intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi và thú y

Chia sẻ: Up Upload | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

909
lượt xem
202
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công nghệ sinh học trong sinh sản vật nuôi. 2. Công nghệ sinh học trong kỹ thuật di truyền. 3. Công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thực phẩm. Con người hy vọng với kỹ thuật này có thể tạo ra nhiều con giống sản xuất dược phẩm trong thời gian ngắn, hoặc tạo tế bào gốc để cung cấp các cơ quan bộ phận cho cơ thể người.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi và thú y

  1. CÔNG NGHỆ SINH HỌC ỨNG DỤNG TRONG CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y PGS. TS. Dƣơng Thanh Liêm Bộ môn Dinh dƣỡng Khoa Chăn nuôi – Thú Y Trƣờng Đại học Nông Lâm
  2. Công nghệ sinh học trong chăn nuôi động vật 1. Công nghệ sinh học trong sinh sản vật nuôi. 2. Công nghệ sinh học trong kỹ thuật di truyền. 3. Công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thực phẩm.
  3. Công nghệ sinh học trong sinh sản động vật
  4. Bioscope II MultiMode Atomic Force Microscope scanning probe microscope Kính hiển vi quan sát có độ phóng đại lớn có khả năng quan sát và chụp cắt lớp cấu trúc tế bào
  5. Kính hiển vi thao tác có thể hút lấy nhân và cấy chuyển nhân tế bào
  6. Công nghệ sinh học ứng dụng trong sinh sản vô tính vật nuôi để sản xuất sinh phẩm dƣợc và thực phẩm chức năng
  7. Hai trƣờng hợp nhân dòng thành công trên thế giới - Sinh sản vô tính cừu Dolly - Sinh sản vô tính chuột Cumulina. - Sinh sản vô tính động vật chuyển gen Ngƣời ta hy vọng với kỹ thuật này, có thể tạo ra nhiều con giống sản xuất dƣợc phẩm trong thời gian ngắn, hoặc tạo tế bào gốc để cung cấp các cơ quan bộ phận cho cơ thể ngƣời.
  8. Cừu Dolly ra đời bằng phƣơng pháp sinh sản vô tính
  9. Chuột Cumulina ra đời bằng phƣơng pháp sinh sản vô tính
  10. Mục tiêu của nghiên cứu chuyển gen, sinh sản vô tính là để tạo những động vật có nhiều ƣu thế 1. Tạo ra giống động vật có khả năng kháng bệnh tốt:  Bệnh bò điên: Trƣớc hết cần tạo ra giống động vật có khả năng chống lại bệnh bò điên BSE (bovine spongiform encephalopathy).  Tạo ra giống chuột chuyển gen nhận biết nhanh PrP  Phát hiện sớm những triệu chứng bệnh lý não  Chọn, nhân giống đơn dòng kháng lại prion (PrPR).  Bệnh viêm vú:  Thú sản xuất protein sữa có chứa lysostaphin, một loại protein enzyme có khả năng chống lại staphylococcus, vi khuẩn gây viêm mủ trong vú. Đây là hƣớng nghiên cứu rất khả thi.  Nhân vô tính giống tự chữa bệnh (Therapeutic breeds). Những giống này có khả năng sản xuất protein kháng sinh chống khuẩn. Ý tƣởng từ nghiên cứu khả năng tự đề kháng của trùn đất?
  11. Xây dựng giống ở trang trại có chất lượng tốt • Tạo ra giống heo thải ít phosphate ra môi trường. • Tạo giống heo cho thịt có chất lượng tốt trong bữa ăn. • Tạo thành phần dinh dưỡng sữa và thịt tốt cho sức khỏe.
  12. Giống dê sữa chuyển gen Có khả năng kháng khuẩn Thay đổi những thuộc tính chế biến: - Giảm thời gian làm kết vón - Tăng sức kết vón đóng cục Sữa có hoạt chất chống khuẩn gây bệnh và vi khuẩn làm cho sữa mau hƣ hỏng. 30 25 Chất béo sữa thay 20 đổi có lợi cho sức 15 khỏe con người: 10 SFA Giảm thấp acid béo no, 5 MFA Làm tăng acid CLA, linoleic 0 PUFA biến đổi do vi khuẩn dạ cỏ, -5 chống viêm, chống ung thƣ. -10 #34 #37 #53
  13. Trang trại nuôi giống động vật công nghệ sinh học dƣợc phẩm Loại Protein dƣợc phẩm Chức năng chữa bệnh Loài thú Có chức năng chống viêm Dê, Cừu -1 - antitrypsin Chống sự nhiểm trùng và xơ cứng Dê Anti-thrombin III nghẽn mạch, cục máu đông. Chữa phù huyết quản do di truyền Thỏ C1 inhibitor Chữa bỏng, gẫy xƣơng, incon Bò Collagen Bệnh ƣa chảy máu Cá rô phi Factor IX & VIII Cừu, heo chữa “fibrin glue,” bỏng, phẩu thuật, Heo, cừu Fibrinogen trong hóa trị liệu, trong dƣợc phẩm Triệt sản, vaccin ngừa thai Dê, bò Human fertility hormones Thay thế máu ngƣời, truyền máu Heo Human hemoglobin Chữa bỏng, shock, chấn thƣơng, Dê, bò Human serum albumin phẩu thuật… Trị vi khuẩn gây bệnh đƣờng ruột Bò Lactoferrin LAtPA Tissue Plasminogen Activator (t-PA) Chữa loét do ứ máu tỉnh mạch Dê Chống ung thƣ kết tràng Dê Monoclonal antibodies (Mab) Chống lại cơ đau tim Dê anti-TNF IgG1 (monoclonal) Đột quị, deep vein Dê Tissue plasminogen activator thrombosis, pulmonary embolism Table modified from GEN Co.
  14. Những nghiên cứu động vật chuyển gen có nhiều tìm năng Đƣợdc ứng dụng vào sản xuất Loại sản phẩm chuyển gen Nơ sản xuất Thị trƣờng. Giai đoạn TN $500 M (+) Sáng chế h- Collagen Cattle** Pharming $600 M (+) Chƣa đăng ký h- Fibrinogen Cattle** Pharming $150 M Chƣa đăng ký Pharming h- Esterase Inhibitor **/ Cattle Rabbits $300 M (+) Chƣa đăng ký h- Factor VIII Pigs ProGenics* Pharming $300 M (+) Phase II (Eur) h- Alph- glucosidase Rabbits/ Cattle** h- AT- III Goats GTC ? Phase II (US) Chƣa đăng ký h- SA Cattle** GTC $1 B Chƣa đăng ký h- SA Cattle** Argentina Spider Silk Goats** Nexia Huge Device h- AAT Goats PPL/ Bayer ? Phase II Chƣa đăng ký h- Factor IX Sheep PPL ? ? Chƣa chắc chắn h- Lactoferrin Cattle Pharming ** Animals made using nuclear transfer.
  15. Table modified from GEN Động vật chuyển gen và sản lƣợng Protein sinh phẩm của nó Ƣớc tính sản lƣợng protein sinh phẩm trong sữa và qui mô đàn thú chuyển gen trên Thế giới Loại Protein sinh phẩm Ƣớc tính hàng năm cần, kg Ƣớc tính qui mô thú Loài thú Bò 33 Protein C 100 1,100 Heo Dê tPA 75 600 Cừu α 1-anti-trypsin Cừu 5,000 33,000 Dê 42,000 Cừu Factor IX 2 13 22 Heo Bò Human serum albumin 1,000 300 Dê 8,300 The number of lactati animals may be calculated as: (expression in g/L) x (annual milk ng production in L) x (purification efficiency)
  16. Cơ chế phá hủy huyết khối trong cơ thể bởi sinh phẩm t-PA (Tissue Plasminogen Activator) • t-PA là một enzyme, nó có thể phá tan huyết khối đông làm tắt nghẽn mạch máu Tổ chức Phá tan huyết khối Blood t-PA Thƣơng tổn Clot Bẻ gãy Sợi Fibrin t-PA Plasminogen Plasmin Sự hoạt hóa Urokinase Streptokinase From the Kidneys From Bacteria
  17. Tạo ra con dê nhận gen tái tổ hợp 1: Vector cấu trúc (Construction) LAtPA cDNA SV40 Poly A Signa Murine Way Acid Protein Promoter • Murine Way Acid Protein Promoter, tín hiệu biểu lộ gen trong những tế bào thuộc động vật có vú. • Qui tắc sắp xếp LAtPA cDNA cho điểm biến đổi từ tPA (asn glu ở AA 117) được glycosylated với longer acting (LA) tPA • SV40 là virus được cung cấp poly A (đoạn cuối gen), tín hiệu tế bào mRNA để kết thúc. Promoter Poly A Gene sequence sequence
  18. Tạo ra con dê tái tổ hợp 2: Vector lồng ghép (Insertion) Micro-injector Hợp tử Zygote Vector Nucleus Suction Suctio n Pipit
  19. Tạo ra con dê tái tổ hợp 2: Vector lồng ghép (Insertion) Zygote Vector Nucleus
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2