 44: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. 10.(CĐ11)Câu 32: Nếu vật làm bằng hợp kim FeZn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá. 11.(CĐ11)Câu 46: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Giaven ? A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. 12.(CĐ11)Câu 8: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 13.(KB11)Câu 19: Cho phản ứng: C H CH=CH + KMnO → C H COOK + K CO + MnO + KOH + H O. 6 5 2 4 6 5 2 3 2 2 Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 27. B. 24. C. 34. D. 31. 14.(CĐ11)Câu 43: Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. 15.(KA11)Câu 38: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 16.(KB11)Câu 5: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) —→ (b) FeS + H2SO4 (loãng) —→ (c) MnO2 + HCl (đặc) —→ (d) Cu + H2SO4 (đặc) —→ (e) Al + H2SO4 (loãng) —→ (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 —→ Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 3. B. 5. C. 2. D. 6. 17 (A12): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 18. (A12): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 7
- Gv : Lương Văn Huy 0969.14.14.04 19. (A12): Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2 20. (A12): Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 21(A12): Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phản ứng oxi hóa khử - Cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng
3 p | 1137 | 529
-
bai tap phan ung oxi hoa-khu lop 10
3 p | 1015 | 312
-
Bài tập Hóa học lớp 10 cơ bản: Chương 4 - Phản ứng oxi hóa khử
14 p | 1252 | 266
-
Ôn thi học sinh giỏi lớp 10 môn Hóa chuyên đề 3: Phản ứng oxi hóa - Khử
54 p | 917 | 204
-
Hóa vô cơ: Viết các phản ứng Oxi hóa khử thường gặp
37 p | 579 | 193
-
Kiểm tra phản ứng oxi hóa khử
1 p | 348 | 113
-
Tài liệu ôn thi Đại học: Chuyên đề phản ứng oxi hóa khử
3 p | 444 | 65
-
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm
1 p | 907 | 63
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phản ứng oxi hóa khử
7 p | 320 | 44
-
Đáp án chuyên đề ôn thi Đại học: Chuyên đề 3 - Phản ứng oxi hoá - khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
14 p | 223 | 29
-
PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ
6 p | 189 | 27
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 2)
2 p | 162 | 27
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 3)
3 p | 152 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Phản ứng oxi hóa khử (Phần 1)
4 p | 142 | 23
-
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI HÓA KHỬ
5 p | 148 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và sử dụng bài tập Pisa trong dạy học chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử - Hóa học 10 KNTT và Chuyên đề 2: Hóa học trong việc phòng chống cháy, nổ - Sách chuyên đề hóa học 10 KNTT nhằm phát triển năng lực và phẩm chất cho học sinh
55 p | 2 | 2
-
Chủ đề Hoá THPT - Chủ đề: Phản ứng oxi hoá khử
22 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn