HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở SÔNG BÀN THẠCH, TỈNH PHÚ YÊN<br />
VŨ THỊ PHƢƠNG ANH<br />
<br />
Trường Đại học Quảng Nam<br />
DƢƠNG THỊ MỸ DIỆP<br />
<br />
Trường THPT Lê Trung Kiên, Đông Hòa, Ph Yên<br />
Phú Yên là một tỉnh ven biển Nam Trung Bộ, có nhiều hệ thống sông suối, thành phần các<br />
loài thủy sinh vật khá phong phú, đa dạng sinh học cao nhƣ sông Ba, đầm Ô Loan... Hiện nay<br />
các nghiên cứu mới tập trung ở con sông Ba và đầm Ô Loan, các hệ thống sông ở khu vực này<br />
chƣa đƣợc nghiên cứu một cách tổng thể. Trong số đó có sông Bàn Thạch, sông nằm ở phía nam<br />
thành phố Tuy H a, dài 60 km, có diện tích lƣu vực 590 km2, sông chảy qua các xã thuộc tổng<br />
H a Đa và H a Đồng rồi ra cửa Đà Nông. Sông chảy tới vùng Hội Cƣ th tiếp nhận một chi từ<br />
đèo Cục Kịch giáp giới với Khánh H a. Bắt đầu từ Hội Cƣ sông mang tên Bàn Thạch, chảy ra<br />
biển ở cửa Đà Nông. Sông Bàn Thạch có vai tr quan trọng trong việc cung cấp nƣớc sinh hoạt,<br />
sản xuất nông nghiệp, nguồn thức ăn giàu đạm nhƣ cá, tôm,... cho dân cƣ sống trong vùng. Tuy<br />
nhiên hiện nay chƣa có một công trình nào nghiên cứu đầy đủ về thành phần loài, đặc điểm sinh<br />
học, sinh thái, phân bố của các loài cá ở sông Bàn Thạch. Việc nghiên cứu thành phần loài cá và<br />
đề xuất những giải pháp phát triển bền vững nguồn lợi là rất cần thiết. Với bài báo này sẽ góp<br />
một phần vào việc quy hoạch và sử dụng hợp lý nguồn lợi cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên.<br />
I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
Việc thu mẫu đƣợc tiến hành từ tháng 3/2013 - 5/2014 tại các xã Hòa Tâm, Hòa Hiệp Nam,<br />
Hòa Hiệp Trung, H a Xuân, H a Vinh, H a Tân Đông thuộc huyện Đông H a và các xã H a<br />
Tân Tây, H a Đồng, Hòa Thịnh và Hòa Mỹ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. Mẫu cá đƣợc<br />
thu trực tiếp tại các điểm nghiên cứu bằng cách theo ngƣ dân đánh bắt, thu mẫu cá của ngƣời<br />
dân và các chợ quanh khu vực nghiên cứu.<br />
Phân loại cá bằng phƣơng pháp so sánh h nh thái, chủ yếu dựa vào các khóa định loại của<br />
Mai Đ nh Yên (1978, 1992) [9,10], Nguyễn Văn Hảo (2001, 2005) [3,4], Kottelat M. (2001) [7].<br />
Mỗi loài cá đƣợc nêu tên khoa học và tên Việt Nam. Trình tự các bộ, họ, giống, loài đƣợc sắp<br />
xếp theo hệ thống phân loại của Eschmeyer W. T., 2005 [2] và chuẩn tên loài theo FAO (1998) [5, 6].<br />
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br />
1. Thành phần loài cá sông Bàn Th ch, tỉnh Phú Yên<br />
hệ thống sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên về thành phần loài cá cho đến nay đã xác định<br />
đƣợc 115 loài thuộc 85 giống, 47 họ và 14 bộ khác nhau (Bảng 1).<br />
Bảng 1<br />
Danh lục thành phần loài cá ở sông Bàn Th ch, tỉnh Phú Yên<br />
<br />
STT<br />
I<br />
(1)<br />
1<br />
II<br />
<br />
Tên khoa họ<br />
OSTEOGLOSSIFORMES<br />
Notopteridae<br />
Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br />
ELOPIFORMES<br />
<br />
Tên Việt Nam<br />
BỘ CÁ THÁT<br />
LÁT Th t l t<br />
Họ<br />
Cá Thát lát *<br />
BỘ CÁ CHÁO<br />
<br />
Ph n ố<br />
Mùa Mùa<br />
khô mƣa<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
475<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
(2)<br />
2<br />
III<br />
(3)<br />
3<br />
4<br />
IV<br />
(4)<br />
5<br />
V<br />
(5)<br />
6<br />
7<br />
8<br />
(6)<br />
9<br />
10<br />
VI<br />
(7)<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
<br />
476<br />
<br />
Megalopidae<br />
Megalops cyprinoides Brousonet, 1782<br />
ANGUILLIFORMES<br />
Anguillidae<br />
Anguilla marmorata (Quoy & Gaimard, 1824)<br />
A. bicolor Mc Clelland, 1844<br />
ATHERINIFORMES<br />
Atherinidae<br />
Atherina bleekeri Günther, 1861<br />
CLUPEIFORMES<br />
Clupeidae<br />
Herkiotsichthys quadrimaculatus (Rüppell,<br />
1837)<br />
Konosirus<br />
punctatus (Schlegel, 1846)<br />
Nematalosus nasus (Bloch, 1795)<br />
Engraulidae<br />
Stolephorus commersonii Lacépefde, 1903<br />
S.tri (Bleeker, 1852)<br />
CYPRINIFORMES<br />
Cyprinidae<br />
Hemiculter leucisculu (Basilewsky, 1855)<br />
H. krempffi (Pellegrin & Chevey, 1938)<br />
Barbonymus gonionotus (Bleeker, 1850)<br />
Hypsibarbus wetmorei (Smith, 1931)<br />
Hampala dispar (Smith, 1934)<br />
Puntius brevis(Bleeker, 1860)<br />
Osteochilus prosemion (Fowler, 1934)<br />
O. brachynotopteroides Chevey, 1934<br />
Systomus binotatus (Valenciennes, 1842)<br />
Cirrhinus molitorel<br />
(Cuvier&Valenciennes,1844)<br />
Sinilabeo<br />
lemassoni (Pellegrin & Chevey, 1936)<br />
Carassius auratus (Linnaeus, 1758)<br />
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758<br />
C. centralus (Nguyen & Mai, 1994)<br />
Puntius semifasciatus (Günther, 1868)<br />
Aristichthys nobilis (Richardson, 1844)<br />
Hypophthalmichthys molitrix (Cuvier &<br />
Valenciennes,cantonensis<br />
1844)<br />
Carassioides<br />
(Heincke, 1892)<br />
Puntioplites falcifer (Smith, 1929)<br />
Rasborinus lineatus (Pellegrin, 1907)<br />
Esomus metallicus Ahl, 1942<br />
E. longimanus ( Lunel, 1881)<br />
E. danricus (Hamilton, 1822)<br />
Paralaubuca barroni Fowler, 1934<br />
P. riveroi Fowler, 1935<br />
Megalobrama skolkovii Dybowsky, 1872<br />
Onychostoma fusiforme Kottetlat, 1998<br />
Hampala macrolepidota Van Hasselt, 1823<br />
<br />
Họ Ch o lớn<br />
Cá Cháo lớn **<br />
BỘ CÁ CHÌNH<br />
Họ Chình<br />
Cá Chình hoa **<br />
Cá Chình mun **<br />
BỘ CÁ SUỐT<br />
Họ Suốt<br />
Cá Suốt mắt nhỏ<br />
BỘ CÁ TRÍCH<br />
Họ Trí h<br />
Cá Trích vẩy xanh<br />
mắtM<br />
to i cờ chấm **<br />
Cá<br />
Cá Mòi mõm tròn<br />
**<br />
Họ<br />
Trỏng<br />
Cá Cơm thƣờng<br />
Cá Cơm sông<br />
BỘ CÁ CHÉP<br />
Họ<br />
hép<br />
Cá Mƣơng xanh *<br />
Cá Mƣơng<br />
Cá Mè vinh *<br />
Cá Mè vinh giả<br />
Cá Ngựa chấm *<br />
Cá Dầm<br />
Cá Lúi<br />
Cá Lúi xanh<br />
Cá Trắng<br />
Cá Trôi *<br />
Cá Rầm xanh**<br />
Cá Diếc *<br />
Cá Chép *<br />
Cá Dầy *<br />
Cá Cấn<br />
Cá Mè hoa *<br />
Cá Mè trắng *<br />
Cá Rƣng<br />
Cá Dảnh<br />
Cá Mại bầu<br />
Cá L ng tong sắt<br />
Cá Lòng tong dài<br />
Cá Lòng tong bay<br />
Cá Thiểu mại<br />
Cá Thiểu Nam<br />
Cá Vền<br />
Cá Xanh<br />
Cá Ngựa nam<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
39<br />
(8)<br />
40<br />
41<br />
42<br />
43<br />
VII<br />
(9)<br />
44<br />
VII<br />
I<br />
(10)<br />
45<br />
46<br />
47<br />
(11)<br />
48<br />
49<br />
(12)<br />
50<br />
51<br />
(13)<br />
52<br />
53<br />
(14)<br />
54<br />
(15)<br />
55<br />
56<br />
(16)<br />
57<br />
IX<br />
(17)<br />
58<br />
(18)<br />
59<br />
X<br />
(19)<br />
60<br />
(20)<br />
61<br />
62<br />
63<br />
XI<br />
(21)<br />
64<br />
XII<br />
(22)<br />
<br />
Labeo rohita (Hamilton, 1822)<br />
Cobitidae<br />
Misgurnus anguillicaudatus Cantor, 1842<br />
M. tonkinensis Rendahl, 1937<br />
Corbitis taenia Linnaeus, 1758<br />
Acantopsis choirorhynchos (Bleeker, 1854)<br />
CHARACIFOEMES<br />
Characidae<br />
Clossoma brachypomun (Cuvier, 1818)<br />
SILURIFORMES<br />
Bagnidae<br />
Mystus gulio Hamilton, 1822<br />
Hemibagrus nemurus (Valenciennes, 1839)<br />
Leiocassis siamensis Regan, 1913<br />
Cranoglanididae<br />
Cranoglanis bouderius (Richardson, 1846)<br />
C. henrici (Vallant, 1893 )<br />
Siluridae<br />
Silurus asotus (Linnaeus, 1758)<br />
Pterocryptis cochinchinensis (Cuvier &<br />
Valenciennes, 1840)<br />
Clariidae<br />
Clarias fuscus (Lacépède, 1803)<br />
C. batrachus (Linnaeus, 1785)<br />
Sisoridae<br />
Bagarius bagarius (Hamilton, 1822)<br />
Ariidae<br />
Arius sciurus Smith, 1931<br />
A. maculatus (Thunberg, 1791)<br />
Plotosidae<br />
Polotosus lineatus (Thunberg, 1791)<br />
BELONIFORMES<br />
Belonidae<br />
Strongylura strongylura (Hasselt, 1823)<br />
Hemiramphidae<br />
Hyporhamphus unifasciatus (Ranzant, 1842)<br />
SYNBRANCHIFORMES<br />
Synbranchidae<br />
Monopterus albus (Zuiew, 1793)<br />
Mastacembelidae<br />
Mastacembelus armatus (Lacépède)<br />
M. favus (Hora, 1924)<br />
Macrognathus siamensis (Günther, 1861)<br />
SCORPAENIFORMES<br />
Platycephalidae<br />
Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)<br />
PERCIFORMES<br />
Centropomidae<br />
<br />
Cá Rô hu<br />
Họ Ch h<br />
Cá Chạch bùn *<br />
Cá Chạch bùn núi<br />
Cá Chạch hoa đốm<br />
trònKhoai sông<br />
Cá<br />
BỘ CÁ HỒNG<br />
NHUNG<br />
Họ<br />
Hồng nhung<br />
Cá Chim trắng nƣớc<br />
ngọtCÁ NHEO<br />
BỘ<br />
Họ Lăng<br />
Cá Chốt<br />
Cá Lăng nha<br />
Cá Chốt bông<br />
Họ Ng nh<br />
Cá Ngạnh thon<br />
Cá Ngạnh thƣờng<br />
Họ Nheo<br />
Cá Nheo *<br />
Cá Thèo<br />
Họ Trê<br />
Cá Trê đen *<br />
Cá Trê trắng<br />
Họ Chiên<br />
Cá Chiên **<br />
Họ Ö<br />
Cá Úc trắng<br />
Cá Úc chấm<br />
Họ Ng t<br />
Cá Ngát<br />
BỘ CÁ NHÁI<br />
Họ Nh i<br />
Cá Nhái đuôi chấm<br />
Họ Lìm kìm<br />
Cá Kìm sông<br />
BỘ MANG LIỀN<br />
Họ Lƣơn<br />
Lƣơn đồng *<br />
Họ Ch h sông<br />
Cá Chạch sông<br />
Cá Chạch bông lớn<br />
Cá Chạch lá tre *<br />
BỘ CÁ MÙ LÀN<br />
Họ Chai<br />
Cá Chai<br />
BỘ CÁ VƢỢC<br />
Họ Chẽm<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
477<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
65<br />
(23)<br />
66<br />
(24)<br />
67<br />
68<br />
69<br />
(25)<br />
70<br />
71<br />
72<br />
(26)<br />
73<br />
(27)<br />
74<br />
75<br />
(28)<br />
76<br />
(29)<br />
77<br />
78<br />
(30)<br />
79<br />
(31)<br />
80<br />
81<br />
(32)<br />
82<br />
(33)<br />
83<br />
(34)<br />
84<br />
(35)<br />
85<br />
86<br />
87<br />
88<br />
89<br />
90<br />
(36)<br />
91<br />
92<br />
(37)<br />
93<br />
94<br />
95<br />
96<br />
<br />
478<br />
<br />
Lates calcarifer (Bloch, 1790)<br />
Seranidae<br />
Epinephelus fario (Thunberg, 1793)<br />
Ambassidae<br />
Ambassis Kopsi Bleeker, 1858<br />
A. gymnocephalus (Lacépède,1802)<br />
Parambassis ranga (Hamilton, 1822)<br />
Teraponidae<br />
Terapon jarbua (Forsskăl, 1775)<br />
T. theraps (Cuvier, 1829)<br />
T. oxyrhynchus Temminck & Schlegel, 1846<br />
Sillaginidae<br />
Sillago sihama (Forsskăl, 1775)<br />
Leignathidae<br />
Leiognathus equilus (Forsskăl, 1775)<br />
L. bindus (Valenciennes, 1835)<br />
Lutjanidae<br />
Lutjanus fulviflammus (Forsskăl, 1775)<br />
Gerridae<br />
Gerres filamentosus Cuvier, 1829<br />
G. lucidus Cuvier, 1830<br />
Pomadasyidae<br />
Pomadasys maculatus (Bloch, 1970)<br />
Sparidae<br />
Acanthopagrus latus (Houttuyn, 1782)<br />
A. berda (Forsskăl, 1775)<br />
Sciaenidae<br />
Nibea albiflora (Richardson, 1846)<br />
Monodactylidae<br />
Monodactylus argenteus (Linnaeus, 1758)<br />
Scatophagidae<br />
Scatophagus argus (Linnaeus, 1785)<br />
Mugilidae<br />
Mulgil kelaartii Bloch, 1973<br />
M. strongylocephalus Richardson, 1846<br />
M. cephalus Linnaeus, 1758<br />
M. carinatus (Valenciennes, 1836)<br />
Valamugil engeli (Bleeker, 1858)<br />
Liza tade (Forsskăl, 1775)<br />
Eleotridae<br />
Eleotris melanosoma (Bleeker, 1852)<br />
E. fusca (Schneider & Forster, 1801)<br />
Gobiidae<br />
Acentrogobius viridipunctatus Cuvier &<br />
Valenciennes,<br />
1837 1822)<br />
Butis<br />
butis (Hamilton,<br />
Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975<br />
G. giuris (Hamilton, 1822)<br />
<br />
Cá Chẽm *<br />
Họ Mú<br />
Cá Mú sao<br />
Họ Sơn<br />
Cá Sơn kôpsô<br />
Cá Sơn xƣơng<br />
Cá Sơn gián<br />
Họ<br />
ăng<br />
Cá Ong căng*<br />
Cá Căng<br />
Cá Căng mõm nhọn<br />
Họ Đụ<br />
Cá Đục trắng<br />
Họ Liệt<br />
Cá Liệt lớn<br />
Cá Liệt mõm ngắn<br />
Họ Hồng<br />
Cá Hồng ánh vàng<br />
Họ Móm<br />
Cá Móm gai dài *<br />
Cá Móm gai ngắn<br />
Họ S o<br />
Cá Sạo chấm<br />
Họ Tr p<br />
Cá Tráp vây vàng *<br />
Cá Tráp berda<br />
Họ Đù<br />
Cá Đù nanh<br />
Họ Chim mắt to<br />
Cá Chim mắt to<br />
Họ Nầu<br />
Cá Nầu<br />
Họ Đối<br />
Cá Đối lá *<br />
Cá Đối nhọn<br />
Cá Đối mục *<br />
Cá Đối lƣng gồ<br />
Cá Đối anh<br />
Cá Đối gành<br />
Họ Bống đen<br />
Cá Bống đen lớn<br />
Cá Bống mọi<br />
Họ Bống trắng<br />
Cá Bống lá tre<br />
Cá Bống cau<br />
Cá Bống cát<br />
Cá Bống cát tối *<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
97<br />
(38)<br />
98<br />
(39)<br />
99<br />
(40)<br />
100<br />
101<br />
102<br />
103<br />
104<br />
105<br />
(41)<br />
106<br />
107<br />
(42)<br />
108<br />
109<br />
XII<br />
I<br />
(43)<br />
110<br />
111<br />
(44)<br />
112<br />
(45)<br />
113<br />
XI<br />
V<br />
(46)<br />
114<br />
(47)<br />
115<br />
<br />
Cá Bống chấm gáy<br />
Họ Dìa<br />
Cá Dìa tro<br />
Họ Rô đồng<br />
Cá Rô đồng *<br />
Họ Sặ<br />
Cá Sặc bƣớm<br />
Cá Sặc rằn *<br />
Cá Sặc điệp<br />
Cá Bã trầu<br />
Cá Đuôi cờ<br />
Cá Thia ta<br />
Họ Rô phi<br />
Cá Rô phi*<br />
Cá Rô phi vằn *<br />
Họ Qu<br />
Cá Lóc *<br />
Cá Lóc bông **<br />
BỘ CÁ BƠN<br />
Họ Bơn vĩ<br />
Cá Bơn vĩ<br />
Cá Bơn vĩ răng to<br />
Họ Bơn<br />
Cá Bơn lá mít<br />
Họ Bơn t<br />
Cá Bơn điểm<br />
BỘ CÁ NÓC<br />
Họ Nó a gai<br />
Cá Nóc ba gai<br />
Họ cá Nóc<br />
Cá Nóc chày<br />
<br />
G. fasciato punctatus (Richardson, 1838)<br />
Siganidae<br />
Siganus fuscescens (Houttuyn, 1782)<br />
Anabantidae<br />
Anabas testudineus (Bloch, 1927)<br />
Beloniidae<br />
Trichogaster trichopterus (Pallas, 1770)<br />
T. pectoralis (Regan, 1910)<br />
T. microlepis (Günther, 1861)<br />
Trichopsis vittatus (Cuvier, 1831)<br />
Macropodus opercularis (Linnaeus, 1788)<br />
Betta taeniata Regan, 1910<br />
Cichlidae<br />
Oreochromis mossambicus (Peters, 1852)<br />
O. niloticus (Linnaeus, 1758)<br />
Channidae<br />
Channa striata Bloch, 1793<br />
C. micropeltes (Cuvier, 1831)<br />
PLEURONECTIFORMES<br />
Bothidae<br />
Pseudorhombus sinensis Lacépède, 1802<br />
P. arsius (Hamilton, 1822)<br />
Soleidae<br />
Euroglossa siamensis (Sauvage, 1878)<br />
Cynoglossidae<br />
Cynoglossus puncticeps Richardson, 1846<br />
TETRAODONTIFORMES<br />
Triacanthidae<br />
Triacanthus revirostris (Bloch, 1786)<br />
Tetraodontidae<br />
Takifugu oblongus (Bloch, 1786)<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
Chú thích: * Các loài cá kinh tế, ** Các loài cá quý hiếm<br />
<br />
2. Cấu trúc thành phần loài<br />
Bảng 2<br />
Số lƣợng và tỉ lệ % các họ, giống, loài có trong các bộ<br />
TT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
<br />
Tên Bộ<br />
Bộ cá Thát lát (Osteoglossiformes)<br />
Bộ cá Cháo (Elopiformes)<br />
Bộ cá Ch nh ( nguilliformes)<br />
Bộ cá Suốt ( theriniformes)<br />
Bộ cá Trích (Clupeiformes)<br />
Bộ cá Chép (Cypriniformes)<br />
<br />
Họ<br />
n<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
<br />
%<br />
2,13<br />
2,13<br />
2,13<br />
2,13<br />
4,26<br />
4,26<br />
<br />
Số lƣợng<br />
Giống<br />
n<br />
%<br />
1<br />
1,18<br />
1<br />
1,18<br />
1<br />
1,18<br />
1<br />
1,18<br />
4<br />
4,71<br />
26 30,59<br />
<br />
Loài<br />
n<br />
%<br />
1<br />
0,87<br />
1<br />
0,87<br />
2<br />
1,74<br />
1<br />
0,87<br />
5<br />
4,35<br />
33 28,70<br />
<br />
479<br />
<br />