Chuyên đề Phương pháp Hàm Số - Sức mạnh trong bài toán chứa tham số - Nguyễn Thế Duy
lượt xem 27
download
Chuyên đề "Phương pháp Hàm số - Sức mạnh trong bài toán chứa tham số" cung cấp cho người học các kiến thức cơ sở và bài toán áp dụng phương pháp sử dụng hàm số và đạo hàm trong một số dạng toán chứa tham số. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Phương pháp Hàm Số - Sức mạnh trong bài toán chứa tham số - Nguyễn Thế Duy
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy Phương pháp Hàm Số - Sức mạnh trong bài toán chứa tham số Lời tựa. Tiếp tục là một chuyên đề nho nhỏ gửi tới bạn đọc. Cũng như tiêu đề của nó thì bài viết này có liên quan đến phương pháp sử dụng hàm số và đạo hàm trong một số dạng toán chứa tham số. Nó ít xuất hiện trong các đề thi của Bộ GD – ĐT nhưng đây là một trong những phương pháp hay khai thác tư duy của học sinh. Hi vọng bài viết nhỏ dưới đây giúp các bạn bổ sung thêm vào kiến thức phong phú của mình những phương pháp đa dạng. Kiến thức cơ sở. Tìm m để phương trình f x g m có nghiệm trên D . 1. Lập bảng biến thiên của hàm số f x trên D 2. Dựa vào bảng biến thiên xác định tất cả giá trị của m để y g m cắt đồ thị hàm số y f x 3. Kết luận giá trị m cần tìm. Lưu ý : o Nếu hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên D thì giá trị m cần tìm thỏa mãn điều kiện : min f x g m max f x D D o Đề bài yêu cầu tìm giá trị của tham số m để phương trình có n nghiệm phân biệt thì ta chỉ cần dựa vào bảng biến thiên để xác định dạng toán : “ Tìm m sao cho đường thẳng y g m cắt đồ thị hàm số y f x tại n điểm phân biệt. Tìm m để bất phương trình f x g m hoặc f x g m có nghiệm trên D 1. Lập bảng biến thiên của hàm số f x trên D 2. Dựa vào bảng biến thiên : Bất phương trình f x g m g m max f x , biểu diễn bằng lời : là những giá trị của m sao D cho tồn tại phần đồ thị nằm trên đường thẳng y g m Bất phương trình f x g m g m min f x , biểu diễn bằng lời : là những giá trị của m sao D cho tồn tại phần đồ thị nằm dưới đường thẳng y g m Tìm m để bất phương trình f x g m hoặc f x g m nghiệm đúng với mọi x D 1. Bất phương trình f x g m luôn đúng với mọi x D min f x g m D 2. Bất phương trình f x g m luôn đúng với mọi x D max f x g m D Và từ những điều trên , người ta còn sử dụng vào các bài toán hệ phương trình , hệ bất phương trình vì các bài toán này luôn quy về dạng phương trình , bất phương trình chứa tham số kể trên. Dưới đây chúng ta sẽ đi sâu vào 10 ví dụ nhỏ. Để người đọc có thể hiểu rõ phương pháp cũng như mục đích của bài viết này. Cuối bài viết sẽ có 5 bài tập vận dụng nho nhỏ. Bài toán 1. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt : x x 1 m x 1 x 1 16 4 x x 1 1 Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy Lời giải. Điều kiện x 1 , với phép toán liên hợp phương trình đã cho được viết lại thành : 1 x m x 16 4 x x 1 x x 1 m x x 16 4 x x 1 x 1 x 1 x x x 1 16 Chia cả hai vế cho x và đặt t 4 0 thì ta có : m 1 16 4 t2 1 m x 1 x 1 x t 1 Vì x 1 t 4 1 1 và với mỗi giá trị của t tương ứng có đúng một nghiệm x . Do đó phương trình đã cho có x 1 hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm thuộc 1; oo . 16 16 Xét hàm số f t t 2 với t 1; oo , có f ' t 2t 2 0 t 3 8 t 2 . t t Bảng biến thiên. t 1 2 oo f ' t 0 f t 17 oo 12 Từ bảng biến thiên trên ta có giá trị cần tìm của m thỏa mãn : 12 1 m 12 16 m 11. Bài toán 2. Tìm m để bất phương trình : 1 x 3 x m 3 2 x x 2 2 có nghiệm thực. Lời giải. Bất phương trình đã cho tương đương với : 1 x 3 x m 1 x 3 x m 3 2x x 2 2 2 1 x 3 x m 3 2x x2 2 Điều kiện 1 x 3 ta đặt t 1 x 3 x 0 , khi đó 4 t 2 4 2 1 x . 3 x 8 t 2; 2 2 t m t4 Khi đó hệ bất phương trình trở thành : t 4 . Xét hàm số f t t t 2; 2 2 t m 4 4 2;2 2 Do đó suy ra min f t f 2 2 16 2 2 . m max t 2;2 2 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi : 16 2 2 m 2 . m min f t 2;2 2 11 7 Bài toán 3. Tìm m để bất phương trình x 2 1 2 m đúng với mọi x 0 2x x 11 7 Lời giải. Xét hàm số f x x 2 1 2 với x 0; oo , ta có : 2x x Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy 2 x 11 2 f ' x 1 11 14 0 2 x 2 11 x 2 7 28 2 x3 2 2x2 x2 x2 7 2 x 11 x 2 7 0 Bảng biến thiên. x 0 3 oo f ' x 0 f x oo oo 15 2 15 15 Từ đó suy ra min f x . Bất phương trình ban đầu đúng với mọi x 0 khi và chỉ khi m min f x . 0; oo 2 0; oo 2 Bài toán 4. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt : 10 x 2 8x 4 m 2 x 1 x 2 1 Lời giải. Với x phương trình đã cho được viết lại thành : 2x 1 2x 1 2 2 2 x 1 2 x2 1 m 2 x 1 x 2 1 2. 2 m. 2 x2 1 x2 1 2x 1 2 Đặt t khi đó phương trình trở thành : 2t m ( vì t 0 không là nghiệm của phương trình ) x 1 2 t 2x 1 2 x Trước hết xét hàm số t f x x , có f ' x 0 x 2 suy ra t 2; 5 3 x2 1 x 1 2 t 1 Xét hàm số F t 2t 2 t t 2 với t 2; 0 0; 5 , có F ' t 2 2 0 t 1 Bảng biến thiên. x 2 1 0 1 5 F ' x 0 0 F x 12 5 4 oo 5 5 oo 4 12 Dựa vào bảng biến thiên , ta có m 5; 4 4; là giá trị cần tìm. 5 Bài toán 5. Tìm m để bất phương trình x 61 x m 1 6 x x 2m 1 0 đúng x 0;1 2 6 Lời giải. Dễ thấy x 1 là một nghiệm của bất phương trình nên bài toán sẽ đưa về dạng xét x 0;1 . Xét hàm số f x x 61 x với x 0;1 , có f ' x 1 61 x.ln 6 0 x 0;1 nên hàm số f x đồng biến trên 2 0;1 , do đó f x f 1 0 . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành : m 1 6x 2m 1 0 6x Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy 2 t2 t 2 Với x 0;1 đặt t 6 x 1; 6 nên bất phương trình trở thành : m 1 t 2m 1 0 m 2 t t 2t t t 2 2 3t 4t 4 2 t 1; 6 Xét hàm số h t 2 với mọi t 1; 6 , ta có : h ' t 0 2 t 2 t 2t t 2 2t 2 3t 4t 4 0 Bảng biến thiên. t 1 2 6 h ' t 0 h t 2 2 3 3 1 2 1 Do đó m min h t là giá trị cần tìm. 1;6 2 8 x 3 y 2 8m Bài toán 6. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x; y thỏa mãn điều kiện y 9 . x 1 y 4 3 a x 1 3 x a3 1 Lời giải. Điều kiện y 0 , ta đặt , với 0 y 9 b 0;3 khi đó hệ phương trình đã b y y b 2 cho trở thành : a b 4 8 4 b 8 3b4 8m 8m 3b4 8b3 96b2 384b 504 3 3 8a 8 3b 8m 4 Bài toán trở thành. Tìm m để phương trình 8m 3b4 8b3 96b2 384b 504 có nghiệm b 0;3 Xét hàm số f b 3b4 8b3 96b2 384b 504 . Ta có f ' b 12b3 24b2 192b 384 12 b 2 b2 16 0 b 2 Bảng biến thiên. b 0 2 3 f ' b 0 f b 504 243 104 243 Dựa vào bảng biến thiên , hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn y 9 khi và chỉ khi 13 m . 8 Bài toán 7. Chứng minh rằng với mọi a 0 , hệ phương trình sau có hai nghiệm : x y 6 y 2 3x 9 y 3 3 2 2 x ln 1 x 3ln 4 y y 3 a 0 2 2 Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy 1 x 1 1 x 1 Lời giải. Điều kiện : suy ra , phương trình một được viết lại thành : 1 y 3 1 y 2 1 x3 y 3 6 y 2 2 3x 9 y x 3 3x y 3 6 y 2 9 y 2 x 3 3x y 2 3 y 2 3 Xét hàm số f t t 3 3t với t 1;1 , có f ' t 3t 2 3 0 t 1;1 do đó f t là hàm số nghịch biến trên 1;1 mà f x f y 2 x y 2 thế xuống phương trình hai ta có : a 2 ln 1 x2 x2 Đặt u x 2 0;1 khi đó a 2 ln 1 u u . Xét hàm số f u 2ln 1 u u với u 0;1 có : 2 u 3 f ' u 1 0 x 0;1 1 u 1 u Bảng biến thiên. x 0 1 f ' x f x 0 oo Dựa vào bảng biến thiên , ta có a f u f 0 0 thì phương trình a 2 ln 1 x 2 x 2 có nghiệm duy nhất x 0 do đó có hai giá trị của x, y tương ứng. Hay nói cách khác với a 0 thì hệ phương trình đã cho có hai nghiệm 2 phân biệt. Điều phải chứng minh. 14 2 x x 1 142 x1 2014 x 2014 Bài toán 8. Tìm m để hệ bất phương trình : có nghiệm. x 2 m 2 x 2 m 3 0 Lời giải. Xét bất phương trình một ta có : 2014 1 x 0 Nếu x 1 nên bất phương trình vô nghiệm. 14 2 x 1 14 2 x 2 1 0 2014 1 x 0 Nếu 1 x 1 luôn đúng nên nghiệm của bất phương trình một là 1 x 1 . 14 2 x 1 14 2 x 2 1 0 Bài toán trở thành. Tìm m để bất phương trình hai có nghiệm 1 x 1 . x2 2 x 3 Với 1 x 1 nên phương trình hai được viết lại thành : m . x2 x2 2x 3 x2 4 x 1 1 x 1 Xét hàm số f x với x 1;1 , có f ' x 0 2 x 2 3 x2 x 2 x 4x 1 0 2 Bảng biến thiên. x 1 2 3 1 f ' x 0 f x 22 3 2 2 Từ bảng biến thiên ta có bất phương trình m f x có nghiệm 1 x 1 khi và chỉ khi 2 m 2 2 3 . Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy 3x x 1 3 y y 1 m 2 2 Bài toán 9. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. 3x x 1 3 y y 1 m 2 2 Lời giải. Với x, y ta có : 3x 2 x 1 3x 2 x 1 3 y 2 y 1 3 y 2 y 1 Xét hàm số f t 3t 2 t 1 3x 2 t 1 ta suy ra : 1 1 3 t 3 t 6 6 1 1 f ' t g t g t 1 11 2 1 11 2 6 6 3 t 3 t 6 12 6 12 3 12u 1 1 Với g u là hàm số đồng biến với mọi u do đó g t g t f ' t 0 nên f t là hàm 36u 2 11 6 6 số đồng biến trên mà f x f y suy ra x y thế vào phương trình một của hệ phương trình ta có : F x 3x 2 x 1 3x 2 x 1 m 6x 1 6x 1 Xét hàm số F x 3x 2 x 1 3x 2 x 1 , có F ' x 0 x0 2 3x 2 x 1 2 3x 2 x 1 Bảng biến thiên. x oo 0 oo F ' x 0 F x oo oo 2 Dựa vào bảng biến thiên dễ dàng suy ra được m 2 là giá trị cần tìm. x2 6 x 2 y 5 x y 2 Bài toán 10. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm : 1 m x, y 4 x 2 4 x 5 2 x y 0 2 2 2 2 x 2 Lời giải. Điều kiện : khi đó ta viết phương trình một lại thành : 2 x y 2 x2 5x x y 2 5 x y 2 x x y 2 x x y 2 5 0 x 2 Với x x y 2 5 0 , ta có x x y 2 4 x x y 2 5 1 0 x y 2 Suy ra phương trình vô nghiệm thực. x 0 1 m Với x x y 2 2 3 4 x 4 x 2 2 thế xuống phương trình hai chúng ta có : x 2 x y 2 Email : duynguyenthe1995@gmail.com
- Giải Đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy 3x Xét hàm số f x 3 4 x 2 4 x 2 với x 0; 2 , có f ' x 8x 0 x 0 4 x2 Bảng biến thiên. x 0 2 f ' x 0 f x 6 16 m 1 Dựa vào bảng biến thiên , để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 16 6 m log 2 6 . 2 Vậy với m log 2 6 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm. Bài tập vận dụng : Bài 1. Tìm tham số thực m sao cho bất phương trình 6 3 x 5 2 x m 2 x 2 3x 10 7 nghiệm đúng với mọi x 5; 2 . Bài 2. Tìm m để phương trình x x x 12 m 5 x 4 x có nghiệm thực. Bài 3. Tìm m để bất phương trình x2 4 x 8 x2 2 x 2 4m m3 đúng với mọi x . x x 3 4 5 2 Bài 4. Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : x, y 2 2 4 1 log m x log x 1 2 xy y x y 5 Bài 5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm : x, y 5 x 1 y m “ Học như con thuyền ngược nước , không tiến ắt phải lùi “ Facebook : https://www.facebook.com/starfc.manunited Thị Trấn Cồn – Hải Hậu – Nam Định – 14/08/2014 Email : duynguyenthe1995@gmail.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp đơn hình
32 p | 779 | 191
-
Về một hàm số học
6 p | 343 | 61
-
Toán học - Phương pháp tối ưu: Phần 2
37 p | 194 | 42
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ giữa hàm lượng hữu cơ bổ sung và nito đến hiệu suất khử nitrat hóa
4 p | 97 | 14
-
Phương pháp hàm sinh xác định dãy số
12 p | 40 | 6
-
Vật lý chuyên đề điện xoay chiều: Phần 2
156 p | 22 | 5
-
Sử dụng phương pháp biến phân Ritz trong các bài tập cơ học lượng tử cho sinh viên chuyên ngành vật lý của trường Đại học Hồng Đức
8 p | 102 | 5
-
Một phương pháp tổng hợp hệ thống điều khiển phi tuyến có tham số biến đổi trong vùng gần bề mặt trượt
7 p | 45 | 4
-
Sử dụng phương pháp huỳnh quang tia X để phân tích sự phân bố của những nguyên tố trong đất theo độ sâu
10 p | 55 | 4
-
Nghiên cứu phổ magnon trong mô hình Heisenberg lượng tử trên mạng Bravais bằng phương pháp tích phân phiếm hàm Popov-Fedotov
3 p | 12 | 2
-
Một số phương pháp giải phương trình hàm trên tập số nguyên
12 p | 32 | 2
-
Ứng dụng phương pháp mô hình số xác định ảnh hưởng của khai thác hầm lò đến các công trình thuộc cụm kho G9 mỏ than Mông Dương bằng phần mềm UDEC - 2D
10 p | 28 | 2
-
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật chuyền tọa độ và phương vị xuống hầm qua giếng đứng
6 p | 24 | 2
-
Tuyển chọn một số lớp phương trình hàm trên tập rời rạc
16 p | 42 | 2
-
Tìm hiểu một số phương pháp tích hợp mờ và ứng dụng trong công tác tự đánh giá
10 p | 24 | 2
-
Phân tích ảnh hưởng của các tham số hình học và địa kỹ thuật đến hiện tượng lún mặt đất khi thi công đường hầm bằng khiên đào (TBM)
9 p | 8 | 2
-
Phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm bậc thấp cho bài toán đàn hồi tuyến tính tại trạng thái gần như không nén
12 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn