Công thức kinh tế vĩ mô
lượt xem 546
download
Khi sản lượng thực tế (Yt) thấp hơn sản lượng tiềm năng( Yp) 2% thì thất nghiệp sẽ tăng thêm 2%.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức kinh tế vĩ mô
- Lac Hong university CÔNG THỨC KINH TẾ VĨ MÔ 09 QT101 1. Định luật Okun • Khi sản lượng thực tế (Yt) thấp hơn sản lượng tiềm năng( Yp) 2% thì th ất nghiệp sẽ tăng thêm 2%. Y +Y p t Ut = Un + * 50 Yp Khi tốc độ của sản lượng thực tế cao hơn tốc độ tăng của sản lượng tiềm • năng 2.5% thì thất nghiệp giảm 1% Ut = U-1 – 0.4(y-p) 2. Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô. • Chính sách tài khóa - Chính sách suy thoái Chính sách ngoại thương - Chính sách thu nhập • Nếu: Yt > Yp : Lạm phát Nếu: Yt < Yp : Suy thoái Nếu: Yt Yp : Ổn định 3. Tổng cung AS 4. Tổng cầu AD 5. Học trong tài liệu (các chỉ tiêu SNA) hệ thống tài kho ản qu ốc gia. 6. Hệ thống sản xuất vật chất MPS 7. 3 cách tính GDP Khấu hao (De) Đầu tư(I) • Tiêu dung (C) Tiết kiện (S): S=DI-C ( DI là thu thập khả dụng) • Thuế (Tx) 2 loại ( thực thu (Td) và gián thu(Ti)) • Chi chuyển nhượng: Tr • Chi mua hàng hóa và dịch vụ chính phủ (G) chi cho tiêu dùng(Cg) và đầu • tư(Ig) Chi tiêu Cp : G= Cg + Ig Xuất khẩu (X) nhập khẩu (M): NX= X-M • Tiền lương (W) Tiền cho thuê (R) Tiền lãi (i) • • Lợi nhuận (Pr)
- 7.1 Tính GDP theo phương pháp sản xuất. Giá trị gia tăng VA ( GDP =£VAi ) 7.2 Tính GDP theo PP phân phối. GDP= De+W+R+i+ Pr+ Ti 7.3 Tính GDP theo PP Chi tiêu GDP=C+I+G+X-M ( X-M : Xuất khẩu ròng) 8. Tốc độ tăng trường bình quân. Chỉ tiêu năm cuối n-1 Vtb = -1 X 100 Chỉ tiêu năm đầu Tốc độ tăng hằng năm: phản ánh phần trăn thay đổi của sản l ượng ở năm sau so v ới năm trước. Chỉ tiêu năm t – chỉ tiêu năm (t-1) /chỉ tiêu năm (t-1) x100 Vt = 9. Tính GDP đến các chi tiêu khác. Tổng sản phẩm quốc dân : • GNP=GDP+NIA Sản phẩm quốc dân ròng: • NNP=GNP-De Thu nhập quốc dân: • NI=NNPmp-Ti Thu nhập cá nhân: PI=NI-Pr+Tr ( Pr lợi nhận giữa lại và nộp • cho CP) Thu nhập khả dụng: DI=PI-thuế thu nhập cá nhân. • CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG DD£ tổng cầu = DD£ tổng cung 1. Thu nhập khả dụng (Yd) Yd = Y-Tx+ Tr ( Chương này giả định nền ktế đóng cửa và không có chính phủ ) nên không tồn tại Tx và Tr : Yd=Y hay Yd=C+S với ( C: tiêu dung; S: tiết kiệm) Tiết kiệm biên (Sm) 2. Tiêu dùng biên (Cm) S C
- Cm = Sm = Yd Yd C S Hệ quả: Cm+ Sm = 1 Cm+Sm = + Yd Yd Hàm tiết kiệm: S=f(Yd) 3. Hàm tiêu dùng: C= f(Yd) 4. Hàm C và hàm S có dạng tổng quát: C = C0 + Cm.Yd S = -C0 + (1-Cm).Yd Hệ số (1-Cm) chính là Sm C0 > 0 và 0< Cm
- Trong Chương 2 ta có: Yd= Y-Tx+Tr = Y – (Tx-Tr) Gọi T = Tx-Tr là thuế ròng khi đó Yd = Y-T Hàm thuế ròng theo sản lượng T ta có T=T0 + TmY Thuế ròng và hàm tiêu dùng: Chương 3 ta có C=C 0 + CmYd Nếu khg có CP thì C=C0 + CmY Nếu có CP thì Yd= Y-T, với T=T0 + TmY Ta có C=C0 + Cm(Y-T) = C0 + Cm (Y- T0 + TmY) = C0 + CmY – CmT0 – CmTmY = (Co – CmT0) + – Cm (1- Tm)Y Hàm nhập khẩu theo sản lượng: M = Mo +Mm.Y 2. 3 phương pháp xác định SLCB. PP1: Trên đồ thị tổng cầu: Y=AD=C+I+G+X-M PP2: SLCB trên đồ thị bơm vào rút ra : S+T+M = I+G+X PP3: SLCB trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư: (S+Sg)+(M-X)=I +Ig 3. Số nhân của tổng cầu Y = K AD Trong đó : AD = C +I + G + X - M 1 K= ‘1- Cm(1-Tm)-Im+Mm 4. Chính sách ngoại thương Chính sách gia tăng xuất khẩu: Khi XK tăng them m ột l ượng X thì AD tăng tương ứng AD = X Y= k. AD =k. X Đối với cán cân thương mại: Khi sản lượng tăng thêm một l ượng Y sẽ làm cho nhập khẩu tăng M = Mm. Y tức là M = Mm.k. X 5. Chính sách tài khóa Y Yt
- Giảm T và G không đổi: Chính phủ giảm 1 lượng thuế là T nên thu nhập khả dụng tăng: Yd = -T => làm tăng tiêu dùng hộ gđ : C = Cm. Yd=-CmT mà C là nhân tố trực tiếp tác động đến AD do đó AD = C = - Cm.T Vậy: - Y - AD T = Cm = K.Cm Kết hợp T và G :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập môn Kinh tế vi mô (Có đáp án)
29 p | 38289 | 8766
-
Bài tập thực hành Kinh tế vi mô
40 p | 2026 | 938
-
Bảng công thức kinh tế vi mô, vĩ mô cần nhớ
12 p | 3411 | 282
-
Bài giảng kinh tế vĩ mô - Trường ĐH Công nghiệp
59 p | 849 | 76
-
Lý thuyết Kinh tế vĩ mô II: Phần 1
139 p | 201 | 45
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao: Chapter 8 - TS. Phan Thế Công
7 p | 150 | 24
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao: Chapter 1 - TS. Phan Thế Công
10 p | 171 | 22
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - ThS. Quan Minh Quốc Bình
37 p | 132 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 1: Tổng quan về kinh tế học vĩ mô
24 p | 105 | 8
-
Ổn định kinh tế vĩ mô để đảm bảo an toàn nợ công
2 p | 82 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Bài 1 - Vũ Thành Tự Anh
14 p | 124 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học - Chương 5: Tổng quan về kinh tế vĩ mô và Dữ liệu kinh tế vĩ mô
36 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 5 - TS. Phan Thế Công
60 p | 136 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô (dành cho học viên cao học): Chapter 1 - TS. Phan Thế Công
10 p | 88 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Đoàn Bích Hạnh
12 p | 33 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 1 - Trương Quang Hùng
16 p | 105 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 1: Khái quát Kinh tế học vĩ mô (Năm 2022)
47 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn