Công thức Lí học Dùng thi đại học
lượt xem 21
download
tài liệu tham khảo vật lý dành cho học sinh luyện thi cao đẳng đại học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức Lí học Dùng thi đại học
- 1)Vị trí : x Acos(wt+ ) d) Trong một chu kỳ: S=4A e) Nếu hỏi vận tốc trung bình trong một chu kỳ : 2 K 4A hoặc w 2 f hoặc w w v T m T A: Là biên độ. pha ban đầu f) Nếu hỏi Fđh , l, Ftd bình thường 2)Vận tốc : v x ' wA sin( wt ) Fđh=k( l x ) , l=l0 + l x , Ftd =kx 3)Gia tốc: a x '' w2 Acos(wt ) w2 x mg l k 4)CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN Cắt, Ghép lò xo v w A2 x 2 1) Cắt lò xo 5)Năng lượng dao động điều hoà l, k l1, k1 E = Et + Eđ l2, k2 1 1 E= kA2 hoặc E= mA2w2 k l k 1 l1 k 1 k l k 1 l1 k 1 2 2 k l k l k * * k l k 2 l2 k 2 1 1 Et = k x 2 , Eđ = mv2 2 2 2 2 2 2)Ghép lò xo 6)Những thứ khác a) Nối tiếp 1) xmax=A (VTB) xmin=0 (VTCB) k .k k 1 2 2) Vmin=0 (VTB) k1 k 2 Vmax=Aw (VTCB) k1 T1 3) amax=Aw2 2 2 T T1 T2 amin=0 k2 T2 4) Fđh max =k( l A) b)Song song Fđh min = k( l A) k k1 k 2 0 nếu l A T12 .T22 k1 T1 5) lmax=l0 + l + A T T12 T22 lmin=l0 + l A k2 T2 6) Ftd max=kA 3) Tổng hợp hai dao động Ftd min =0 x1 A1cos( wt 1 ) 7) Fhp max=kA x x1 x2 x2 A2 cos(wt 2 ) Fhp min =0 8) CÁC CHÚ Ý x =Acos(wt+ ) a) l độ hãm ở vị trí cân bằng A12 A2 2 A1 A2cos(2 1 ) nếu 2 1 2 Tìm A: A mg l = A1 sin 1 A2 sin 2 k Tìm : tan A1cos1 A2cos 2 mg sin (đặc trên mặt nghiêng) l = k Chú ý: x1 lệch x2 một góc 2 l T= 2 A x1 A1cos( wt ) g tan 2 A1 l m ax l min x2 A2 cos( wt ) b)Nếu có lmax, lmin thì A= A A2 A2 2 2 1 2 l c)Cho chiều dài quỷ đạo A Nếu bài toán cho sin thì chuyển sang cos bằng cách 2 2 Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -1-
- Dạng viết pt dao động điều hoà C (2) w tan 2 C1 (1) Acos C (1) x c Loại 1: C Aw sin 0(2) v0 Thế vào (1) ta được : A= 1 cos sin 0 Chú ý: *Nếu bài toán cho vật qua vị trí cân bằng 0 C 0 (2) x 0 A cos 0 C 0 (1) A C ( ) 2 cos 0 A cos 0(1) x 0 LOẠI 2: ( ) Aw cos C (2) vC 2 *Nếu bài toán cho ở vị trí biên: (C 0) 2 1) x A A cos A (1) cos =0 (C 0) Cos =1 0 2 2) x A A cos A C Cos = 1 (2) A w A cos C1 (1) x C1 Loại 3: wA sin C2 (2) v C2 1)li độ cung, pt, vị trí 4)Tìm lực căn sợi dây S S0 cos(wt+ ) với S0 là biên độ cung T mg (3cos 2cos 0 ) l T= 2 Tmax mg (3 2cos 0 ) g 2)Vận tốc v S ' S0 wSin(wt+ ) TBiên mg (cos 0 ) 5) Con lắc trong điện trường 3)Gia tốc a= S '' S0 w 2 Cos(wt+ ) a)thẳng đứng 4)năng lượng (cơ năng) Th 1: P , F , E cùng hứơng E=Et +Eđ +Et =mgh =mgl(1--cos ) P mg 1 P F mg hd +Eđ = mv 2 F qE 2 mg + qE= mghd E E t max mgl(1 cos 0 ) qE g hd g 1 m 2 E E ð max mv max 2 l T 2 v w S 02 S 2 g hd CHÚ Ý: 1)ta có thể tìm v như sau: v 2 gl (cos cos 0 ) g T Th 2: P , E ngược hướng F góc bất kỳ. 0 góc ban đầu. P mg P F mg hd 2)v CB v max 2 gl (1 cos 0 ) F qE 3) Có S tìm được qE g hd g S .l m g T S 0 0 .l Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -2-
- b)Phương ngang T2 1 *)tìm góc (vị trí cân bằng mới) 1 (t 2 t 1 ) Với hệ số nở t0 T1 2 F qE tan T2 mg P B2: *)tìm lực căng t= P 2 F 2 T 1 (t 2 t 1 ) Với T là độ biến thiên chu kỳ. 1 P T1 2 Cos = T T T2 T T1 t *) P F ( mg hd ) 2 2 2 + T 0 đồng hồ chạy nhanh + T 0 đồng hồ chạy chậm. 2 qE g hd g 2 B3:tìm thơi gian nhanh chậm mg t . T T= Tìm cường độ điện trường: T2 U 8)Con lắc phụ thuộc vào khí quyển E d 1 kq T2 6)Con lắc theo độ cao 1 T1 2 qu a c â u T h T kq khối lượng riêng khí quyển T1 R qua câu khối lượng riêng quả cầu T2= T +T1 t 1 kq T .T (thời gian nhanh chậm) t= T2 T1 2 qu a câ u T Chú ý: Nếu con lắc đưa xuống độ sâu thì T2 T T1 T h t T1 2R . T T= T2 7)Chu kì phụ thuộc vào t0 t T1 B1 : 1 t2 T2 B1:Cường độ âm 2 I1 d1 =2 I d P I w 2 2 I= 2 L Lg (B) 4πd 2 m 2 I0 I1 = A1 P là công suất (w) I2 A 2 2 d là khoảng cách (m) B2: Mức cường độ âm @ Giữa hai điểm có sự chênh lệch mức cường độ âm I L=10 Lg (dB) I2 I I0 L 2 – L 1 10 Lg 10 Lg 1 I0 I0 12 I0 Mức cường độ âm chuẩn =10 I2 *Chú ý: 10 Lg n I1 !Nếu L đơn vị là Ben (B) n I2 1010 I1 Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -3-
- L R C !Tìm I, U, P π U L (U C ) lêch voi U góc 2 ZL=wL (cảm kháng) ( ), L độ tự cảm (H) Pm ax 1 I ZC (dung kháng) () m ax wC U và I cùng pha Z R 2 ( Z L Z C )2 (Tổng trở) φ =0 U cùng pha U U R I Z Có hiện tượng cộng hưởng Z L ZC UR=I.R U2 Imax = U L I .Z L R U C I .ZC Pmax =I2 .R max P=I2.R $HIỆU ĐIỆN THẾ TRÊN CÁC PHẦN TỬ R U 2 =U 2 +(U L U C ) 2 P=UIcos với cos = (hệ số công suất) R Z U 2 =U 2 +U 2 Góc lệch giữa U và I RL L R U 2 =U C +U R 2 2 Z ZC RC tan L R U LC = U L U C > 0 U nhanh pha hơn I U L UC tanφ= < 0 U chậm pha hơn I UR @Tìm R để Pmax UR cos φ = P=UIcos φ R= Z L Z C U Chú ý: nếu mạch có thêm R0 ở cuộn dây: Z R 2 ( Z L Z C )2 U 2 =(U R +U R 0 )2 +(U L -U C )2 U 2 U R0 , UL I 2 2 U cd =U R 0 +U L Z % MÁY BIẾN THẾ 2 P=I .R * Nếu bài toán có thêm R0 U 2 N 2 I1 = = R R0 ( Z L Z C ) 2 U1 N1 I2 Cách mắc hình sao Z ( R R0 ) 2 ( Z L Z C )2 U d = 3U P U Pmax I 2 .( R R0 ) I Id = IP Z Cách mắc hình tam giác Cách này chỉ áp dụng khi bài toán nói U d =U P tìm R để Pmax Các đơn vị khó : nas=9,45.1015, kwh=36.104 Id = 3IP P2 # Hiện tượng cộng hưởng Công suất hao phí: Php = 2 2 R U cos φ **Muốn giảm hao phí truyền tải thì tăng hiệu điện thế(U) Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -4-
- ^VIẾT BIỂU THỨC CỦA U & I Phải tìm được ZL , ZC , Z, I0 = U 0 , φ Z LOẠI 1.Bài toán cho u=U0Coswt Biểu thức i=I0cos(wt φ ) Biểu thức UR=U0Rcos(wt φ ) UL=UOLcos(wt φ + ) 2 UC=U0Ccos(wt φ ) 2 U I R 2 +Z2 L 0RL 0 URL=U0RLcos(wt φ + φ RL )Với Z tan φ RL L φRL R U =I R 2 +Z2 0RC 0 C U RC =U 0RC cos(wt-φ+φ RC ) Với Z tan φ RC = C φ RC R U0LC =I0 ZL ZC π LC = 2 (ZL >ZC ) U LC =U 0LC cos( wt φ + φ LC ) Với ZL ZC tanφLC = 0 = π (Z
- !Bước sóng ( ) b)Nếu bài toán hỏi giữa AB có bao nhiêu gợn hyperbol ta không lấy dấu = và không lấy điểm 2 v t v.t với v( m s ), T , T trung tâm (0) f w N c)khoảng cách giữa hai gợn tức là * Nếu thấy có N ngọn sóng thì khi thế vào tìm & Tổng hợp sóng tại M T nhớ bớt (N 1) ngọn sóng. -Phương trình sóng từ A M @Phương trình sóng tại nguồn 2 d1 U= aCoswt U 1 aCos wt #Phương trình sóng tại điểm cách -Phương trình sóng từ B M 2 d nguồn một khoảng d. U aCos wt 2 d 2 U 2 aCos wt $Sóng truyền qua 2 điểm AB cách Pt tổng hợp sóng tại M 2 d nhau d. lệch pha một đoạn U M =U1 +U2 %Vị trí max, vị trí min ( d 2 d1 ) (d 2 d1 ) 2a Cos . wt d d1 d 2 k (vt max) *Nhận xét: Biên độ d d1 d 2 (2k 1) (vt min) 2 ^Sóng truyền qua 2 điểm AB. Tìm số (d 2 d1 ) A 2a Cos cực đại,cực tiểu ( d 2 d1 ) d d k (1) 0 CĐ: 1 2 d1 d2 AB(2) 8)Sóng dừng k AB a) Một đầu cố định, một đầu tự do. d1 2 n bung sóng với n bó sóng ln AB AB 2 (n+1) nút sóng k (Số cực đại) **Nếu bài toán hỏi 2 đầu cố định thì ta giải 0 d 1 AB tương tự như trên b)Một đầu tự do một đầu dao động. d1 d2 (2k 1) (1) (n+1) bung sóng CT 2 ln + với n bó sóng d d AB (2) 24 (n+1) nút sóng 1 2 AB Chú ý: **khoảng cách B-B= (1)+(2) d1=(2k+1) + 2 4 2 0 d 1 AB **Khoảng cách N-N= 2 1 AB AB 1 k (số cực tiểu) 2 2 *Chú ý: a)Nếu bài toán hỏi giữa AB có mấy cực đại, mấy cực tiểu ta ko lấy dấu = Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -6-
- S1S2=a khoảng cách hai khe(m) 8)khi chiếu 1 , 2 có sự trùng các vân D khoảng cách từ hai khe đến màn(m) bước sóng ánh sáng x1 x2 L là bề rông dao thoa k11 k2 2 1)Khoảng vân(là khoảng cách 2 VS, 2 VT 2 liên tiếp) k1 k 1 2 D i Biện luận theo k2 cho k2chạy từ 0 (làm cho k1- a 2)Vị trí VS thành số nguyên). CHÚ Ý: Bản mỏng đặt về khe nào thì hệ vân x ki 3)Vị trí vân tối chạy về hướng nó. 9)Cách tìm số VS, VT trùng lên tại một điểm. i x (2k 1) D 2 a)Vân Sáng xs ki k a (Khi thế số nhớ bớt giá trị của k một đơn vị) 4)Muốn biết một điểm là VS hay VT ta làm: 0.4 k1 ax (*) với 1 k1 k k2 x 2 0.76 k2 k .D i 0.4 m 0.76 m *Nếu số nguyên đó là vân sáng D i b) Vân tối xt (2k 1) (2k 1) *Nếu là số thập phân đố là vân tối a 2 5)Cách tìm số vân sáng vân tối: 0.4 k1 2ax (*) với 1 k1 k k2 L 2 0.76 k2 (2k 1).D n phần lẻ 2i 0.4 m 0.76 m *VS = n . 2 +1 **chú ý: sau khi tìm được k thế vào (*) tìm các *VT=phần lẻ 5 làm tròn 2 bước sóng. =phần lẻ 5 n 2 xd 10)Nguồn sáng S dịch chuyển vs vs yD 6)Cách tìm khoảng cách giữa vt vt 11) Cách tìm bề rộng Quang phổ vs vt D x k (2 1 ) a) Cùng phía a xs1 xs2 D =k a xt1 xt2 xs1 xt1 Bước sóng ( m ) Màu ánh sáng b)Ngược phía (Trong chân không) xs1 xs2 Đỏ 0,64 0,76 Cam 0,59 0,65 xt1 xt2 Vàng 0,57 0,6 xs1 xt1 Lục 0,5 0,575 7)Sau S1(S2) đặt thêm bản mỏng (Hệ thống Lam 0,45 0,51 vân dao thoa bị dịch chuyển): Chàm 0,43 0,46 n chiêt suât (n 1) D e với x0 Tím 0,36 0,44 a e chiêu dày ban mong Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -7-
- 34 * h=6,625.10 (j.s) hằng số plăng 1)khi lấy dấu Uhãm luôn lấy dấu âm. 2) Nếu gặp eV= 1, 6.10 19 (j) *c=3.108(m/s) vận tốc ánh sáng 3) np có khi ghi là n * e 1, 6.10 19 (c) * m e =9,1 .10 31 (kg) 4) < 0 f f 0 sảy ra hiện tượng Quang điện *Số e bậc ra ngoài (ne) dòng điện bão hoà 2hc 0 A w ð max v *Theo pt Anh xtanh Ibh=ne.e ne Ie.t m 0 . *Số photon (hạt ánh sáng) đập vào hc =hf= (j) năng lượng photon năng lượng as. Pt np = np p= np . hc hc A hf 0 (j) công thoát ne 0 .100% (hiệu suất lượng tử) H= np Với *f0 là tần số giới hạn. *Khi nhắc tới H mà không nói gì đến % thì * 0 giới hạn quang điện không nhân thêm 100% vào 1 mv 2 (j) động năng. 1Ci=3,7.1010Bq Wđ= max 2 1 Chú Ý:eUhãm= mv 2 max 2 1 2 e .U 2 E d 2 mv v 1)Tìm động năng của e m 4)tìm tần số lớn nhất của tia X E d eU X eU hf X eU (Eđ ở trên tính cho một hạt nếu có N hạt thì eU nhân thêm) fX f max 2)Dòng điên qua ống h I=ne.e 5)Tìm nhiệt lượng toả ra ở kim loại: 3)Tìm bước song của tia X Q mc (t2 t 1 ) X eU với m là khối lượng = mct hc hc eU x min c là nhiệt dung riêng eU x t1 , t2 là nhiệt độ Với A:là góc chiết quang(rad). 1’=3.104 (rad) D (d d ') i a a n chiết suất. D góc lệch (rad) B3:Tìm bề rộng dao thoa (L) B1: Tìm S1S2=a L 2d ' tan D 2d ' D S 1 S 2 =2d tanD=2d(n-1)A =2d'(n-1)A B2:Tìm khoảng vân(i) Số vân sáng, vân tối Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -8-
- Mạch sóng điện từ có tên là *mạch LC lí tưởng C 1 .C 2 C 1 nt C 2 C b * Máy tạo ra sóng điện từ C 1 C 2 4) a) C // C C =C C * Máy thu và máy phát. 1 1)Bước sóng: b 2 1 2 C ntC f= f 2 +f 2 c=3.108 ( m s ) 1 2 1 2 C f1 c b) 1 2 2 cT với T chu ky f .f C 2 f2 C 1 //C 2 f= 1 12 f f tân sô f12 +f2 2)Năng lượng của mạch dao động: c) Cb C C’ // C E Et Eđ= LI 2 + CU 2 5) biểu thức q, i, u. 2 2 2 q q 0 cos(t ) 1 q0 E= 2C i q ' q 0 sin(t ) I 0 sin(t ) 1 I 0 q 0 E t = LI 2 (Năng lượng từ trường) 2 q0 u Cos(t ) 1 E d CU 2 (Năng lượng điện trường) C 2 =U 0Cos(t ) 1 E=E t max = LI2 (Với I0 là CĐDĐ cực đại) q0 20 U0 = C 1 2 **Chú ý: 1)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách E=E d max = CU 0 (với U0 là HĐT cực đại) 2 3)Tìm , f, T nguyên hàm i : q i Vd: 1 i 2 cos(100t ) LC 6 1 1 1 2 f f q i 2. sin(100 t ) LC 2 LC 100 6 2 1 2)Nếu bài toán cho i tìm q bằng cách T 2 LC T I LC B1: q 0 0 =cT= c 2 LC B2:Viết bt q nhưng chậm hơn I 2 1)Khối lượng còn lại sau khoảng thời gian t 4)Số hạt phóng ra (số ng tử phân rã) (khối lượng còn lại) 0 ,6 93 t N =N 0 N t =N 0 1 e T 0,693 t mt m0e T 0,693 ln 2 vói t thòi gian phân rã VỚI: 2)Khối lượng phóng ra (khối lượng phân rã) T T T chu kì bán rã 0 ,693 t 5)Độ phóng xạ sau thời gian t m m0 mt m0 1 e T 0,693 t H t H0 .e T (Bq) 3)Số hạt còn lại 0 ,693 0, 693 t N t N 0 .e N0. T 6)Độ phóng xạ ban đầu.H0=N0 . T Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 -9-
- 7)Tìm tuổi mẫu chất 0 ,693 t m MA eT m N H 1) B m m . Loại 1:bài toán cho t hoặc t hoặc t 0 ,693 mA MB 1e T t m0 N 0 H 0 2) tỉ số nguyên tử. 0,693 mt 0 ,693 t 0 ,693 t t e NB T 1 e T mt m 0 . e T n n m0 0 ,693 NA eTt t mt m T . ln 0,693 8)Một số chú Ý t ln t m0 m T t *Có m0 N0=n.NA ( N A 6 , 023 .10 23 ) 0 0, 693 Loại 2:cho chất A phóng xạ B m V PV n Hoac n Hoac n M RT 22, 4 0 ,693 t mB MB 1 e T n n . MA 0 ,693 mA eTt A X Trong đó Z proton *Hạt nhân Z Chú ý: A Số khối N=A-Z Số hạt sinh ra = số hạt tạo thành Khối lượng sinh ra khối lượng tạo thành. A Giả sử có một hạt nhân Z X :hạt e mang điện dương (+) : poditon(poziton) 0 Trong đó Z proton A A 1e Y (lùi 1 ô trong bảng HTTH ) X + Z1 Z A Số khối N=A-Z hạt e mang điện âm. B1:Tìm độ hút khối 0 A A 1e Y X m mp .Z mn .N mX + Z+ 1 Z (Tiến 1 ô trong bảng HTTH) m p 1, 0073 & mn 1, 0086 3)Tia (sóng điện từ bước sóng cực ngắn) B2: Elk= m . c2 A 00 X A X * (trạng thái kích thích) + = m .931,5 (MeV) Z Z = m .931,5 . 106 (eV) hf + A X * = m .931,5 . 106 . 1,9 . 10--19 (J) Z = m . c2 . 1,67. 10--27 (J) 4)Một số hạt nhân cần thuộc 8 c=3.10 (m/s) E 1 H, 1 P Proton B3 Tìm Elk riêng= lk 1 1 A 1 Nơtron 0 n ***CÁC TIA PHÓNG XẠ 2 H, 2 D còn gọi nước nặng He Đơteri 4 1)Tia 1 1 2 3 H , 31T còn gọi nước siêu nặng Triti A A4 X He 1 Y 4 + Z2 Z Nơtrino 0V và phản nơtrino 0V 2 0 0 Hạt nhân con bị lùi 2 ô trong bảng HTTH 2)Tia Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 10 -
- **Chú ý: +ELK Ở trên chỉ tính cho một hạt +Năng lượng pứ ( E lkC E lkD ) ( E lkA E lkB ) E vậy có N hạt thì nhân thêm N=n.NA (NA=6,023.1023) Elk riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền. +Nếu có pứ A + B C+ D Laman Banme Pasen P racket hc I) E E Cao E thâp =E Cao E thâp (1) (2) (3) (4) IV)Khi e ở mức thấp lên mức cao nhận năng lượng a) Laman E E Cao E thâp hc E2 E1 Bước sóng 1 : 12 V)Cách tính năng lượng ở các mức E 13,6 hc E= (Ev) E3 E1 Bước sóng 2 : n2 13 VI) Người ta sắp xếp các mức năng lượng hc E4 E1 Bước sóng 3 : K(Laman) L(Banme) M(Pasen) N(Pracket) O P Q V 14 II)Mỗi e có bán kính quỷ đạo b) Banme H (ð o) , H (lam) , H (chàm) , H ( ) (tím) 0 R=0,53 n2 r0=0,53 A n : số mức hc Bước sóng 1 : H : VIII) e đang ở mức năng lượng E1 nhận thêm E3 E2 23 năng lượng E hc 1 Bước sóng 2 : H : E4 E2 E1 + E =E E= wđ = mv 2 24 2 IX) e đang ở mức năng lượng E nhận thêm năng c) Pasen lượng E và bật ra ngoài. hc E4 E3 Bước sóng 1: E 1 E E E 1 E 0 34 X) Cách tìm max , min hc E5 E3 1 1 1 Bước sóng 2: =R 2 2 R=1,079.10 7 35 n 1 n2 II) Định lí thực nghiệm Ribec Laman 1 1 1 n1=1 max : n2=2 min :n2= =R 2 2 R=1,079.10 7 n 1 n2 Banme Laman n1=2 max : n2=3 min :n2= n1=1 bước sóng 1 : n2=2 bước sóng 2 :n2=3 Pasen Banme max : n2=4 min :n2= n1=3 n1=2 bước sóng 1 : n2=3 bước sóng 2 :n2=4 Bán kính r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 Pasen Tên quỷ đạo K L M N O P n1=3 bước sóng 1 : n2=4 bước sóng 2 :n2=5 III)Khi e ở múc năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì phát ra bước sóng Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 11 -
- 1)Sự co độ dài m0 E mc 2 c2 2 v 1 2 v c2 l l0 1 l0 5)các hệ quả c2 Niutơn Anh-xtanh 8 Với c=3.10 P=mv2 v2 Động lượng m0v P l l0 1 1 2 v2 c 1 2 c 2)Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động. Động năng 1 m 0v 2 1 t0 w đ= mv 2 wd = t t0 2 2 v2 v2 1- 2 1 c c2 Enghỉ=mc2 Năng lượng m c2 t là thời gian nghỉ đối với người đứng yên. Enghỉ = 0 3)Khối lượng tương đối tính v2 1- 2 c m0 m m0 Năng lượng tổng ETP=Enghỉ + w đ v2 cộng 1 m0 v 2 1 2 =mc2 + c 2 v2 4)Hệ thức năng lượng 1- 2 c m0 E mc 2 c2 2 v 1 c2 1) Trong Điện Trường U E d 2) Trong Từ Trường Wđ max v B1:Tìm A B2 Tìm quãng đường mà e bay Wđ max v B1:Tìm A Wđ2 Wđ1=A 12 mv 0 mv0 FS R 2 eB B2 12 mv0 eES 2 R 1 2 T f v T 2 1 mv0 S 2 eE e=1,6.10-19 (C) me=9,1.10-31(kg) Chú ý nếu bài toán chưa cho E thì tìm E bằng Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 12 -
- Thời điểm t 1 đếm được N1 xung 0,693 t2 N 02 1 e T 0,693 Thời điểm t 2 đếm được N 2 xung N 2 mà N N .e T t1 02 01 0,693 0,693 t1 N1 t1 B1: N1 N 01 1 e T N 01 1 e T 0,693 0,693 0,693 t2 t1 t2 N 2 N 02 1 e T e T 1 e T N 2 0,693 B2:lập tỉ số N1 t1 T 1 e vA vC hoặc vA vD (văng ra vuông góc) B3 : (đứng yên) 2 2 2 PD = PA + PC (P động lượng) KC ? dông nang K D ? dông nang P2 P2 K .2.m K B1: (m m ) (m mA) mCD B 2m **Một số chú ý: E m . 931,5 ! Nếu phóng xạ B2: * KA E KC KD (Pứ toả) m 0 Pứ thu K m K D ? dông nang KD D C 2)Tốc độ lùi xa của các hành tinh E 1)Tìm công suất mặt trời P= v = H.d với v tốc độ (m/s) t H=1,7.10-2 (m/s.nas ) t thời gian (1năm=365.24.3600(s) ) d nas nas=365 . 24 . 3600 . 3.10 (m) với P là công suất(w) 8 6 3 2 dvtv=150triêu km=150. 10 .10 (m) Enăng lượng=mc đường kính thiên hà vào khoảng 100.000 nas m N . NA M m (kg) , c=3.108(m/s) …………………………………………………………….o0o………………………………………………………...... CHÚC TẤT CẢ MỌI NGƯỜI CÓ TỜ CÔNG THỨC LÍ DO LINH SOẠN ĐẬU ĐẠI HỌC – the end – Soạn bởi:Nguyễn hoàng linh tel:01689107184 - 13 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009 - Môn: Vật lí
0 p | 1537 | 478
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
11 p | 1721 | 394
-
SỬ DỤNG ÁTLÁT ĐỊA LÝ VIỆT NAM
8 p | 1602 | 227
-
BÍ QUYẾT LÀM BÀI TỐT PHẦN KĨ NĂNG MÔN ĐỊA LÍ
20 p | 158 | 61
-
phương pháp bảo toàn điện tích trong hoá học
8 p | 251 | 59
-
Vấn đề 4 : sóng cơ học - giao thoa ánh sáng - sóng dừng
6 p | 205 | 55
-
HÓA VÔ CƠ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC
46 p | 208 | 47
-
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2009
8 p | 161 | 39
-
Chu Kỳ Dao Động
14 p | 178 | 27
-
Đề thi đại học năm 2009 môn vật lý - đề số 1
6 p | 143 | 23
-
đề thi thử lý 2011 -đề thi thử số 18- Vĩnh Phúc
5 p | 104 | 15
-
Đề thi thử vật lý 2011 -đề thi thử số 14
5 p | 106 | 15
-
Chú ý khi làm bài thi trắc nghiệm môn Vật lí
8 p | 130 | 14
-
Để bài thi tuyển sinh môn Vật lí đạt điểm cao
3 p | 54 | 13
-
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN VẬT LÝ
4 p | 73 | 9
-
Tập hợp kiến thức luyện thi đại học trên kênh VTV2 Vật lí (Phần I): Phần 2
86 p | 31 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lựa chọn nội dung và phương pháp ôn tập cho học sinh giỏi quốc gia khi giảng dạy chuyên đề Cơ sở vật lí lượng tử
17 p | 25 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn