YOMEDIA
ADSENSE
Công văn số 2791/BNN-KTHT
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Công văn số 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 2791/BNN-KTHT
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔN Số: 2791/BNNKTHT Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2019 V/v đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện và nhằm đảm bảo cuộc sống của người dân sau tái định cư được ổn định bền vững; đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh triển khai các nội dung như sau: 1. Rà soát, lập, thẩm định và phê duyệt các Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 64/2014/QĐTTg ngày 18/11/2014 và Quyết định số 06/2019/QĐTTg ngày 01/02/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐTTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. 2. Lập, thẩm định, phê duyệt và thực hiện các Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo nhu cầu của tỉnh thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan. Báo cáo tiến độ lập, thẩm định, phê duyệt và thực hiện các loại Dự án nêu trên gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo địa chỉ; số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: lienhb.ptnt@mard.gov.vn hoặc lienhb06@gmail.com trước ngày 26/5/2019 để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như trên; Bộ trưởng (để b/c); Lưu: VT, KTHT (HL45b). Trần Thanh Nam ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (DỰ ÁN)
- (Kèm theo Công văn số 2791/BNNKTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) I. DỰ ÁN THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ: 64/2014/QĐTTG NGÀY 18/11/2014, 06/2019/QĐ TTG NGÀY 01/02/2019. 1. Kết quả lập dự án Tổng số có ….. công trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái định cư thuộc phạm vi điều chỉnh và điều khoản chuyển tiếp quy định tại Điều 1 và Điều 23 Quyết định số 64/2014/QĐTTg ngày 18/11/2014 và Quyết định số 06/2019/QĐTTg ngày 01/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ phải lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư. Nêu rõ căn cứ pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt dự án đầu tư; năm hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...). Kết quả lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án, số quyết định phê duyệt…….; đang lập.... dự án; chưa lập....dự án (ghi tên từng dự án). 2. Kết quả thực hiện các nội dung đầu tư Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm: ……..hộ tái định cư; ……….hộ sở tại bị ảnh hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư. Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số....ha con, trong đó đã thực hiện hỗ trợ....ha, ....con Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là ……. ha, trong đó đã thực hiện là……ha. Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng số …….. người, trong đó đã hỗ trợ....người. Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số công trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình. Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ, trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ (nếu có). 3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện được duyệt là ...tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác …..tỷ đồng. Tổng vốn đã giao là ….. tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác ……tỷ đồng.
- Tổng giá trị đã giải ngân là ….. tỷ đồng, trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác …..tỷ đồng. Dự kiến phân kỳ đầu tư (Đối với Dự án mới): Năm 2021 là... tỷ đồng, năm 2022 là....tỷ đồng, năm 2023 là....tỷ đồng, năm 2024 là…..tỷ đồng, năm 2025 là…..tỷ đồng (trong đó phân rõ nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác). 4. Đánh giá chung Mặt được Một số mặt tồn tại, hạn chế Nguyên nhân tồn tại, hạn chế. II. DỰ ÁN THEO NHU CẦU CỦA TỈNH (CÁC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2014/QĐTTG) 1. Căn cứ lập Dự án Tổng số có ….. công trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái định cư có nhu cầu lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư. Nêu rõ căn cứ pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt dự án đầu tư; năm hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...). Kết quả lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án, số quyết định phê duyệt……..; đang lập.... dự án; chưa lập....dự án (ghi tên từng dự án). 2. Kết quả thực hiện các nội dung đầu tư Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm: …….hộ tái định cư; ……..hộ sở tại bị ảnh hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư. Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số....ha, ……con, trong đó đã thực hiện hỗ trợ....ha, ....con Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là ………ha, trong đó đã thực hiện là ……….ha. Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng số……..người, trong đó đã hỗ trợ....người. Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số…….công trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình. Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ, trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ (nếu có).
- 3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện được duyệt là ...tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác…..tỷ đồng. Tổng vốn đã giao là.... tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác…….tỷ đồng. Tổng giá trị đã giải ngân là………tỷ đồng, trong đó: Ngân sách trung ương…...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác…….tỷ đồng. Phân kỳ đầu tư (Đối với Dự án mới): Năm 2021 là... tỷ đồng, năm 2022 là....tỷ đồng, năm 2023 là....tỷ đồng, năm 2024 là ……tỷ đồng, năm 2025 là ……tỷ đồng (trong đó phân rõ nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác). 4. Đánh giá chung Mặt được Một số mặt tồn tại, hạn chế Nguyên nhân tồn tại, hạn chế. III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ. Phụ biểu 1 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNNKTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) STT Danh mục dự Địa Năng Thời Quyết định đầu tư Quyết định đầu tưQuyết định đầu Kế hoạch vốn đã giao đến nay (Tỷ Số án điểm lực gian tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu đồng)Kế hoạch vốn đã giao đến nay vốn XD thiết KC tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã giao đến đã kế HT tưKế hoạch vốn đã giao đến nay (Tỷ nay (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã giao giả (hộ) đồng) đến nay (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã i giao đến nay (Tỷ đồng)Số vốn đã giải ngâ ngân đến nay (Tỷ đồng) n đến nay (Tỷ đồn g)S ố vốn đã giả i ngâ n đến nay (Tỷ đồn
- g)S ố vốn đã giả i ngâ n đến nay (Tỷ đồn g)S ố vốn đã giả i ngâ n đến nay (Tỷ đồn g)S ố vốn đã giả i ngâ n đến nay (Tỷ đồn g)G hi chú TMĐ T (Tỷ đồng) TMĐ T (Tỷ TMĐT (Tỷ đồng) Trong đó: NSTW Trong Tổng Trong đó: NSTW Trong đồng) đó: số (các đó: TMĐ NST nguồn NST T (Tỷ Nguồn Nguồn Số Tổng WTro vốn: WTro đồng) vốn vốn quyết số (các ng đó: NSTW, ng đó: NSĐP khác khác định nguồn NST NSĐP, NST Nguồn ngày, vốn: WNS NV WNS Trong vốn tháng, NSTW, ĐP khác) ĐP đó: khác năm NSĐP, Tổng số NST Tổn Tổn ban Trong đó: NSTW NV Trong đó Trong đó (các WTro g số g số hành khác) nguồn ng đó: vốn: NSTW NSTW, NSĐP, Trong Vốn Vốn Vốn Trong đó NV đó ĐTPT ĐTPT SNKT Tổng Vốn khác) số SNKT Vốn Vốn ĐTPT SNKT TỔNG SỐ (A+B) Dự án thuộc Quyết định số 64/2014/QĐ A TTg ngày 18/11/2014, 06/2019/QĐ TTg ngày 01/02/2019 Dự án khởi công và hoàn thành, bàn 1 giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 2020 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…. 2 Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 20162020
- sang giai đoạn 2021 2025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)… Dự án khởi công mới 3 trong giai đoạn 2021 2025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)… Dự án theo nhu cầu của tỉnh (các dự án không thuộc đối B tượng theo Quyết định số 64/2014/QĐ TTg) Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)… Phụ biểu 2a DỰ KIẾN PHÂN KỲ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNNKTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Đơn vị: tỷ đồng Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn Kế 20212025Tổng nhu cầu vốn đầu tư hoạc Kế hoạch năm 2021Kế hoạch năm giai đoạn 20212025Tổng nhu cầu vốn h Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021Kế hoạch năm 2021Kế hoạch đầu tư giai đoạn 20212025Tổng nhu năm 20212025 năm 2021Kế hoạch năm 2021Kế cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021 2022 hoạch năm 2022 2025Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai Kế đoạn 20212025Kế hoạch năm 2021 hoạc h Tron năm Trong Trong Tổng g đó: 2022 đó: đó: số (các NST Kế Danh mục dự NST NST ngu ồ n STT Nguồn WTr Nguồn hoạc án Tổng WTro Tổng WTro vốn: số (các Trong đó: NSTW ng đó: số (các Trong đó: NSTW ng đó: vốn NSTW, Trong đó: NSTW ong vốn h khác đó: khác năm nguồn NST Nguồn nguồn NST NSĐP, NST 2022 vốn: WNS vốn vốn: WNS NV NSTW, WN Kế ĐP khác NSTW, ĐP khác) NSĐP, NSĐP, SĐP hoạc NV NV h Trong Tổng Trong Tổng Tron năm khác) Trong đó khác) Trong đó Trong đó đó số đó số g đó 2022 Tổng số Vốn Vốn Kế Vốn Vốn Vốn Vốn hoạc ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT h
- TỔNG SỐ Dự án thuộc Quyết định số 64/2014/QĐ TTg ngày I 18/11/2014, 06/2019/QĐ TTg ngày 01/02/2019 Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 1 2020 sang giai đoạn 2021 2025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…. Dự án khởi công mới trong 2 giai đoạn 2021 2025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)… Dự án theo nhu cầu của tỉnh (các dự án không thuộc II đối tượng theo Quyết định số 64/2014/QĐ TTg) Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…. Lưu ý: Phân kỳ vốn đầu tư của các năm 2023, 2024, 2025 xem tại biểu 2b Phụ biểu 2b DỰ KIẾN PHÂN KỲ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNNKTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Đơn vị: tỷ đồng STT Danh mục dự án Kế hoạch năm 2023 Kế hoạch năm 2023Kế hoạch năm Kế hoạch năm 2024Kế hoạch năm Kế 2023Kế hoạch năm 2023Kế hoạch 2024Kế hoạch năm 2024Kế hoạch hoạ năm 2023Kế hoạch năm 2023Kế năm 2024Kế hoạch năm 2024Kế ch hoạch năm 2024 hoạch năm 2025 nă m 202
- 5K ế hoạ ch nă m 202 5K ế hoạ ch nă m 202 5K ế hoạ ch nă m 202 5K ế hoạ ch nă m 202 5G hi chú Trong Trong đó: đó: Trong Tổng NST Tổng NST số (các số (các Tổng Trong đó: NSTW đó: WTro WTro NST nguồn Trong đó: NSTW ng đó: nguồn Trong đó: NSTW ng đó: số (các Nguồn Nguồn Nguồn WTro vốn: NST vốn vốn: NST vốn nguồn vốn ng đó: NSTW, WNS NSTW, WNS vốn: khác khác khác NST NSĐP, ĐP NSĐP, ĐP NSTW, WNS NV NV NSĐP, ĐP khác) Tổ khác) Tổng NV Trong Trong Trong đó ng Trong đó Trong đó khác) Tổng đó số đó số số V ố n V ố n Vốn Vốn V ố n V ố n ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT TỔNG SỐ Dự án thuộc Quyết định số 64/2014/QĐTTg I ngày 18/11/2014, 06/2019/QĐTTg ngày 01/02/2019 Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 1 20162020 sang giai đoạn 2021 2025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)……. Dự án khởi công 2 mới trong giai đoạn 20212025 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)… II Dự án theo nhu cầu của tỉnh (các dự án không thuộc đối tượng theo Quyết định
- số 64/2014/QĐ TTg) Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…. Lưu ý: Tổng vốn đầu tư của giai đoạn 20212025 và phân kỳ vốn đầu tư của năm 2021, 2022 xem tại biểu 2a Phụ biểu 3 CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn 2791/BNNKTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Theo quyết Ước thực định phê Kế hoạch Dự kiến Dự kiến Theo quyết hiện đến Dự kiến duyệt hoặc năm năm năm định phê năm năm 2021Dự dự kiếnƯớc 2020Dự 2022Dự 2023Dự duyệt hoặc 2019Kế kiến năm thực hiện kiến năm kiến năm kiến năm Dự kiến dự kiến hoạch năm 2022 đến năm 2021 2023 2024 năm 2024Dự TT Chỉ tiêu ĐVT 2020 2019 kiến năm 2025 Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối đầu đầu tư đầu đầu đầu đầu đầu đầu tư tượn lượn lượn lượn lượn lượn lượn lượng tư (tỷ (tỷ tư (tỷ tư (tỷ tư (tỷ tư (tỷ tư (tỷ (tỷ g g g g g g g đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) TỔNG SỐ Dự án thuộc Quyết định số 64/2014/QĐTTg ngày A 18/11/2014, 06/2019/QĐ TTg ngày 01/02/2019 Dự án khởi công và hoàn I thành, bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 20162020 Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân 1 sau TĐC thủy điện (thủy lợi)….. Hỗ trợ chuyển, đổi sang cây 1 trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao, trong đó: 1,1 Cây trồng Ha 1,2 Vật nuôi Con Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng 2 Ha phòng hộ và rừng sản xuất Hỗ trợ học nghề cho người 3 Người lao động Sửa chữa, nâng cấp các công Công 4 trình cơ sở hạ tầng trình
- 5 Sắp xếp ổn định dân cư Hộ Triệu 6 Chi phí khác và dự phòng đồng Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân 2 sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…. Hỗ trợ chuyển đổi sang cây 1 trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao, trong đó: 1,1 Cây trồng Ha 1,2 Vật nuôi Con Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng 2 Ha phòng hộ và rừng sản xuất Hỗ trợ học nghề cho người 3 Người lao động Sửa chữa, nâng cấp các công Công 4 trình cơ sở hạ tầng trình 5 Sắp xếp ổn định dân cư Hộ Triệu 6 Chi phí khác và dự phòng đồng Dự án chuyển tiếp từ giai II đoạn 20162020 sang giai đoạn 2021 2025 Dự án khởi công mới trong III giai đoạn 2021 2025 Dự án theo nhu cầu của tỉnh (các dự án không B thuộc đối tượng theo Quyết định số 64/2014/QĐTTg) Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân 1 sau TĐC thủy điện (thủy lợi)….
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn