intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 3

Chia sẻ: Hacker DannyTuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

126
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách đây 100 năm, thậm chí con người vẫn chưa có khái niệm về dầu nhờn. Tất cả các loại máy móc lúc bấy giờ đều được bôi trơn bằng dầu mỡ lợn và sau đó dùng dầu ôliu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 3

  1. Độ nhớt động lực • Công thức Newton: F = µ .S . du dh Chất lỏng newton: µ = f(chất lỏng, t, p) • Đo µ: loại nhớt kế quay • Brookfield, CCS (Cold Craking Simulator), MRV (Mini Rotary Viscometer), Ravenfield (HTHS)... • Đơn vị: – Hệ SI: Pa.s – Hệ CGS: Poise (P), thường dùng cP (centi Poise) µ20oC = 1cP • H2O: • 1 Pa.s = 10 P hay 1mPa.s = 1 cP Chất lỏng phi newton: µ = (chất lỏng, t, p, tốc độ trượt (du/dh) •
  2. Nhớt kế Ravenfield
  3. Độ nhớt động học • Là độ nhớt kỹ thuật của dầu, được xác định bằng tỷ số giữa độ nhớt động lực µ với tỷ trọng ρ của dầu • Đo: đo thời gian chảy (bằng giây) của một thể tích dầu nhất định qua một ống mao quản chuẩn, được gọi là nhớt kế mao quản và được tính theo công thức: ν = C.t • C: hằng số nhớt kế • Đơn vị: – Hệ SI: m2/s, thường dùng mm2/s – Hệ CGS: Stokes (St), thường dùng cSt ν20oC = 1 cSt H2O: • • 1 cm2/s = 1 St hay 1 mm2/s = 1 cSt
  4. Nhớt kế mao quản
  5. Độ nhớt qui ước • Độ nhớt Engler (oE), Độ nhớt Redwood (oR) • Độ nhớt SSU (Second Saybolt Universal) – Phương pháp SSU được dùng cho HDB sản xuất bằng dung môi, xác định ở 100oF (hay 37,8oC) Visco SSU ≈ 5 lần KV40 (cSt) – Ex: + Dầu 100NS + Dầu 350NS ∆ Lưu ý: Đối với các loại dầu gốc khác, thì chỉ số đi sau chỉ độ nhớt động học (cSt) ở 100oC
  6. Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu công nghiệp (ISO 3448): ν (cSt) ở 40oC ν (cSt) ở 40oC ISO ISO VG 2 2,2 VG 100 100 VG 3 3,2 VG 150 150 VG 5 4,6 VG 220 220 VG 7 6,8 VG 320 320 VG 10 10 VG 460 460 VG 15 15 VG 680 680 VG 22 22 VG 1000 1000 VG 32 32 VG 1500 1500 VG 46 46 VG 2200 2200 VG 68 68 VG 3200 3200 • Mỗi ISO cho phép ν nằm trong biên độ ±10% Ví dụ: Loại ISO VG32: ν dao động từ 28,8 đến 35.2 cSt ở 40oC
  7. Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu truyền động (SAE J306): ν(cSt) ở 100oC Nhiệt độ max (oC) để SAE J306 đạt η = 150000 mPa.s min max 70W -55 4,1 75W -40 4,1 80W -26 7,0 85W -12 11,0 80 7,0
  8. Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu động cơ ô tô (SAE J300) η max (mPa.s) η max (mPa.s) Viscosité sous ν(cSt) ở 100oC ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ bơm cisaillement ASTM D445 SAE (oC), ASTM giới hạn (oC), (mPa.s) ở 150oC, J300 Nhớt kế mao quản D5293, loại ASTM D4684, ASTM D4683, loại min max CCS loại MRV Ravenfield 0W 6200 ở -35 60000 ở -40 3,8 5W 6600 ở -30 60000 ở -35 3,8 10W 7000 ở -25 60000 ở -30 4,1 15W 7000 ở -20 60000 ở -25 5,6 20W 9500 ở -15 60000 ở -20 5,6 25W 13000 ở -10 60000 ở -15 9,3 20 5,6 < 9,3 2,6 30 9,3 < 12,5 2,9 40 12,5 < 16,3 2,9 hoặc 3,7* 50 16,3 < 21,9 3,7 60 21,9 < 26,1 3,7 * 2,9 mPa.s đối với dầu 0W-40, 5W-40 và 10W-40 3,7 mPa.s 15W-40, 20W-40, 25W-40 và 40
  9. II. Chỉ số độ nhớt Sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ: Độ nhớt giảm nhanh khi tăng nhiệt độ – Ex: loại dầu khoáng parafinique, độ nhớt giảm 7 lần khi tăng T từ 60 lên 120oC – Sự giảm độ nhớt khi nhiệt độ tăng phụ thuộc vào cấu trúc hóa học của dầu
  10. Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động lực học và nhiệt độ: Phương trình Andrade (hay Arrhenius) B µ = A.e T B ln µ = ln A + T ∀ µ : độ nhớt động lực học (mPa.s) • A, B: hằng số • T: nhiệt độ (K)
  11. Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động học và nhiệt độ: Phương trình Walther và Mac Coull: ν: độ nhớt động học (mm2/s) T: nhiệt độ (K) B ν + a = A.e a: hằng số , a = 0,6 nếu ν > 1,5 mm2/s Tn A: hệ số phụ thuộc vào đơn vị của ν (A = 1 nếu ν là mm2/s) B, n: hệ số đặc trưng cho chất lỏng hay ν + a B' ν+a =n = lg B'− n lg T lg lg lg hay A A T Thay A = 1 và lgB’=b, ta được: lglg(ν+a) = b - nlgT
  12. Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động học và nhiệt độ: Phương trình ASTM lglg Z = A - BlgT Z = ν + 0,7 + C - D + E - F + G - H ν: độ nhớt động học (mm2/s) A, B: hằng số C, D, E, F, G, H: hệ số phụ thuộc vào ν – Theo tiêu chuẩn ASTM D341, đối với dầu bôi trơn: Z = ν + 0,7 Phương trình ASTM: lglg (ν+0,7) = A - BlgT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2