C
CƠ
Ơ S CA PHÉP ĐẾM.
S
C
A PH
É
P Đ
M.
Nhng nguyên lý đếm cơ bn:
Nhng nguyên lý đếm cơ bn:
1) Quy tc cng:
1) Quy tc cng: Gi s có k
Gi s có k
công vic T
công vic T1
1, T
, T2
2, ..., T
, ..., Tk
k. Các vic
. Các vic
này có th làm tương ng bng n
này có th làm tương ng bng n1
1,
,
n
n2
2, ..., n
, ..., nk
kcách và gi s không có
cách và gi s không có
hai vic nào có th làm đ
ng thi.
hai vic nào có th làm đ
ng thi.
Khi
Khi đ
đó s cách làm mt trong k
ó s cách làm mt trong k
vic đó là n
vic đó là n1
1+n
+n2
2+ ... + n
+ ... + nk
k.
.
Ví d.
Ví d.
1)
1) Mt sinh viên có th chn bài thc hành
Mt sinh viên có th chn bài thc hành
máy tính t mt trong ba danh sách
máy tính t mt trong ba danh sách
t
tươ
ương ng có 23, 15 và 19 bài. Vì vy,
ng ng 23, 15 và 19 bài. Vì vy,
theo quy tc cng có 23 + 15 + 19 =
theo quy tc cng có 23 + 15 + 19 =
57 cách chn bài thc hành.
57 cách chn bài thc hành.
Quy tc cng theo ngôn ng tp hp
Quy tc cng theo ngôn ng tp hp
Quy tc cng có th phát biu dưới dng ca
Quy tc cng có th phát biu dưới dng ca
ngôn ng tp hp như sau: Nếu A
ngôn ng tp hp như sau: Nếu A1
1, A
, A2
2, ..., A
, ..., Ak
k
các tp hp đôi mt ri nhau, khi đó s phn t
các tp hp đôi mt ri nhau, khi đó s phn t
ca hp các tp hp này bng tng s các phn
ca hp các tp hp này bng tng s các phn
t ca các tp thành phn. Gi s T
t ca các tp thành phn. Gi s Ti
ilà vic chn
là vic chn
mt phn t t tp A
mt phn t t tp Ai
ivi i=1,2, ..., k. Có |A
vi i=1,2, ..., k. Có |Ai
i|
|
cách làm T
cách làm Ti
ivà không có hai vic nào có th được
và không có hai vic nào có th được
làm cùng mt lúc. S cách chn mt phn t ca
làm cùng mt lúc. S cách chn mt phn t ca
hp các tp hp này, mt mt bng s phn t
hp các tp hp này, mt mt bng s phn t
ca nó, mt khác theo quy tc cng nó bng
ca nó, mt khác theo quy tc cng nó bng
|A
|A1
1|+|A
|+|A2
2|+ ... +|A
|+ ... +|Ak
k|.
|. Do
Do đ
đó ta có:
ó ta có:
|A
|A1
1
A
A2
2
...
...
A
Ak
k| = |A
| = |A1
1| + |A
| + |A2
2| + ... + |A
| + ... + |Ak
k|.
|.
Quy tc nhân
Quy tc nhân
Gi s mt nhim v nào đó đưc tách ra
Gi s mt nhim v nào đó đưc tách ra
thành k vic T
thành k vic T1
1, T
, T2
2, ..., T
, ..., Tk
k. Nếu vic Ti có
. Nếu vic Ti có
th làm bng n
th làm bng ni
icách sau khi các vic T
cách sau khi các vic T1
1,
,
T
T2
2, ... T
, ... Ti
i-
-1
1 đã đư
đã đưc làm, khi đó có n
c làm, khi đó có n1
1.n
.n2
2....n
....nk
k
cách thi hành nhim v đã cho
cách thi hành nhim v đã cho
Ví d.
d
.
1)
1) Ng
Ngư
ưi ta có th ghi nhãn cho nhng chiếc ghế
i ta có th ghi nhãn cho nhng chiếc ghế
trong mt ging đường bng mt ch cái và mt
trong mt ging đường bng mt ch cái và mt
s nguyên dương không vượt quá 100. Bng cách
s nguyên dương không vượt quá 100. Bng cách
nh
như
ư vy, nhiu nht có bao nhiêu chiếc ghế
vy, nhiu nht có bao nhiêu chiếc ghế
th được ghi nhãn khác nhau?
th được ghi nhãn khác nhau?
Th tc ghi nhãn cho mt chiếc ghế gm hai
Th tc ghi nhãn cho mt chiếc ghế gm hai
vic, gán mt trong 26 ch cái và sau đó gán
vic, gán mt trong 26 ch cái và sau đó gán
mt trong 100 s nguyên dương. Quy tc nhân
mt trong 100 s nguyên dương. Quy tc nhân
ch ra rng có 26.100=2600 cách khác nhau để
ch ra rng có 26.100=2600 cách khác nhau để
gán nhãn cho mt chiếc ghế. Như vy nhiu nht
gán nhãn cho mt chiếc ghế. Như vy nhiu nht
ta có th gán nhãn cho 2600 chiếc ghế.
ta có th gán nhãn cho 2600 chiếc ghế.
2)
2) Có bao nhiêu xâu nh phân có độ dài n.
Có bao nhiêu xâu nh phân có độ dài n.
Mi mt trong n bit ca xâu nh phân có th
Mi mt trong n bit ca xâu nh phân có th
chn bng hai cách vì mi bit hoc bng 0 hoc
chn bng hai cách vì mi bit hoc bng 0 hoc
bng 1. Bi vy theo quy tc nhân có tng cng
bng 1. Bi vy theo quy tc nhân có tng cng
2
2n
nxâu nh phân khác nhau có độ dài bng n.
xâu nh phân khác nhau có độ dài bng n.