Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 3
lượt xem 33
download
Cách đây 100 năm, thậm chí con người vẫn chưa có khái niệm về dầu nhờn. Tất cả các loại máy móc lúc bấy giờ đều được bôi trơn bằng dầu mỡ lợn và sau đó dùng dầu ôliu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 3
- Độ nhớt động lực • Công thức Newton: F = µ .S . du dh Chất lỏng newton: µ = f(chất lỏng, t, p) • Đo µ: loại nhớt kế quay • Brookfield, CCS (Cold Craking Simulator), MRV (Mini Rotary Viscometer), Ravenfield (HTHS)... • Đơn vị: – Hệ SI: Pa.s – Hệ CGS: Poise (P), thường dùng cP (centi Poise) µ20oC = 1cP • H2O: • 1 Pa.s = 10 P hay 1mPa.s = 1 cP Chất lỏng phi newton: µ = (chất lỏng, t, p, tốc độ trượt (du/dh) •
- Nhớt kế Ravenfield
- Độ nhớt động học • Là độ nhớt kỹ thuật của dầu, được xác định bằng tỷ số giữa độ nhớt động lực µ với tỷ trọng ρ của dầu • Đo: đo thời gian chảy (bằng giây) của một thể tích dầu nhất định qua một ống mao quản chuẩn, được gọi là nhớt kế mao quản và được tính theo công thức: ν = C.t • C: hằng số nhớt kế • Đơn vị: – Hệ SI: m2/s, thường dùng mm2/s – Hệ CGS: Stokes (St), thường dùng cSt ν20oC = 1 cSt H2O: • • 1 cm2/s = 1 St hay 1 mm2/s = 1 cSt
- Nhớt kế mao quản
- Độ nhớt qui ước • Độ nhớt Engler (oE), Độ nhớt Redwood (oR) • Độ nhớt SSU (Second Saybolt Universal) – Phương pháp SSU được dùng cho HDB sản xuất bằng dung môi, xác định ở 100oF (hay 37,8oC) Visco SSU ≈ 5 lần KV40 (cSt) – Ex: + Dầu 100NS + Dầu 350NS ∆ Lưu ý: Đối với các loại dầu gốc khác, thì chỉ số đi sau chỉ độ nhớt động học (cSt) ở 100oC
- Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu công nghiệp (ISO 3448): ν (cSt) ở 40oC ν (cSt) ở 40oC ISO ISO VG 2 2,2 VG 100 100 VG 3 3,2 VG 150 150 VG 5 4,6 VG 220 220 VG 7 6,8 VG 320 320 VG 10 10 VG 460 460 VG 15 15 VG 680 680 VG 22 22 VG 1000 1000 VG 32 32 VG 1500 1500 VG 46 46 VG 2200 2200 VG 68 68 VG 3200 3200 • Mỗi ISO cho phép ν nằm trong biên độ ±10% Ví dụ: Loại ISO VG32: ν dao động từ 28,8 đến 35.2 cSt ở 40oC
- Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu truyền động (SAE J306): ν(cSt) ở 100oC Nhiệt độ max (oC) để SAE J306 đạt η = 150000 mPa.s min max 70W -55 4,1 75W -40 4,1 80W -26 7,0 85W -12 11,0 80 7,0
- Phân loại dầu bôi trơn theo độ nhớt 1. Dầu động cơ ô tô (SAE J300) η max (mPa.s) η max (mPa.s) Viscosité sous ν(cSt) ở 100oC ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ bơm cisaillement ASTM D445 SAE (oC), ASTM giới hạn (oC), (mPa.s) ở 150oC, J300 Nhớt kế mao quản D5293, loại ASTM D4684, ASTM D4683, loại min max CCS loại MRV Ravenfield 0W 6200 ở -35 60000 ở -40 3,8 5W 6600 ở -30 60000 ở -35 3,8 10W 7000 ở -25 60000 ở -30 4,1 15W 7000 ở -20 60000 ở -25 5,6 20W 9500 ở -15 60000 ở -20 5,6 25W 13000 ở -10 60000 ở -15 9,3 20 5,6 < 9,3 2,6 30 9,3 < 12,5 2,9 40 12,5 < 16,3 2,9 hoặc 3,7* 50 16,3 < 21,9 3,7 60 21,9 < 26,1 3,7 * 2,9 mPa.s đối với dầu 0W-40, 5W-40 và 10W-40 3,7 mPa.s 15W-40, 20W-40, 25W-40 và 40
- II. Chỉ số độ nhớt Sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ: Độ nhớt giảm nhanh khi tăng nhiệt độ – Ex: loại dầu khoáng parafinique, độ nhớt giảm 7 lần khi tăng T từ 60 lên 120oC – Sự giảm độ nhớt khi nhiệt độ tăng phụ thuộc vào cấu trúc hóa học của dầu
- Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động lực học và nhiệt độ: Phương trình Andrade (hay Arrhenius) B µ = A.e T B ln µ = ln A + T ∀ µ : độ nhớt động lực học (mPa.s) • A, B: hằng số • T: nhiệt độ (K)
- Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động học và nhiệt độ: Phương trình Walther và Mac Coull: ν: độ nhớt động học (mm2/s) T: nhiệt độ (K) B ν + a = A.e a: hằng số , a = 0,6 nếu ν > 1,5 mm2/s Tn A: hệ số phụ thuộc vào đơn vị của ν (A = 1 nếu ν là mm2/s) B, n: hệ số đặc trưng cho chất lỏng hay ν + a B' ν+a =n = lg B'− n lg T lg lg lg hay A A T Thay A = 1 và lgB’=b, ta được: lglg(ν+a) = b - nlgT
- Chỉ số độ nhớt (VI) • Quan hệ giữa độ nhớt động học và nhiệt độ: Phương trình ASTM lglg Z = A - BlgT Z = ν + 0,7 + C - D + E - F + G - H ν: độ nhớt động học (mm2/s) A, B: hằng số C, D, E, F, G, H: hệ số phụ thuộc vào ν – Theo tiêu chuẩn ASTM D341, đối với dầu bôi trơn: Z = ν + 0,7 Phương trình ASTM: lglg (ν+0,7) = A - BlgT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Công nghệ lọc dầu II
105 p | 722 | 399
-
Kỹ thuật bôi trơn: Phần 1
82 p | 293 | 91
-
Kỹ thuật bôi trơn: Phần 2
113 p | 241 | 72
-
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH II BÀI 2: XÁC ĐỊNH KIỀM TỰ DO VÀ ACID HỮU CƠ TỰ DO TRONG MỠ BÔI TRƠN
14 p | 172 | 31
-
Giáo trình Hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát (MĐ: Công nghệ ô tô) - CĐ Cơ Điện Hà Nội
41 p | 132 | 22
-
Giáo trình Nghề Công nghệ ôtô - Mô đun 18: Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn làm mát
62 p | 62 | 10
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn - làm mát (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
32 p | 18 | 6
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát (Ngành: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
122 p | 10 | 5
-
Giáo trình Động cơ đốt trong - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
126 p | 22 | 4
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn làm mát (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
141 p | 10 | 4
-
Giáo trình Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
39 p | 33 | 4
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến quá trình tạo phoi khi tiện thép 9crsi qua tôi
4 p | 78 | 4
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường TCN Đông Sài Gòn
120 p | 13 | 3
-
Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát (Ngành: Công nghệ ô tô - Cao đẳng/Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
122 p | 4 | 3
-
Giáo trình Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cơ khí động cơ (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng, Trung cấp) - Trường Cao đẳng Gia Lai
170 p | 4 | 3
-
Giáo trình Động cơ xăng - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
79 p | 13 | 3
-
Nghiên cứu tính toán khe hở màng dầu bôi trơn ổ trượt thủy động của máy nghiền than năng suất 100 tấn/giờ
3 p | 104 | 2
-
Bài giảng Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống bôi trơn – làm mát - GV. Nguyễn Văn Nhu
121 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn