CO2 tác dụng dung dịch kiềm
lượt xem 233
download
Tài liệu tham khảo bài tập hóa chuyên đề CO2 tác dụng dung dịch kiềm
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CO2 tác dụng dung dịch kiềm
- CHUYÊN ĐỀ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM Bài 1: Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH 0,200M. Khối lượng của muối tạo thành là: A.1,38 gam. B. 2gam C. 1gam D. 1,67 gam Bài 2: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kếttủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là: A. 1,68 lít B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít Bài 3: Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. 0,896 lít và 1,344 lít Bài 4. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: A. 0,3M B.0,4M C. 0,5M D. 0,6M Bài 5: Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. (a), (b) Bài 6: Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: A. 16,275 gam B. 21,7 gam C.54,25 gam D. 37,975 gam Bài 7: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là: A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. (a), (b) D. 30,72%; 69,28% Bài 8: Sục 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là: A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M D. (a), (c) Bài 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 Bài 10: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Bài 11: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Bài 12: .Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Bài 13: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94 C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g Bài 14: Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g Câu 15. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam Câu 16. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu? A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam D. 6,48 gam Câu 17: Câu 19. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là?
- A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 18. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8 Câu 19. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là: A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 Câu 20. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng: A. 3,36 lít B. 3,36 lít và 6,72 lít C. 2,24 lít và 4,48 lít D. 2,24 và 3,36 lít Câu 21. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x? A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Câu 22. Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là? A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80 Câu 23. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2. A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Câu 24. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Câu 25. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng Câu 26. Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g Câu 27. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g Câu 28. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g Câu 29. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Câu 30: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8 gam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D D B D A C C C C B A D B A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C B A D A B A A D C D A B D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
3 p | 756 | 261
-
Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM VÀ KIỀM THỔ
8 p | 2379 | 224
-
Bài toán CO2 (Hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
37 p | 1071 | 198
-
Chuyên đề ôn Hóa: Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
19 p | 609 | 122
-
(Luyện thi cấp tốc Hóa) Trắc nghiệm và đáp án CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
4 p | 275 | 115
-
Hóa 12: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 294 | 90
-
Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
37 p | 534 | 72
-
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC : CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
10 p | 380 | 69
-
SKKN: Một số kĩ năng về giải bài toán chất khí CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
17 p | 415 | 67
-
Hóa 12: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 153 | 34
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Nâng cao-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
4 p | 107 | 24
-
Chuyên đề 12: Dạng bài CO2, SO2, H3S4 tác dụng với dung dịch kiềm
5 p | 230 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cơ bản-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
3 p | 106 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải bài toán về CO2 (SO2) tác dụng với kiềm dạng R(OH)2
20 p | 91 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải dạng toán đồ thị bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
26 p | 31 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
21 p | 47 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng các phương pháp bảo toàn và sơ đồ hoá để giải nhanh bài tập CO2, P2O5 tác dụng dung dịch kiềm
22 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn