Công thức sinh học 10
lượt xem 38
download
NGUYÊN PHÂN 1. Tính số NST, crômatit, tâm động trong nguyên phân a, Nguyên phân Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Số NST đơn 0 0 0 Sô NST kép 2n 2n 2n Số crômatit 4n 4n 4n Số tâm động 2n 2n 2n b, Giảm phân
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức sinh học 10
- NGUYÊN PHÂN 1. Tính số NST, crômatit, tâm động trong nguyên phân a, Nguyên phân Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n b, Giảm phân Giảm phân I Giảm phân II Kì Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối trung Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I II II II II gian Số NST 0 0 0 0 0 0 0 2n n đơn Sô NST 2n 2n 2n 2n n n n 0 0 kép Số 4n 4n 4n 4n 2n 2n 2n 0 0 crômatit Số tâm 2n 2n 2n 2n n n n 2n n động 2. Tính số tế bào con tạo thành Từ một tế bào ban đầu: - qua 1 đợt nguyên phân tạo thành 21 tế bào con. - qua 2 đợt nguyên phân tạo thành 22 tế bào con. - qua n đợt nguyên phân tạo thành 2n tế bào con. Từ a bào ban đầu qua n đợt nguyên phân tạo thành a.2n tế bào con. 3. Tính số NST môi trường cung cấp - Số NST môi trường cung cấp = 2n(2x – 1)a Trong đó: 2n là bộ NST lưỡng bội của loài. x là số lần nguyên phân. a là số tế bào ban đầu - Số NST chứa hoàn toàn nguyên liệu từ môi trường = 2n(2x – 2)a.
- Số dây tơ vô sắc = a(2x-1) - Số tâm động hình thành trong tế bào con = an2x - Số tế bào con lần lượt xuất hiện trong quá trình nguyên phân = a(2x+1-2) - Số cromatit lần nguyên phân cuối cùng = (2x-1)4n.a - Số NST mtcc cho lần nguyên phân cuối cùng = 2n(2x-1) - Số NTS đã từng xuất hiện (số NTS lần lượt xuất hiện) trong các lần nguyên phân (2x-1-1)2n.a GIẢM PHÂN 1. Tính số giao tử tạo thành Tế bào sinh tinh: - Một tế bào sinh tinh qua giảm phân tạo thành 4 tinh trùng - n tế bào sinh tinh giảm phân tạo thành 4n tinh trùng. - Số tinh trùng X hình thành = Số tinh trùng Y hình thành. (Kiểu nhiễm sắc thể giới tính đực XY, cái XX) - Tinh trùng hình thành = số tế bào sinh tinh*4 - Số NTS in tinh trùng = số tinh trùng*n =số tế bào sinh tinh*4*n n = 2n/2 Tế bào sinh trứng: - Một tế bào sinh trứng qua giảm phân tạo thành 1 tế bào trứng và 3 thể định hướng. - n tế bào sinh trứng qua giảm phân tạo thành n tế bào trứng và 3n thể định hướng. - Số trứng tạo thành = số tế bào sinh trứng 2. Tính số hợp tử hình thành - Số hợp tử tạo thành = Số tinh trùng thụ tinh = Số trứng thụ tinh. - Số hợp tử XX = Số tinh trùng X thụ tinh - Số hợp tử XY = Số tinh trùng Y thụ tinh - Tỉ lệ thụ tinh của tinh trùng = Số tinh trùng thụ tinh/Tổng số tinh trùng hình thành. - Tỉ lệ thụ tinh của trứng = Số trứng thụ tinh/Tổng số trứng hình thành. NTS trong hợp tử = số hợp tử.2n Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử = (2x+11)a.2n 3. Tính số loại giao tử và hợp tử được hình thành Sự phân li và tổ hợp của NST trong giảm phân - Ở phân bào 1: + Từ kì sau đến kì cuối, mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một tế bào, có khả năng tổ hợp tự do với các NST kép của các cặp khác theo nhiều kiểu. + Nếu có trao đổi đoạn trong cặp NST thì chỉ thay đổi dạng trong kiểu đó chứ không làm tăng số kiểu tổ hợp. + Số kiểu tổ hợp: 2n (n là số cặp NST tương đồng). + Các dạng tổ hợp: Dùng sơ đồ phân nhánh hoặc sử dụng phép nhân đại số. - Ở phân bào 2: + Từ kì sau đến kì cuối, mỗi NST đơn trong NST kép phân li về một giao tử và có khả năng tổ hợp tự do với các NST đơn của những cặp khác tạo thành nhiều kiểu tổ hợp do đó phát sinh nhiều loại tổ hợp. + Nếu trao đổi đoạn xảy ra tại 1 điểm trong cặp NST thì cứ mỗi cặp có trao đổi đoạn sẽ làm số loại giao tử tăng gấp đôi. Số kiểu giao tử: 2n+m (m là số cặp NST có trao đổi đoạn)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Công nghệ sinh học và môi trường
5 p | 307 | 74
-
Đa dạng sinh học của rừng và vai trò của cộng đồng trong quản lý cháy rừng, giảm nhẹ thiên tai ở Việt Nam
3 p | 274 | 69
-
Công thức một số môi trường dinh dưỡng thông dụng
3 p | 347 | 26
-
Nhìn lại 10 năm công bố bản đồ gene người
9 p | 138 | 25
-
Sinh quyển môi trường sống quả đất
5 p | 73 | 11
-
Đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh thông qua phương pháp dạy học Webquest trong dạy học hóa học 10
5 p | 116 | 9
-
Xây dựng hệ thống tái sinh vitro cây ngô Zea mays L. và bước đầu ứng dụng trong chuyển nạp Gen gạo protein giàu sắt nhờ vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
7 p | 125 | 9
-
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) tại Khánh Hòa
6 p | 100 | 8
-
Tuyển chọn chất mang và chất nền sản xuất chế phẩm vi sinh chứa ba dòng vi khuẩn chịu mặn kích thích sinh trưởng cây trồng (Burkholderia cepacia BL1-010, bacillus megaterium ST2-9 và bacillus aquimaris KG6-3)
12 p | 104 | 6
-
Ứng dụng công nghệ thực tế ảo EON-XR trong thiết kế bài giảng phần sinh học tế bào, môn sinh học 10
9 p | 10 | 3
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra 1 tiết chương Góc lượng giác và công thức lượng giác Đại số 10
14 p | 35 | 3
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra 1 tiết chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng Hình học 10
14 p | 56 | 3
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng của rừng trồng keo lai (Acacia mangium × Acacia auriculiformis) tại Công ty Lâm nghiệp Tam Thanh - Phú Thọ
5 p | 49 | 3
-
Sử dụng Bài toán nhận thức trong dạy học chương Halogen - Hóa học 10 nhằm đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh
6 p | 46 | 2
-
Định hướng nghề nghiệp trong dạy học các chủ đề nội dung sinh học 10 theo chương trình giáo dục phổ thông 2018
9 p | 35 | 2
-
Ảnh hưởng của thành phần ruột bầu đến sinh trưởng của mắm biển (Avicennia marina (Forssk) Vierh.), sú đỏ (agiceras floridum roem & schult.), dà vôi (ceriops tagal c.b.rob.), đưng (Rhizophora mucronata Lam.), đước (Rhizophora stylosa Griff.) và đâng (rhizophora stylosa griff.) trong giai đoạn vườn ươm tại các đảo Nam Trung bộ và Nam bộ
11 p | 44 | 1
-
Hiệu quả hiệp đồng kháng nấm gây hại vật liệu gỗ của hoạt chất preventol, α-bromo-cinnamaldehyde và đồng sunfat
6 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn