
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C THUỔ Ụ Ế
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2294/TCT-CSố
V/v: gi i đáp v ng m c chính sách thu ả ướ ắ
l phí tr c bệ ướ ạ
Hà N i, ngày 05 tháng 6 năm 2019ộ
Kính g i:ử Công ty TNHH MTV Đng TTC Biên Hòa - Đng Nai.ườ ồ
(KCN Biên Hòa 1, ph ng An Bình, thành ph Biên Hòa, t nh Đng Nai)ườ ố ỉ ồ
T ng c c Thu nh n đc Công văn s 025/2019/CV-TTCĐN ngày 25/02/2019 c a Công ty ổ ụ ế ậ ượ ố ủ
TNHH MTV Đng TTC Biên Hòa - Đng Nai v v ng m c chính sách thu l phí tr c b . ườ ồ ề ướ ắ ệ ướ ạ
V v n đ này, T ng c c Thu có ý ki n nh sau:ề ấ ề ổ ụ ế ế ư
- T i Kho n 1 Đi u 1 95 Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 c a Qu c h i ạ ả ề ậ ệ ố ủ ố ộ
quy đnh:ị
“Đi u 195. Sáp nh p doanh nghi pề ậ ệ
1. M t ho c m t s công ty (sau đây g i là công ty b sáp nh p) có th sáp nh p vào m t công ty ộ ặ ộ ố ọ ị ậ ể ậ ộ
khác (sau đây g i là công ty nh n sáp nh p) b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v ọ ậ ậ ằ ể ộ ả ề ụ
và l i ích h p pháp sang công ty nh n sáp nh p, ợ ợ ậ ậ đng th i ch m d t s t n t i c a công ty b ồ ờ ấ ứ ự ồ ạ ủ ị
sáp nh pậ”
- T i Kho n 18 Đi u 5 Thông t s 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 c a B Tài chính h ngạ ả ề ư ố ủ ộ ướ
d n v l phí tr c b quy đnh:ẫ ề ệ ướ ạ ị
“Đi u 5. Mi n l phí tr c bề ễ ệ ướ ạ
Mi n l phí tr c b th c hi n theo quy đnh t i Đi u 9 Ngh đnh s 140/2016/NĐ-CP ngày ễ ệ ướ ạ ự ệ ị ạ ề ị ị ố
10/10/2016 c a Chính ph v l phí tr c b , c th nh sau:ủ ủ ề ệ ướ ạ ụ ể ư
18. Tài s n c a t ch c, cá nhân đã n p l phí tr c b đc chia hay góp do chia, tách, h p ả ủ ổ ứ ộ ệ ướ ạ ượ ợ
nh t, sáp nh p, đi tên t ch c theo quy t đnh c a ấ ậ ổ ổ ứ ế ị ủ c ơquan có th m quy n.ẩ ề
Tr ng h p đi tên đng th i đi ch ườ ợ ổ ồ ờ ổ ủ s ởh u tài s n, tài s n ph i đăng ký l i v i ữ ả ả ả ạ ớ c ơquan có
th m quy n thì ch tài s n ph i n p l phí tr c b , bao g m:ẩ ề ủ ả ả ộ ệ ướ ạ ồ
a) Đi tên đng th i thay đi toàn b c đông sáng l p (đi v i công ty c ph n có c đông sángổ ồ ờ ổ ộ ổ ậ ố ớ ổ ầ ổ
l p) ho c thay đi toàn b c đông ậ ặ ổ ộ ổ s ởh u v n đi u ữ ố ề l ệl n đu (đi v i công ty c ph n không ầ ầ ố ớ ổ ầ
có c đông sáng l p) ho c toàn b thành viên công ty (đi v i lo i hình doanh nghi p khác) ổ ậ ặ ộ ố ớ ạ ệ
ho c ch doanh nghi p t nhân (đi v i tr ng h p bán doanh nghi p theo quy đinh t i Đi u ặ ủ ệ ư ố ớ ườ ợ ệ ạ ề
187 Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 26/1ậ ệ ố /2014).
b)Đi tên và chuy n đi lo i hình doanh nghi p quy đnh t i: đi m c Kho n 2 Đi u 196 (Công tyổ ể ổ ạ ệ ị ạ ể ả ề
trách nhi m h u h n chuy n đôi thành công ty c ph n theo ph ng th c bán toàn b v n góp ệ ữ ạ ể ổ ầ ươ ứ ộ ố
cho m t ho c m t s t ch c, cá nhân khác); đi m b Kho n 1 Đi u 197 (Công ty c ph n ộ ặ ộ ố ổ ứ ể ả ề ổ ầ
chuv n đi thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên theo ph ng th c m t t ch c ể ổ ệ ữ ạ ộ ươ ứ ộ ổ ứ
ho c cá nhân không ph i là c đông nh n chuy n nh ng toàn b s c ph n c a t t c c ặ ả ổ ậ ể ượ ộ ố ổ ầ ủ ấ ả ổ
đông c a công ủty); đi mể c Kho n 1 Đi u 198 (Công ty c ph n chuy n đi thành công ty trách ả ề ổ ầ ể ổ
nhi m h u h n theo ph ng th c chuy n nh ng toàn b cho t ch c, cá nhân khác góp v n); ệ ữ ạ ươ ứ ể ượ ộ ổ ứ ố
Đi u 199 c a Lu t Doanh nghi p, tr tr ng h p chuy n đi t doanh nghi p t nhân thành ề ủ ậ ệ ừ ườ ợ ể ổ ừ ệ ư
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do cá nhân đã là ch doanh nghi p t nhân đc ệ ữ ạ ộ ủ ệ ư ượ
chuy n đi làm ch .ể ổ ủ