HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br />
<br />
ĐA DẠNG NGUỒN LỢI CÁ Ở LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ<br />
HỒ ANH TUẤN, HOÀNG XUÂN QUANG<br />
<br />
Trường Đại học Vinh<br />
NGUYỄN HỮU DỰC<br />
<br />
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội<br />
<br />
Thạch Hãn là sông lớn nhất của Quảng Trị dài 156km, diện tích lưu vực khoảng 2660km2.<br />
Đã có một số công trình nghiên cứu về nguồn lợi cá ở lưu vực sông Thạch Hãn như: Nguyễn<br />
Trường Khoa, Võ Văn Phú (2000) đã công bố 83 loài cá, Walter J. Rainboth (1996) điều tra về<br />
loài Hypsibarbus annamensis ở vùng Đakrông. Chúng tôi nghiên cứu đánh giá tổng thể thành<br />
phần loài cá ở lưu vực sông Thạch Hãn, nhằm hoàn thiện danh lục cá ở lưu vực nghiên cứu. Đặc<br />
biệt các loài cá có giá trị kinh tế, các loài quí hiếm và những loài đặc sản phục vụ cho du lịch.<br />
Ngoài ra, đây cũng là nguồn tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu, qui hoạch phát triển bền vững<br />
nghề cá sau này của các cấp chính quyền.<br />
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
<br />
1. Địa điểm nghiên cứu<br />
Nghiên cứu được tiến hành tại<br />
lưu ự<br />
vc sông Thạch Hãn, tỉnh<br />
Quảng Trị (Hình 1).<br />
Các đi<br />
ểm chúng tôi chọn<br />
nghiên cứu gồm: Cửa Việt, Triệu<br />
Độ, cầu Thạch Hãn Tân Vĩnh của<br />
huyện Triệu Phong; TT Cam Lộ,<br />
Cam Phú, Cam Tuyền, Cam Nghĩa<br />
của huyện Cam Lộ; Ba Lòng, Tà<br />
Long, Krông Klang, TàụtRcủa<br />
Đakrông; Làng Mi<br />
ệt và Làng Hồ<br />
của xã Hướng Sơn huyện Hướng<br />
Hóa.<br />
2. Thời gian nghiên cứu<br />
Thu mẫu tại thực địa ba đợt,<br />
tổng số 41 ngày ở 14 địa điểm: Đợt<br />
I: 27/11/2008 đến 11/12/2008, Đợt<br />
II: 07 /06 /2009 ến<br />
đ 18 /6 /2009,<br />
Đợt III: 27/07/2010 đến 09/8/2010.<br />
Hình 1: Địa điểm thu mẫu<br />
3. Tư liệu và phương pháp nghiên cứu<br />
3.1. Phương pháp thu và xử lý mẫu<br />
Mẫu cá chủ yếu trực tiếp theo ngư dân đánh bắt tại các địa điểm nghiên cứu. Một số nơi<br />
mẫu được mua lại từ ngư dân hoặc nhờ ngư dân đánh bắt. Mẫu được chụp ảnh và cố định bằng<br />
<br />
1349<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br />
<br />
Formalin 8 - 10%, bảo quản trong dung dịch Formalin 5%, lưu trữ tại Phòng thí nghiệm Động<br />
vật, Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh.<br />
3.2. Phương pháp nghiên cứu hình thái phân loại<br />
Phân tích các đặc điểm hình thái theo Pravdin I.F (1963). Các tài liệu dùng định loại: FAO<br />
(1974), Mai Đình Yên (1978, 1992), Nguyễn Văn Hảo, Ngô Sỹ Vân (2001), Nguyễn Văn Hảo<br />
(2005a, 2005b). Bổ sung tài liệu của Rainboth W. J. (1996), Kottelat M. (1990, 1998, 2001),<br />
Chu Xinluo et al. (1989), Chen Yiyu et al. (1998), Yue Peiqi et al. (2000), Nguyễn Khắc Hường<br />
(1974, 1991, 1993, 2007), Nguyễn Hữu Phụng (2001), Nguyễn Nhật Thi (1991, 2000), Tessuji<br />
Nakabo (2002), Hisashi Imamura, Mayu Komada and Tetsuo Yoshtno (2006), A.G.K. Menon<br />
(1977). Đỗ Thị Như Trang (2007), Nguyễn Văn Lục và cộng sự (2007). Hệ thống phân loại sắp<br />
xếp theo hệ thống được Nguyễn Văn Hảo và cộng sự (2001, 2005a, 2005b) sử dụng.<br />
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br />
Ba đợt điều tra từ 2008 - 2010 đã thu được 1899 mẫu cá. Qua phân tích định loại cùng với<br />
nghiên cứu của Võ Văn Phú và Nguyễn Trường Khoa (2000), đã x ác định vùng nghiên cứu<br />
(VNC) có 192 loài thuộc 128 giống, 56 họ, 14 bộ. Trong đó có 34 loài trùng với Võ Văn Phú,<br />
Nguyễn Trường Khoa và 110 loài do nghiên cứu của các tác giả bổ sung. (Bảng 1).<br />
Bảng 1<br />
Thành phần loài cá lưu vực sông Thạch Hãn Quảng Trị<br />
TT<br />
A<br />
I<br />
(1)<br />
1.<br />
(2)<br />
2.<br />
B<br />
II<br />
(3)<br />
3.<br />
III<br />
(4)<br />
4.<br />
5.<br />
(5)<br />
6.<br />
7.<br />
(6)<br />
8.<br />
9.<br />
10.<br />
IV<br />
(7)<br />
11.<br />
12.<br />
13.<br />
14.<br />
<br />
1350<br />
<br />
Tên khoa học<br />
CHONDRICHTHYES<br />
Rajiformes<br />
Dasyatidae<br />
Dasyatis sinensis (Steindachner, 1892)<br />
Gymnuridae<br />
Gymnura poecilura (Shaw, 1804)<br />
OSTEICHTHYES<br />
Osteoglosiformes<br />
Notopteridae<br />
Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br />
Anguilliformes<br />
Anguillidae<br />
Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824<br />
Anguilla bicolor Mc Clelland, 1844<br />
Ophichthidae<br />
Ophichthus celebicus (Bleeker, 1856)<br />
Pisodonophis boro (Hamilton, 1822)<br />
Congridae<br />
Conger cinereus Rüppell, 1830<br />
Gnathophis nystromi (Jordan & Snyder, 1901)<br />
Rhynchoconger ectenurus (Jor. & Ric., 1909)<br />
Clupeiformes<br />
Clupeidae<br />
Herklotsichthys quadrimaculata (Rupp., 1837)<br />
Sardinella albella (Valenciennes, 1847)<br />
Sardinella sindensis (Day, 1878)<br />
Escualosa thoracata (Valenciennes, 1847)<br />
<br />
Tên phổ thông<br />
LỚP CÁ SỤN<br />
Bộ Cá đuối ó<br />
Họ Cá đuối bồng<br />
Cá đuối bồng<br />
Họ Cá đuối én<br />
Cá đuối en đuôi hoa<br />
LỚP CÁ XƯƠNG<br />
Bộ Cá thát lát<br />
Họ Cá thát lát<br />
Cá thát lát<br />
Bộ Cá chình<br />
Họ Cá chình<br />
Cá chình hoa<br />
Cá chình mun<br />
Họ Cá chình rắn<br />
Cá chình rắn mắt to<br />
Cá lịch cu<br />
Họ Cá chình biển<br />
Cá chình xám<br />
Cá chình thường<br />
Cá chình đuôi đen<br />
Bộ Cá trích<br />
Họ Cá trích<br />
Cá trích mắt to<br />
Cá trích đầu ngắn<br />
Cá trích bầu<br />
Cá mai<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
+<br />
<br />
KT;+<br />
<br />
KT; VU;+<br />
+<br />
<br />
KT<br />
+<br />
<br />
+<br />
KT;+<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br />
<br />
TT<br />
15.<br />
16.<br />
(8)<br />
17.<br />
18.<br />
19.<br />
20.<br />
V<br />
(9)<br />
21.<br />
22.<br />
23.<br />
24.<br />
VI<br />
(10)<br />
25.<br />
26.<br />
27.<br />
28.<br />
29.<br />
30.<br />
31.<br />
32.<br />
33.<br />
34.<br />
35.<br />
36.<br />
37.<br />
38.<br />
39.<br />
40.<br />
41.<br />
42.<br />
43.<br />
44.<br />
45.<br />
46.<br />
47.<br />
48.<br />
49.<br />
50.<br />
51.<br />
52.<br />
53.<br />
54.<br />
55.<br />
<br />
Tên khoa học<br />
Clupanodon thrissa (Linnaeus, 1758)<br />
Konosirus punctatus (Tem. & Sch., 1846)<br />
Engraulidae<br />
Stolephorus tri (Bleeker, 1852)<br />
Stolephorus commersonii Lacepède, 1803<br />
Thryssa hamiltonii Gray, 1835<br />
Thryssa cf. hamiltonii Gray, 1835<br />
Aulopiformes<br />
Synodontidae<br />
Saurida elongata (Tem. & Sch., 1846)<br />
Saurida tumbil (Bloch, 1795)<br />
Saurida variegatus (Lacepède, 1803)<br />
Harpadon nehereus(Hamilton, 1822)<br />
Cypriniformes<br />
Cyprinidae<br />
Esomus metallicus Ahl, 1923<br />
Nicholsicypris dorsohorizontalis Ng. & Do., 1969<br />
Opsariichthys bidens Günther, 1873<br />
Danio sp.<br />
Rasbora steineri Nichols & Pope, 1927<br />
Rasbora dusonensis (Bleeker, 1851)<br />
Rasbora pauciperforata Weber & Beaufort, 1916<br />
Rasbora lateristriata (Bleeker, 1854)<br />
Ctenopharyngodon idella (Val., 1844)<br />
Hemiculter leucisculus (Basilewsky, 1853)<br />
Hemiculter sp.<br />
Cultrichthys erythropterus (Basilewsky, 1855)<br />
Toxabramis houdemeri Pellegrin, 1932<br />
Toxabramis swinhonis Gunther, 1873<br />
Pseudohemiculter dispar (Peters, 1880)<br />
Metzia lineata (Pellegrin, 1907)<br />
Hypophthalmichthys molitrix Sauvage, 1884<br />
Hemibarbus umbrifer (Lin, 1931)<br />
Sarcocheilichthys parvus Nichols, 1930<br />
Squalidus argentatus (Sauvage & Dabry, 1874)<br />
Microphysogobio kachekensis (Osh., 1926)<br />
Acheinognathus barbatulus Gunther, 1873<br />
Acheinognathus lamensis (Nguyen, 1983)<br />
Acheilognathus macropterus (Bleeker, 1871)<br />
Acheinognathus tonkinensis (Vaillant, 1892)<br />
Rhodeus kyphus (Mai, 1978)<br />
Rhodeus ocellatus (Kener, 1867)<br />
Rhodeus spinalis Oshima, 1926<br />
Paraspinibarbus macracanthus (Pel. & C., 1936)<br />
Spinibarbus hollandi Oshima, 1919<br />
Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)<br />
<br />
Tên phổ thông<br />
Cá mòi cờ hoa<br />
Cá mòi cờ chấm<br />
Họ Cá trỏng<br />
Cá cơm sọc tiêu<br />
Cá cơm thường<br />
Cá rớp<br />
Cá lẹp<br />
Bộ Cá đèn<br />
Họ Cá mối<br />
Cá mối<br />
Cá mối<br />
Cá mối<br />
Cá khoai<br />
Bộ Cá chép<br />
Họ Cá chép<br />
Cá lòng tong sắt<br />
Cá dầm suối lưng thẳng<br />
Cá cháo thường<br />
Cá mại<br />
Cá mại sọc<br />
Cá mai<br />
Cá lòng tong<br />
Cá lòng tong bay<br />
Cá trắm cỏ<br />
Cá mương xanh<br />
Cá mương<br />
Cá thiểu<br />
Cá dầu hồ cao<br />
Cá dầu hồ bằng<br />
Cá dầu sông mỏng<br />
Cá mại bầu<br />
Cá mè trắng việt nam<br />
Cá đục ó lạng sơn<br />
Cá nhọ chảo<br />
Cá đục trắng mỏng<br />
Cá đục đanh chấm hải nam<br />
Cá thè be râu<br />
Cá thè be sông lam<br />
Cá thè be vây dài<br />
Cá thè be thường<br />
Cá bướm nhỏ<br />
Cá bướm chấm<br />
Cá bướm gai<br />
Cá cầy<br />
Cá chầy đất<br />
Cá bỗng<br />
<br />
Ghi chú<br />
KT;EN;+<br />
VU;+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
KT<br />
KT<br />
+<br />
+<br />
+<br />
KT<br />
KT;+<br />
<br />
KT<br />
KT<br />
KT<br />
KT<br />
<br />
KT<br />
<br />
KT<br />
<br />
1351<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br />
<br />
TT<br />
56.<br />
57.<br />
58.<br />
59.<br />
60.<br />
61.<br />
62.<br />
63.<br />
64.<br />
65.<br />
66.<br />
67.<br />
68.<br />
69.<br />
70.<br />
71.<br />
72.<br />
(11)<br />
73.<br />
74.<br />
75.<br />
76.<br />
77.<br />
78.<br />
(12)<br />
79.<br />
80.<br />
81.<br />
VII<br />
(13)<br />
82.<br />
83.<br />
84.<br />
(14)<br />
85.<br />
86.<br />
(15)<br />
87.<br />
(16)<br />
88.<br />
89.<br />
90.<br />
(17)<br />
91.<br />
(18)<br />
92.<br />
<br />
1352<br />
<br />
Tên khoa học<br />
Puntius brevis (Bleeker, 1850)<br />
Puntius semifasciolatus (Günther, 1868)<br />
Hypsibarbus annamensis (Pel. & Che., 1936)<br />
Poropuntius solitus Kottelat, 2000<br />
Acrossocheilus lamus (Mai, 1978)<br />
Acrossocheilus macrosquamatus (Mai, 1978)<br />
Onychostoma gerlachi (Peters, 1881)<br />
Onychostoma ovale Pellegrin & Chevey, 1936<br />
Cirrhinus molitorella (Valenciennes, 1844)<br />
Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927<br />
Osteochilus microcephalus (Valenciennes, 1842)<br />
Garra orientalis Nichols, 1925<br />
Garra imberba Garman, 1912<br />
Carassius auratus (Linnaeus, 1785)<br />
Carassioides argentea Nguyen, 2001<br />
Carassioides acuminatus (Richardson, 1846)<br />
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758<br />
Cobitidae<br />
Cobitis taenia Linnaeus, 1758<br />
Misgurnus anguillicaulatus (Cantor, 1842)<br />
Schistura chapaensis (Rendahl, 1944)<br />
Schistura fasciolata (Nichols & Pope, 1927)<br />
Schistura incerta (Nichols, 1931)<br />
Schistura hingi Kottelat, 2000<br />
Balitoridae<br />
Traccatichthys taeniatus (Pel. & Che., 1936)<br />
Annamia normani (Hora, 1931)<br />
Sewellia lineolata (Valenciennes, 1846)<br />
Siluriformes<br />
Bagridae<br />
Pseudobagrus virgatus (Oshima, 1926)<br />
Hemibagrus centralus Mai, 1978<br />
Mystus wolffii (Bleeker, 1851)<br />
Siluridae<br />
Silurus asotus Linnaeus, 1758<br />
Pterocryptis cochinchinensis (Val., 1840)<br />
Sisoridae<br />
Glyptothorax honghensis Li, 1984<br />
Clariidae<br />
Clarias fuscus (Linnaeus, 1758)<br />
Clarias macrocephalus Günther, 1864<br />
Clarias batrachus (Linnaeus, 1758)<br />
Ariidae<br />
Netuma thalassina (Rüppell, 1837)<br />
Plotosidae<br />
Plotosus lineatus (Thunberg, 1787)<br />
<br />
Tên phổ thông<br />
Cá đong chấm<br />
Cá đòng đong<br />
Cá trốc<br />
Cá sao<br />
Cá chát sông lam<br />
Cá chát vảy to<br />
Cá sỉnh<br />
Cá biên<br />
Cá trôi<br />
Cá dầm đất<br />
Cá lúi sọc<br />
Cá bậu<br />
Cá đo<br />
Cá diếc<br />
Cá nhưng bạc<br />
Cá nhưng<br />
Cá chép<br />
Họ Cá chạch<br />
Cá chạch đốm<br />
Cá chạch bùn<br />
Cá chạch đá sa pa<br />
Cá chạch suối<br />
Cá chạch đá nâu<br />
Cá chạch suối<br />
Họ Cá chạch vây bằng<br />
Cá chạch cật<br />
Cá vây bằng thường<br />
Cá đép thư ờng<br />
Bộ Cá nheo<br />
Họ Cá lăng<br />
Cá mịt<br />
Cá lăng quảng bình<br />
Cá lăng vàng<br />
Họ Cá nheo<br />
Cá nheo<br />
Cá thèo<br />
Họ Cá chiên<br />
Cá chiên suối sông hồng<br />
Họ Cá trê<br />
Cá trê đen<br />
Cá trê vàng<br />
Cá trê trắng<br />
Họ Cá úc<br />
Cá úc thường<br />
Họ Cá ngát<br />
Cá ngát bắc<br />
<br />
Ghi chú<br />
KT;+<br />
VU,KT;+<br />
KT<br />
<br />
KT<br />
KT<br />
KT<br />
+<br />
<br />
KT;+<br />
<br />
KT;+<br />
KT;+<br />
KT<br />
<br />
KT<br />
<br />
+<br />
KT<br />
+<br />
KT<br />
KT<br />
<br />
KT;+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4<br />
<br />
TT<br />
VIII<br />
(19)<br />
93.<br />
(20)<br />
94.<br />
IX<br />
(21)<br />
95.<br />
X<br />
(a)<br />
(22)<br />
96.<br />
(b)<br />
(23)<br />
97.<br />
98.<br />
XI<br />
(24)<br />
99.<br />
100.<br />
101.<br />
102.<br />
103.<br />
XII<br />
(c)<br />
(25)<br />
104.<br />
105.<br />
106.<br />
107.<br />
(26)<br />
108.<br />
109.<br />
110.<br />
111.<br />
112.<br />
(27)<br />
113.<br />
114.<br />
115.<br />
(28)<br />
116.<br />
117.<br />
118.<br />
(29)<br />
119.<br />
<br />
Tên khoa học<br />
Beloniformes<br />
Hemirhamphidae<br />
Hyporhamphus sinensis (Günther 1866)<br />
Belonidae<br />
Strongylura strongylura (van Hasselt, 1823)<br />
Syngnathiformes<br />
Syngnathidae<br />
Microphis cuncalus (Hamilton, 1822)<br />
Synbranchiformes<br />
Synbranchoidei<br />
Synbranchidae<br />
Monopterus albus (Zuiew, 1793)<br />
Mastacembeloidei<br />
Mastacembelidae<br />
Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800)<br />
Mastacembelus sp.<br />
Scorpaeniformes<br />
Platycephalidae<br />
Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)<br />
Platycephalus sp.<br />
Elates sp.<br />
Inegocia sp.<br />
Onigocia sp.<br />
Perciformes<br />
Percoidei<br />
Ambassidae<br />
Ambassis commersoni Cuvier, 1828<br />
Ambassis gymnocephalus (Lacepède, 1802)<br />
Ambassis kopsii Bleeker, 1858<br />
Ambassis urotaenia Bleeker, 1852<br />
Serranidae<br />
Epinephelus awoara (Tem. & Sch., 1842)<br />
Epinephelus longispinis (Kner, 1864)<br />
Epinephelus fuscoguttatus (Forsskål, 1775)<br />
Epinephelus epistictus (Tem. & Schlegel, 1842)<br />
Lates calcarifer (Bloch, 1790)<br />
Terapontidae<br />
Terapon jarbua (Forsskål, 1775)<br />
Pelates sexlineatus (Quoy & Gaimard, 1825)<br />
Pelates quadrilineatus (Bloch, 1790)<br />
Apogonidae<br />
Apogon poecilopterus Cuvier, 1828<br />
Apogon quadrifasciatus Cuvier, 1828<br />
Apogon lineatus Temminck & Schlegel, 1842<br />
Sillaginidae<br />
Sillago japonica Tem. & Sch., 1843<br />
<br />
Tên phổ thông<br />
Bộ Cá nhái<br />
Họ Cá kìm<br />
Cá kìm trung hoa<br />
Họ Cá nhói<br />
Cá nhái đuôi chấm<br />
Bộ Cá ngựa<br />
Họ Cá ngựa<br />
Cá chìa vôi bắc<br />
Bộ Mang liền<br />
Phân bộ Mang liền<br />
Họ Lươn<br />
Lươn<br />
Phân bộ Chạch sông<br />
Họ Cá chạch sông<br />
Cá chạch sông<br />
Cá chạch leo cây<br />
Bộ Cá mù làn<br />
Họ Cá chai<br />
Cá chai ấn độ<br />
Cá chai<br />
Cá chai<br />
Cá chai<br />
Cá chai<br />
Bộ Cá vược<br />
Phân bộ Cá vược<br />
Họ Cá sơn<br />
Cá sơn biển sọc bạc<br />
Cá sơn biển đầu trần<br />
Cá sơn biển kốpi<br />
Cá sơn biển đuôi sọc<br />
Họ Cá mú<br />
Cá mú gio<br />
Cá mú sao<br />
Cá mú chấm nâu<br />
Cá mú chấm đen<br />
Cá chẽm<br />
Họ Cá căng<br />
Cá ong<br />
Cá căng răng chặc<br />
Cá căng răng nâu<br />
Họ Cá sơn biển<br />
Cá sơn hai gai<br />
Cá sơn bã trầu<br />
Cá sơn sọc<br />
Họ Cá đục<br />
Cá đục nhật bản<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
KT;+<br />
<br />
KT;+<br />
<br />
KT;+<br />
<br />
KT<br />
+<br />
+<br />
+<br />
KT;+<br />
KT<br />
+<br />
+<br />
+<br />
KT;+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
1353<br />
<br />