CÔNG TÁC XÃ H I CÁ NHÂN
Trích d ch t : L.S. De GUZMAN, WORKING WITH INDIVIDUALS - The CASE WORK PROCESS
(Làm vi c v i cá nhân - Ti n trình CTXH cá nhân), NASWE, Manila, 1992. Ng i d ch: Nguy n Th ế ườ
Oanh. Tóm l c: tr. 187 - 200.ượ
1. S phát tri n c a CTXH cá nhân (CTXHCN)
CTXHCN là ph ng pháp can thi p u tiên c a ngành c xây d ng m t cách khoa h c. Ph ngươ đầ đượ ươ
pháp này b t u t cu i nh ng n m 1800 v i các t ch c T Thi n (Charity Organizations) M . đầ ă
Các t ch c này tuy n d ng nh ng nhà th m vi ng h u ngh (friendly visitors) giúp ng i ă ế để đỡ ườ
nghèo. H t i th m t ng ng i, tìm hi u c n k nh ng ng i c n s giúp , cho nh ng l i khuyên ă ườ ườ đỡ
và giúp tài chánh. D ch v ch y u mà h cùng c p là tham v n.đỡ ế
Th i gian sau nh ng khám phá c a các nhân viên này cho th y r ng nguyên nhân khó kh n không ă
ch xu t phát t m t khi m khuy t c a nhân cách mà t các i u ki n xã h i trong ó thân ch sinh ế ế đ đ
s ng. H k t lu n r ng môi tr ng có m t nh h ng r t l n i v i cá nhân. T ó các t ch c T ế ườ ưở đố đ
Thi n nói trên quy t nh th c hi n c i cách xã h i c i thi n các i u ki n v t ch t và xã h i c a ế đị để đ
ng i lao ng nghèo. H ã thành công nhi u khía c nh, tuy nhiên m c dù có nh ng c i thi nườ độ đ
nhi u gia ình ti p t c s ng trong nghèo kh và b n cùng. T ó h quy t nh r ng các “nhà th m đ ế đ ế đị ă
vi ng h u ngh ” ph i làm vi c g ân g i h n n a v i t ng cá nhân và gia ình trên c s tr c ti p v iế ũ ơ đ ơ ế
t ng tr ng h p m t. ườ
M t trong các khám phá c a giai o n này là s ph c h i c a thân ch không th th c hi n ch đ
b ng tham v n. S giúp tài chánh c ng c n thi t cho gia ình thân ch trong giai o n thích ng, đỡ ũ ế đ đ
tái hu n luy n và ph c h i. T ó các c s xã h i giúp tài chánh kèm theo tham v n. đ ơ đỡ
u nh ng n m 1900 Mary Richmond và các nhà tiên phong khác v CTXH cá nhân xây d ng m tĐầ ă
cách ti p c n khoa h c h n giúp thân ch . Bà hình dung CTXHCN nh m t t ng th g m 3ế ơ để đỡ ư
m t: nghiên c u xã h i, ch n oán, tr li u. Ngày nay t ng th 3 m t này g m 7 b c: nh n di n đ ướ
v n , thu th p d ki n, th m nh ch n n, k ho ch tr li u, tr li u, l ng giá và ti p t c hay đề đị đ ế ượ ế
ch m d t. T ó CTXHCN ti p t c phát tri n. Nh ng n m u CTXHCN ch u s nh h ng c a m i đ ế ă đầ ưở
quan tâm n các i u ki n kinh t xã h i nh h ng hoàn c nh c a thân ch . K ó d i nhđế đ ế ưở ế đ ướ
h ng c a nh ng khám phá c a Signumd Freud và môn c a ông ta, các NVXH xem xét k càngưở đồ
h n khía c nh tình c m và tâm lý xã h i trong v n c a các nhân thân ch . Các b nh vi n a khoaơ đề đ
b t u tuy n d ng NVXH tìm hi u i u ki n gia ình và sinh s ng c a b nh nhân nh m m c đầ để đ đ
ích ch a tr v y khoa.đ
Chi n tranh th gi i th nh t c ng nh h ng n CTXH cá nhân. NVXH b t u làm vi c g n g iế ế ũ ưở đế đầ ũ
v i các c u chi n binh và gia ình h . Theo k t qu quan sát và kinh nghi m, h em cách gi i ế đ ế đ
thích v tâm lý và tâm th n h c thay th các lý gi i may tính xã h i h c. H b t u i u ch nh để ế đầ đ
ph ng pháp làm vi c v i nh ng con ng i có nhu c u. M t s nguyên t c h ng d n và ti n vươ ườ ướ đề
giá tr hình thành trong giai o n này. đ
Th chi n th hai c ng nh h ng n s th c hành CTXHCN. Ng i ta quan sát th y song songế ế ũ ưở đế ườ
v i khó kh n v t ch t, nh ng khó kh n v nhân cách ngày càng gia t ng. T ó NHXH xem xét l i ă ă ă đ
tính ch t các d ch v mà h cung ng cho các cá nhân có v n v nhân cách. Tham v n c đề đượ
t ng c ng và n i r ng bao g m gia ình c a thân ch . Càng ngày ng i ta c ng nh n th y vă ườ để đ ườ ũ
nh h ng c a v n hóa i v i hành vi c a thân ch . Các NVXH trong lãnh v c y t và tâm th n ưở ă đố ế
ngày càng c tìm t i.đượ
Ngày nay v i nhi u nh h ng khác nhau xoay quanh cá nhân, tr ng tâm c a s can thi p không ưở
ch còn là cá nhân, mà “cá nhân trong tình hu ng”, ây là s công nh n m i t ng tác gi a cá nhân đ ươ
và môi tr ng...ườ
2. Ph ng pháp CTXHCNươ
CTXH cá nhân là m t ph ng pháp can thi p (c a CTXH) quan tâm n nh ng v n v nhân ươ đế đề
cách mà m t thân ch c m nghi m. M c ích c a CTXHCN là ph c h i, c ng c và phát tri n s đ
th c hành bình th ng c a ch c n ng xã h i c a cá nhân và gia ình. NVXH th c hi n i u này ườ ă đ đ
b ng cách giúp ti p c n các tài nguyên c n thi t. V n i tâm, v quan h gi a ng i và ng i, và ế ế ườ ườ
kinh t xã h i. Ph ng pháp này t p trung vào các m i liên h v tâm lý xã h i, b i c nh xã h iế ươ
trong ó v n c a cá nhân và gia ình di n ra và b tác ng.đ đề đ độ
Vì s hình thành và phát tri n c a CTXH cá nhân xu t phát cách ây c tr m n m các nhà th c đ ă ă
hành ã phát tri n nhi u cách ti p c n khác nhau s d ng ph ng pháp này m t cách hi u qu .đ ế để ươ
Ti n trình hay các b c i không thay i, các khác bi t n m tr ng tâm và các công c tr li u.ế ướ đ đổ
Các nhà tiên phong trong CTXHCN c bi t nh Mary Richmond, Gordon Hamlton và Florence Hollisđặ ư
tri n khai cách ti p c n tâm lý xã h i. M i quan tâm chính là th c ti n tâm lý xã h i n i tâm c a con ế
ng i và b i c nh xã h i trong ó anh ta s ng. Cách ti p c n th hai c g i là “gi i quy t v nườ đ ế đượ ế
”. Ng i ch tr ng chính c a cách ti p c n này là Helen Harris Perlman tin r n s lôi cu n thânđ ườ ươ ế
ch vào ti n trình gi i quy t v n t nó là m t cách tr li u. Sau ó các NVXH theo ng l i c a ế ế đề đ đườ
Ruth Smalley và Tybel Bloom hình thành cách ti p c n ch c n ng. ây d ch v c cung c p trênế ă đ đượ
c s ch c n ng c a c quan xã h i là ph ng ti n tr li u. Cách ti p c n t p trung vào m t nhi mơ ă ơ ươ ế
v do William Reid và Laura Epstein ch tr ng, t p trung vào v c giúp thân ch t m t m c tiêu ươ đạ
c th do anh ta ch n và trong th i gian gi i h n. Th c hi n m c tiêu y chính là tr li u. K ó ế đ
“can thi p khi kh ng kho ng” do nhi u NVXH s d ng khi ngành CTXH m i b t u. Theo Howard đầ
J. Parad và sau ó Naomi Golan, ây là tích c c tác ng vào ch c n ng ho t ng tâm lý xã h iđ đ độ ă độ
c a m t cá nhân trong giai o n kh ng kho ng. S l a ch n ph ng pháp nào tùy thu c s th m đ ươ
nh v tâm sinh lý c a các nhân và gia ình trong tình hu ng xã h i.đị đ
CTXHCN có 4 thành t : con ng i, v n , c quan và ti n trình. ườ đề ơ ế
3. Con ng i thân chườ
M c ích c a CTXHCN là g ng cá nhân và gia ình ho t ng có hi u qu h n trong các m i đ ươ đ độ ơ
quan h tâm lý xã h i. Vì th NVXH ph i có nh ng hi u bi t c b n v hành vi con ng i. ế ế ơ ườ
Con ng i là s n ph m c a t nhiên và giáo d ng và luôn luôn trên à thay i. D hi u anh ta vàườ ưỡ đ đổ
nh ng v n c a anh ta NHXH ph i có ki n th c c b n v t ng tác gi a các nh h ng sinh lý, đề ế ơ ươ ưở
tâm lý, v n hóa xã h i trên ho t ng c a cá nhân và nhóm. NVXH c ng ph i bi t m i quan h gi aă độ ũ ế
con ng i và môi tr ng. Các h c thuy t v tâm lý giúp NVXH hi u hành vi quá kh và t ng lai c aườ ườ ế ươ
thân ch và d báo c nh ng gì s x y ra. Vì chính thân ch là ng i ph i hành ng gi i đượ ườ độ để
quy t v n c a mình trong kh n ng c a anh ta, NVXH ph i bi t tìm hi u, thaœo lu n và huyế đề ă ế
ng ng c c a thân ch và kh n ng s n có và còn ti m tàng c a thân ch . N u th m nhđộ độ ơ ă ế đị
úng ng c và n ng l c c a thân ch NVXH có th ít nhi u xác nh thân ch có th v n d ngđ độ ơ ă đị
hi u qu c a CTXHCN n m c nào và h cùng nhau (TC và NVXH) t ra nh ng m c ích th c t đế đặ đ ế
t c.đạ đượ
4. V n đề
V n mà TC g p ph i có th thu c lãnh v c tâm lý xã h i, môi tr ng hay s k t h p c hai. đề ườ ế
Nh ng v n này c n tr TC trong th c hi n m c ích và do ó nh h ng tiêu c c n ho t ng đề đ đ ưở đế độ
tâm lý và xã h i c a anh ta. Nh ng v n có th là nh ng khó kh n v i s ng nh s thi u n, đề ă đờ ư ế ă
thi u tình th ng, nhà hay b tr n, gi hay cho i a con ngo i hôn, l i trong tình tr ng th tế ươ đ đứ
nghi p hay ra n c ngoài v.v... Khó kh n c a m t cá nhân có th b t ngu n t s thi u tài nguyên ướ ă ế
kinh t hay xã h i, trình h c v n th p, thi u k n ng và kinh nghi m, mâu thu n trong m i quanế độ ế ă
h , c m xúc tr c m t th thách n ng, hay các nhân t tâm lý xã h i liên quan n b nh ho n, ướ đế
khuy t t t, s không th a mãn trong các m i quan h , mâu thu n v i c quan, t ch c. Ho c c ngế ơ ũ
có th là nh ng r i lo n tâm lý, gia ình không thích nghi hay nhóm tr c tr c. đ
B t c khó kh n nào trong s này c ng có th làm cho cá nhân b tr c tr c trong ch c n ng c a ă ũ ă
mình.
5. C quan xã h iơ
C quan là n i cung c p các d ch v và tài nguyên bên ngoài mà cá nhân ho c gia ình không có.ơ ơ đ
i di n c a c quan giúp thân ch là NVXH. NVXH là ng i tr c ti p cung c p d ch v ph c vĐạ ơ đ ườ ế
thân ch .
Các c quan c phân lo i nh thu c chính ph hay ngoài chính ph tùy ngu n tài tr . T ch cơ đượ ư
chính ph c chính quy n tài tr và các t ch c ngoài (phi) chánh ph gây qu t các chi n d ch, đượ ế
hay t nh ng s u tài chánh khác. M t s ít là c quan bán công vì h có nh n m t ph n tài đỡ đầ ơ
tr t chính ph m c dù ngu n chính là t bên ngoài.
Các c quan c ng có th c phân lo i theo s ch qu n. C quan ch nh ph c phép ho tơ ũ đượ ơ đượ
ng t chính ph , ph n l n trên c s lu t l . C quan t nhân c c p quy n h n t m t nhómđộ ơ ơ ư đư
công dân có quan tâm hay m t c ng ng ho c lãnh v c t nhân. đồ ư
C ng có th phân lo i theo ch c n ng. B xã h i là m t c quan a n ng v i nhi u lo i thân chũ ă ơ đ ă
nh tr em và thanh niên, gia ình và ph n thi t thòi, ng i t t nguy n, n n nhân c a thiên tài hayư đ ườ
tai h a do con ng i. C ng có c quan v i m t ch c n ng duy nh t, ch nh m vào m t lo i i ườ ũ ơ ă đố
t ng. Ph n l n các t ch c phi chính ph thu c lo i này. M t s ch ch m c t p trung, s khácượ ă
ch h tr v giáo d c ho c giúp ào t o k n ng hay lo v tín d ng tr v n c i thi n i s ng. đ ă để đờ
Có nh ng c quan mà m c ích ch y u là CTXH và nh ng c quan có m c ích khác nh ng có ơ đ ế ơ đ ư
tuy n d ng NVXH nh lãnh v c giáo d c, s c kh e nhà , tòa án v.v... ây CTXH h tr , b sung ư đ
cho ch c n ng chuyên bi t. ă
6. Ti n trình CTXH cá nhânế
CTXHCN là ph ng pháp giúp cá nhân có v n v ch c n ng tâm lý xã h i. Nó i sâu vào ti nươ đỡ đề ă đ ế
trình gi i quy t v n g m 7 b c. ó là xác nh v n , thu th p d ki n, th m nh ch n oán, ế đề ướ Đ đị đề đị đ
k ho ch tr li u, th c hi n k ho ch , l ng giá, ti p t c hay ch m d t. ây là nh ng b c chuy nế ế ượ ế Đ ướ
ti pế
theo th t logich, nh ng trong quá trình giúp , có nh ng b c kéo dài su t quá trình nh thâu ư đỡ ướ ư
th p d ki n, th m nh và l ng giá. đị ượ
Các b c này c két h p nhau thành 3 giai o n. Giai o n nghiên c u g m xác nh v n ư đượ đ đ đị đề
thu th p d ki n; giai o n 2 g m: th m nh ch n n và k ho ch tr li u; cu i cùng giai o n 3 đ đị đ ế đ
g m: th c thi k ho ch, l ng giá, ti p t c hay ch m d t. ế ượ ế
Xác nh v n :đị đề
CTXHCN b t u v i vi c xác nh v n do thân ch trình bày. ó là v n ã gây ra cho anh ta đầ đị đề Đ đề đ
nhi u khó kh n và s m t cân b ng trong ch c n ng tâm lý xã h i. B c này di n ra giai o n ă ă ướ đ
ng ký”, ngh a là khi TC t mình hay c giúp chính th c yêu c u m t s giúp c a cđă ĩ đượ đỡ để đỡ ơ
quan.
Thu th p d ki n:
Tr c tiên NVXH tìm hi u hoàn c nh c a TC thông qua s trình bày c a anh ta. Sau khi xác nhướ đị
tính ch t c a v n NVXH tìm hi u sâu h n n a t i sao nó x y ra. đề ơ
NVXH có th d a vào 4 ngu n tin:
– Chính thân ch là ngu n tin tr c ti p. ế
– Nh ng ng i có quan h nh các thành viên trong gia ình, bác s , giáo viên, ng i ch c ườ ư đ ĩ ườ ơ
quan c a anh ta v.v...
– Tài li u, biên b n liên quan n v n . đế đề
– Các tr c nghi m tâm lý, th m nh v tâm th n h c xác nh m c c a ch c n ng đị để đị độ ă
h i c a anh ta.
M c ích c a cu c thu th p d ki n này là giúp NVXH th làm m t ch n n v cá nhân trong đ để đ
tình hu ng và trên c s ó lên m t k ho ch tr li u. ơ đ ế
Ch n n: đ
G m 3 b c: ch n oán, phân tích, th m nh. Ch n oán là xác nh xem có tr c tr c ch nào, ướ đ đị đ đị
tính ch t c a v n là gì, trên c s các d ki n thu th p c. Phân tích là ng tác ch ra các đề ơ đượ độ
nguyên nhân hay nhân t d n n hay óng góp vào khó kh n. Th m nh là th xem có th lo i b đế đ ă đị
hay gi m b t khó kh n trên c s ng c và n ng l c c a thân ch tham gia gi i quy t v n , ă ơ độ ơ ă để ế đề
t o m i quan h và s d ng s giúp . S th m nh này mang tính ch t tâm lý xã h i ây đỡ đị đ
tr ng tâm c a CTXH.
Khi hoàn thành cu c th m nh tình hu ng có v n và cá nhân liên quan trong ó, NVXH làm ngay đị đề đ
m t k ho ch tr li u cho dù ây m i là t m b . ế đ
K ho ch tr li u:ế
ây NVXH xác nh lo i h tr s cung ng cho TC, cách can thi p mà anh, ch ta cho r ng t tƠ đ đ
nh t cho TC. Giai o n này g m vi c xác nh m c ích tr li u và các m c tiêu c th t c đ đị đ để đạ đượ