intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 2791/BNN-KTHT

Chia sẻ: Yuziyuan Yuziyuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 2791/BNN-KTHT

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2791/BNN­KTHT Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2019 V/v đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống   và sản xuất cho người dân sau tái định  cư các dự án thủy lợi, thủy điện   Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện công tác bồi thường,  hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện và nhằm đảm bảo cuộc sống của người dân sau  tái định cư được ổn định bền vững; đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh triển khai các nội dung như  sau: 1. Rà soát, lập, thẩm định và phê duyệt các Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân  sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số  64/2014/QĐ­TTg ngày 18/11/2014 và Quyết định số 06/2019/QĐ­TTg ngày 01/02/2019 về việc  sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ­TTg ngày 18/11/2014 của Thủ  tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. 2. Lập, thẩm định, phê duyệt và thực hiện các Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người  dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo nhu cầu của tỉnh thuộc phạm vi điều chỉnh  của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan. Báo cáo tiến độ lập, thẩm định, phê duyệt và thực hiện các loại Dự án nêu trên gửi về Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn theo địa chỉ; số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử:  lienhb.ptnt@mard.gov.vn hoặc lienhb06@gmail.com trước ngày 26/5/2019 để Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như trên; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Lưu: VT, KTHT (HL45b). Trần Thanh Nam   ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT  CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (DỰ ÁN)
  2. (Kèm theo Công văn số 2791/BNN­KTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn) I. DỰ ÁN THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ: 64/2014/QĐ­TTG NGÀY 18/11/2014, 06/2019/QĐ­ TTG NGÀY 01/02/2019. 1. Kết quả lập dự án ­ Tổng số có ….. công trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái định cư thuộc  phạm vi điều chỉnh và điều khoản chuyển tiếp quy định tại Điều 1 và Điều 23 Quyết định số  64/2014/QĐ­TTg ngày 18/11/2014 và Quyết định số 06/2019/QĐ­TTg ngày 01/02/2019 của Thủ  tướng Chính phủ phải lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định  cư. ­ Nêu rõ căn cứ pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương  đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt dự án đầu tư; năm hoàn  thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...). ­ Kết quả lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án  thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án, số quyết định phê duyệt…….; đang  lập.... dự án; chưa lập....dự án (ghi tên từng dự án). 2. Kết quả thực hiện các nội dung đầu tư ­ Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm: ……..hộ tái định cư; ……….hộ sở tại bị ảnh hưởng  do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư. ­ Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số....ha con, trong đó  đã thực hiện hỗ trợ....ha, ....con ­ Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là …….  ha, trong đó đã thực hiện là……ha. ­ Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng số …….. người, trong đó đã hỗ trợ....người. ­ Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số công  trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình. ­ Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống,  phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ,  trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ (nếu có). 3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư ­ Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái  định cư các dự án thủy lợi, thủy điện được duyệt là ...tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung  ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác …..tỷ đồng. ­ Tổng vốn đã giao là ….. tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa  phương....tỷ đồng; vốn khác ……tỷ đồng.
  3. ­ Tổng giá trị đã giải ngân là ….. tỷ đồng, trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách  địa phương....tỷ đồng; vốn khác …..tỷ đồng. ­ Dự kiến phân kỳ đầu tư (Đối với Dự án mới): Năm 2021 là... tỷ đồng, năm 2022 là....tỷ đồng,  năm 2023 là....tỷ đồng, năm 2024 là…..tỷ đồng, năm 2025 là…..tỷ đồng (trong đó phân rõ nguồn  vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác). 4. Đánh giá chung ­ Mặt được ­ Một số mặt tồn tại, hạn chế ­ Nguyên nhân tồn tại, hạn chế. II. DỰ ÁN THEO NHU CẦU CỦA TỈNH (CÁC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG  THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2014/QĐ­TTG) 1. Căn cứ lập Dự án ­ Tổng số có ….. công trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái định cư có nhu cầu  lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư. ­ Nêu rõ căn cứ pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương  đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt dự án đầu tư; năm hoàn  thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...). ­ Kết quả lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án  thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án, số quyết định phê duyệt……..; đang  lập.... dự án; chưa lập....dự án (ghi tên từng dự án). 2. Kết quả thực hiện các nội dung đầu tư ­ Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm: …….hộ tái định cư; ……..hộ sở tại bị ảnh hưởng do  thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư. ­ Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số....ha, ……con,  trong đó đã thực hiện hỗ trợ....ha, ....con ­ Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là  ………ha, trong đó đã thực hiện là ……….ha. ­ Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng số……..người, trong đó đã hỗ trợ....người. ­ Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số…….công  trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình. ­ Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống,  phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ,  trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ (nếu có).
  4. 3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư ­ Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái  định cư các dự án thủy lợi, thủy điện được duyệt là ...tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung  ương...tỷ đồng; ngân sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác…..tỷ đồng. ­ Tổng vốn đã giao là.... tỷ đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...tỷ đồng; ngân sách địa  phương....tỷ đồng; vốn khác…….tỷ đồng. ­ Tổng giá trị đã giải ngân là………tỷ đồng, trong đó: Ngân sách trung ương…...tỷ đồng; ngân  sách địa phương....tỷ đồng; vốn khác…….tỷ đồng. ­ Phân kỳ đầu tư (Đối với Dự án mới): Năm 2021 là... tỷ đồng, năm 2022 là....tỷ đồng, năm 2023  là....tỷ đồng, năm 2024 là ……tỷ đồng, năm 2025 là ……tỷ đồng (trong đó phân rõ nguồn vốn  ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác). 4. Đánh giá chung ­ Mặt được ­ Một số mặt tồn tại, hạn chế ­ Nguyên nhân tồn tại, hạn chế. III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ.   Phụ biểu 1 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO  NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNN­KTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và   PTNT) STT Danh mục dự  Địa  Năng Thời  Quyết định đầu tư Quyết định đầu tưQuyết định đầu  Kế hoạch vốn đã giao đến nay (Tỷ  Số  án điểm  lực  gian  tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu  đồng)Kế hoạch vốn đã giao đến nay  vốn  XD thiết  KC­ tưQuyết định đầu tưQuyết định đầu  (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã giao đến  đã  kế  HT tưKế hoạch vốn đã giao đến nay (Tỷ  nay (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã giao  giả (hộ) đồng) đến nay (Tỷ đồng)Kế hoạch vốn đã  i  giao đến nay (Tỷ đồng)Số vốn đã giải  ngâ ngân đến nay (Tỷ đồng) n  đến  nay  (Tỷ  đồn g)S ố  vốn  đã  giả i  ngâ n  đến  nay  (Tỷ  đồn
  5. g)S ố  vốn  đã  giả i  ngâ n  đến  nay  (Tỷ  đồn g)S ố  vốn  đã  giả i  ngâ n  đến  nay  (Tỷ  đồn g)S ố  vốn  đã  giả i  ngâ n  đến  nay  (Tỷ  đồn g)G hi  chú TMĐ T (Tỷ  đồng) TMĐ T (Tỷ  TMĐT (Tỷ đồng) Trong đó: NSTW Trong  Tổng  Trong đó: NSTW Trong  đồng) đó:  số (các  đó:  TMĐ NST nguồn  NST T (Tỷ  Nguồn  Nguồn  Số  Tổng  WTro vốn:  WTro đồng) vốn  vốn  quyết  số (các  ng đó:  NSTW,  ng đó:  NSĐP khác khác định  nguồn  NST NSĐP,  NST Nguồn  ngày,  vốn:  WNS NV  WNS Trong  vốn  tháng,  NSTW,  ĐP khác) ĐP đó:  khác năm  NSĐP,  Tổng số  NST Tổn Tổn ban  Trong đó: NSTW NV  Trong đó Trong đó (các  WTro g số g số hành khác) nguồn  ng đó:  vốn:  NSTW NSTW,  NSĐP,  Trong  Vốn  Vốn  Vốn  Trong đó NV  đó ĐTPT ĐTPT SNKT Tổng  Vốn  khác) số SNKT Vốn  Vốn  ĐTPT SNKT TỔNG SỐ                                                  (A+B) Dự án thuộc  Quyết định  số  64/2014/QĐ­ A TTg ngày                                                18/11/2014,  06/2019/QĐ­ TTg ngày  01/02/2019 Dự án khởi  công và hoàn  thành, bàn  1 giao đưa vào                                                sử dụng giai  đoạn 2016­ 2020 Dự án ổn  định đời  sống và sản  xuất cho  ­                                               người dân  sau TĐC  thủy điện  (thủy lợi)…. 2 Dự án                                                chuyển tiếp  từ giai đoạn  2016­2020 
  6. sang giai  đoạn 2021­  2025 Dự án ổn  định đời sống  và sản xuất  ­ cho người                                                dân sau TĐC  thủy điện  (thủy lợi)… Dự án khởi  công mới  3 trong giai                                                đoạn 2021­  2025 Dự án ổn  định đời sống  và sản xuất  ­ cho người                                                dân sau TĐC  thủy điện  (thủy lợi)… Dự án theo  nhu cầu của  tỉnh (các dự  án không  thuộc đối  B                                               tượng theo  Quyết định  số  64/2014/QĐ­ TTg) Dự án ổn  định đời sống  và sản xuất  ­ cho người                                                dân sau TĐC  thủy điện  (thủy lợi)…   Phụ biểu 2a DỰ KIẾN PHÂN KỲ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT  CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNN­KTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và   PTNT) Đơn vị: tỷ đồng Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn  Kế  2021­2025Tổng nhu cầu vốn đầu tư  hoạc Kế hoạch năm 2021Kế hoạch năm  giai đoạn 2021­2025Tổng nhu cầu vốn  h  Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn  2021Kế hoạch năm 2021Kế hoạch  đầu tư giai đoạn 2021­2025Tổng nhu  năm  2021­2025 năm 2021Kế hoạch năm 2021Kế  cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021­ 2022 hoạch năm 2022 2025Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai  Kế  đoạn 2021­2025Kế hoạch năm 2021 hoạc h  Tron năm  Trong  Trong  Tổng  g đó:  2022 đó:  đó:  số (các  NST Kế  Danh mục dự  NST NST ngu ồ n   STT Nguồn  WTr Nguồn hoạc án Tổng  WTro Tổng  WTro vốn:  số (các  Trong đó: NSTW ng đó:  số (các  Trong đó: NSTW ng đó:  vốn  NSTW,  Trong đó: NSTW ong  vốn  h  khác đó:  khác năm  nguồn  NST Nguồn  nguồn  NST NSĐP,  NST 2022 vốn:  WNS vốn  vốn:  WNS NV  NSTW,  WN Kế  ĐP khác NSTW,  ĐP khác) NSĐP,  NSĐP,  SĐP hoạc NV  NV  h  Trong  Tổng  Trong  Tổng  Tron năm  khác) Trong đó khác) Trong đó Trong đó đó số đó số g đó 2022 Tổng  số Vốn  Vốn  Kế  Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  hoạc ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT h 
  7.   TỔNG SỐ                                       Dự án thuộc  Quyết định số  64/2014/QĐ­ TTg ngày  I                                       18/11/2014,  06/2019/QĐ­ TTg ngày  01/02/2019 Dự án chuyển  tiếp từ giai  đoạn 2016­ 1                                       2020 sang giai  đoạn 2021­ 2025 Dự án ổn định  đời sống và sản  xuất cho người  ­                                       dân sau TĐC  thủy điện (thủy  lợi)…. Dự án khởi  công mới trong  2                                       giai đoạn 2021­  2025 Dự án ổn định  đời sống và sản  xuất cho người  ­                                       dân sau TĐC  thủy điện (thủy  lợi)… Dự án theo  nhu cầu của  tỉnh (các dự án  không thuộc  II                                       đối tượng theo  Quyết định số  64/2014/QĐ­ TTg) Dự án ổn định  đời sống và sản  xuất cho người  ­                                       dân sau TĐC  thủy điện (thủy  lợi)…. Lưu ý: Phân kỳ vốn đầu tư của các năm 2023, 2024, 2025 xem tại biểu 2b   Phụ biểu 2b DỰ KIẾN PHÂN KỲ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT  CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn số 2791/BNN­KTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và   PTNT) Đơn vị: tỷ đồng STT Danh mục dự án Kế hoạch năm 2023 Kế hoạch năm 2023Kế hoạch năm  Kế hoạch năm 2024Kế hoạch năm  Kế  2023Kế hoạch năm 2023Kế hoạch  2024Kế hoạch năm 2024Kế hoạch  hoạ năm 2023Kế hoạch năm 2023Kế  năm 2024Kế hoạch năm 2024Kế  ch  hoạch năm 2024 hoạch năm 2025 nă m  202
  8. 5K ế  hoạ ch  nă m  202 5K ế  hoạ ch  nă m  202 5K ế  hoạ ch  nă m  202 5K ế  hoạ ch  nă m  202 5G hi  chú Trong  Trong  đó:  đó:  Trong  Tổng  NST Tổng  NST số (các  số (các  Tổng  Trong đó: NSTW đó:  WTro WTro NST nguồn  Trong đó: NSTW ng đó:  nguồn  Trong đó: NSTW ng đó:  số (các  Nguồn  Nguồn  Nguồn  WTro vốn:  NST vốn  vốn:  NST vốn  nguồn  vốn  ng đó:  NSTW,  WNS NSTW,  WNS vốn:  khác khác khác NST NSĐP,  ĐP NSĐP,  ĐP NSTW,  WNS NV  NV  NSĐP,  ĐP khác) Tổ khác) Tổng  NV  Trong  Trong  Trong đó ng  Trong đó Trong đó khác) Tổng  đó số đó số số V ố n  V ố n  Vốn  Vốn  V ố n  V ố n  ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT ĐTPT SNKT   TỔNG SỐ                                       Dự án thuộc  Quyết định số  64/2014/QĐ­TTg  I                                       ngày 18/11/2014,  06/2019/QĐ­TTg  ngày 01/02/2019 Dự án chuyển  tiếp từ giai đoạn  1 2016­2020 sang                                        giai đoạn 2021­ 2025 Dự án ổn định đời  sống và sản xuất  ­ cho người dân sau                                        TĐC thủy điện  (thủy lợi)……. Dự án khởi công  2 mới trong giai                                        đoạn 2021­2025 Dự án ổn định đời  sống và sản xuất  ­ cho người dân sau                                        TĐC thủy điện  (thủy lợi)… II Dự án theo nhu                                        cầu của tỉnh (các  dự án không  thuộc đối tượng  theo Quyết định 
  9. số 64/2014/QĐ­ TTg) Dự án ổn định đời  sống và sản xuất  ­ cho người dân sau                                        TĐC thủy điện  (thủy lợi)…. Lưu ý: Tổng vốn đầu tư của giai đoạn 2021­2025 và phân kỳ vốn đầu tư của năm 2021, 2022  xem tại biểu 2a   Phụ biểu 3 CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN  XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN (Kèm theo Công văn 2791/BNN­KTHT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) Theo quyết  Ước thực  định phê  Kế hoạch  Dự kiến  Dự kiến  Theo quyết  hiện đến  Dự kiến  duyệt hoặc  năm  năm  năm  định phê  năm  năm 2021Dự  dự kiếnƯớc  2020Dự  2022Dự  2023Dự  duyệt hoặc  2019Kế  kiến năm  thực hiện  kiến năm  kiến năm  kiến năm  Dự kiến  dự kiến hoạch năm  2022 đến năm  2021 2023 2024 năm 2024Dự  TT Chỉ tiêu ĐVT 2020 2019 kiến năm  2025 Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  Vốn  Khối  Khối  Khối  Khối  Khối  Khối  Khối  Khối  đầu  đầu tư  đầu  đầu  đầu  đầu  đầu  đầu tư  tượn lượn lượn lượn lượn lượn lượn lượng tư (tỷ  (tỷ  tư (tỷ  tư (tỷ  tư (tỷ  tư (tỷ  tư (tỷ  (tỷ  g g g g g g g đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng)   TỔNG SỐ                                   Dự án thuộc Quyết định                                số 64/2014/QĐ­TTg ngày  A     18/11/2014, 06/2019/QĐ­ TTg ngày 01/02/2019 Dự án khởi công và hoàn                                I thành, bàn giao đưa vào sử      dụng giai đoạn 2016­2020 Dự án ổn định đời sống và                                  sản xuất cho người dân  1   sau TĐC thủy điện (thủy  lợi)….. Hỗ trợ chuyển, đổi sang cây                                  1 trồng, vật nuôi có giá trị kinh    tế cao, trong đó: 1,1 Cây trồng Ha                                 1,2 Vật nuôi Con                                 Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng                                  2 Ha phòng hộ và rừng sản xuất Hỗ trợ học nghề cho người                                  3 Người lao động Sửa chữa, nâng cấp các công  Công                                  4 trình cơ sở hạ tầng trình
  10. 5 Sắp xếp ổn định dân cư Hộ                                 Triệu                                6 Chi phí khác và dự phòng   đồng Dự án ổn định đời sống và                                  sản xuất cho người dân  2   sau TĐC thủy điện (thủy  lợi)…. Hỗ trợ chuyển đổi sang cây                                  1 trồng, vật nuôi có giá trị kinh    tế cao, trong đó: 1,1 Cây trồng Ha                                 1,2 Vật nuôi Con                                 Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng                                  2 Ha phòng hộ và rừng sản xuất Hỗ trợ học nghề cho người                                  3 Người lao động Sửa chữa, nâng cấp các công  Công                                  4 trình cơ sở hạ tầng trình 5 Sắp xếp ổn định dân cư Hộ                                 Triệu                                  6 Chi phí khác và dự phòng đồng Dự án chuyển tiếp từ giai                                  II đoạn 2016­2020 sang giai    đoạn 2021 ­ 2025 Dự án khởi công mới trong                                  III   giai đoạn 2021­ 2025 Dự án theo nhu cầu của                                  tỉnh (các dự án không  B thuộc đối tượng theo    Quyết định số  64/2014/QĐ­TTg) Dự án ổn định đời sống và                                sản xuất cho người dân  1   sau TĐC thủy điện (thủy  lợi)….    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2