intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành phần loài cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Ngọc Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc nghiên cứu thành phần loài cá và đề xuất những giải pháp phát triển bền vững nguồn lợi là rất cần thiết. Với bài báo này sẽ góp một phần vào việc quy hoạch và sử dụng hợp lý nguồn lợi cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành phần loài cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở SÔNG BÀN THẠCH, TỈNH PHÚ YÊN<br /> VŨ THỊ PHƢƠNG ANH<br /> <br /> Trường Đại học Quảng Nam<br /> DƢƠNG THỊ MỸ DIỆP<br /> <br /> Trường THPT Lê Trung Kiên, Đông Hòa, Ph Yên<br /> Phú Yên là một tỉnh ven biển Nam Trung Bộ, có nhiều hệ thống sông suối, thành phần các<br /> loài thủy sinh vật khá phong phú, đa dạng sinh học cao nhƣ sông Ba, đầm Ô Loan... Hiện nay<br /> các nghiên cứu mới tập trung ở con sông Ba và đầm Ô Loan, các hệ thống sông ở khu vực này<br /> chƣa đƣợc nghiên cứu một cách tổng thể. Trong số đó có sông Bàn Thạch, sông nằm ở phía nam<br /> thành phố Tuy H a, dài 60 km, có diện tích lƣu vực 590 km2, sông chảy qua các xã thuộc tổng<br /> H a Đa và H a Đồng rồi ra cửa Đà Nông. Sông chảy tới vùng Hội Cƣ th tiếp nhận một chi từ<br /> đèo Cục Kịch giáp giới với Khánh H a. Bắt đầu từ Hội Cƣ sông mang tên Bàn Thạch, chảy ra<br /> biển ở cửa Đà Nông. Sông Bàn Thạch có vai tr quan trọng trong việc cung cấp nƣớc sinh hoạt,<br /> sản xuất nông nghiệp, nguồn thức ăn giàu đạm nhƣ cá, tôm,... cho dân cƣ sống trong vùng. Tuy<br /> nhiên hiện nay chƣa có một công trình nào nghiên cứu đầy đủ về thành phần loài, đặc điểm sinh<br /> học, sinh thái, phân bố của các loài cá ở sông Bàn Thạch. Việc nghiên cứu thành phần loài cá và<br /> đề xuất những giải pháp phát triển bền vững nguồn lợi là rất cần thiết. Với bài báo này sẽ góp<br /> một phần vào việc quy hoạch và sử dụng hợp lý nguồn lợi cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên.<br /> I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> Việc thu mẫu đƣợc tiến hành từ tháng 3/2013 - 5/2014 tại các xã Hòa Tâm, Hòa Hiệp Nam,<br /> Hòa Hiệp Trung, H a Xuân, H a Vinh, H a Tân Đông thuộc huyện Đông H a và các xã H a<br /> Tân Tây, H a Đồng, Hòa Thịnh và Hòa Mỹ thuộc huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. Mẫu cá đƣợc<br /> thu trực tiếp tại các điểm nghiên cứu bằng cách theo ngƣ dân đánh bắt, thu mẫu cá của ngƣời<br /> dân và các chợ quanh khu vực nghiên cứu.<br /> Phân loại cá bằng phƣơng pháp so sánh h nh thái, chủ yếu dựa vào các khóa định loại của<br /> Mai Đ nh Yên (1978, 1992) [9,10], Nguyễn Văn Hảo (2001, 2005) [3,4], Kottelat M. (2001) [7].<br /> Mỗi loài cá đƣợc nêu tên khoa học và tên Việt Nam. Trình tự các bộ, họ, giống, loài đƣợc sắp<br /> xếp theo hệ thống phân loại của Eschmeyer W. T., 2005 [2] và chuẩn tên loài theo FAO (1998) [5, 6].<br /> II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> 1. Thành phần loài cá sông Bàn Th ch, tỉnh Phú Yên<br /> hệ thống sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên về thành phần loài cá cho đến nay đã xác định<br /> đƣợc 115 loài thuộc 85 giống, 47 họ và 14 bộ khác nhau (Bảng 1).<br /> Bảng 1<br /> Danh lục thành phần loài cá ở sông Bàn Th ch, tỉnh Phú Yên<br /> <br /> STT<br /> I<br /> (1)<br /> 1<br /> II<br /> <br /> Tên khoa họ<br /> OSTEOGLOSSIFORMES<br /> Notopteridae<br /> Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br /> ELOPIFORMES<br /> <br /> Tên Việt Nam<br /> BỘ CÁ THÁT<br /> LÁT Th t l t<br /> Họ<br /> Cá Thát lát *<br /> BỘ CÁ CHÁO<br /> <br /> Ph n ố<br /> Mùa Mùa<br /> khô mƣa<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 475<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> (2)<br /> 2<br /> III<br /> (3)<br /> 3<br /> 4<br /> IV<br /> (4)<br /> 5<br /> V<br /> (5)<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> (6)<br /> 9<br /> 10<br /> VI<br /> (7)<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> <br /> 476<br /> <br /> Megalopidae<br /> Megalops cyprinoides Brousonet, 1782<br /> ANGUILLIFORMES<br /> Anguillidae<br /> Anguilla marmorata (Quoy & Gaimard, 1824)<br /> A. bicolor Mc Clelland, 1844<br /> ATHERINIFORMES<br /> Atherinidae<br /> Atherina bleekeri Günther, 1861<br /> CLUPEIFORMES<br /> Clupeidae<br /> Herkiotsichthys quadrimaculatus (Rüppell,<br /> 1837)<br /> Konosirus<br /> punctatus (Schlegel, 1846)<br /> Nematalosus nasus (Bloch, 1795)<br /> Engraulidae<br /> Stolephorus commersonii Lacépefde, 1903<br /> S.tri (Bleeker, 1852)<br /> CYPRINIFORMES<br /> Cyprinidae<br /> Hemiculter leucisculu (Basilewsky, 1855)<br /> H. krempffi (Pellegrin & Chevey, 1938)<br /> Barbonymus gonionotus (Bleeker, 1850)<br /> Hypsibarbus wetmorei (Smith, 1931)<br /> Hampala dispar (Smith, 1934)<br /> Puntius brevis(Bleeker, 1860)<br /> Osteochilus prosemion (Fowler, 1934)<br /> O. brachynotopteroides Chevey, 1934<br /> Systomus binotatus (Valenciennes, 1842)<br /> Cirrhinus molitorel<br /> (Cuvier&Valenciennes,1844)<br /> Sinilabeo<br /> lemassoni (Pellegrin & Chevey, 1936)<br /> Carassius auratus (Linnaeus, 1758)<br /> Cyprinus carpio Linnaeus, 1758<br /> C. centralus (Nguyen & Mai, 1994)<br /> Puntius semifasciatus (Günther, 1868)<br /> Aristichthys nobilis (Richardson, 1844)<br /> Hypophthalmichthys molitrix (Cuvier &<br /> Valenciennes,cantonensis<br /> 1844)<br /> Carassioides<br /> (Heincke, 1892)<br /> Puntioplites falcifer (Smith, 1929)<br /> Rasborinus lineatus (Pellegrin, 1907)<br /> Esomus metallicus Ahl, 1942<br /> E. longimanus ( Lunel, 1881)<br /> E. danricus (Hamilton, 1822)<br /> Paralaubuca barroni Fowler, 1934<br /> P. riveroi Fowler, 1935<br /> Megalobrama skolkovii Dybowsky, 1872<br /> Onychostoma fusiforme Kottetlat, 1998<br /> Hampala macrolepidota Van Hasselt, 1823<br /> <br /> Họ Ch o lớn<br /> Cá Cháo lớn **<br /> BỘ CÁ CHÌNH<br /> Họ Chình<br /> Cá Chình hoa **<br /> Cá Chình mun **<br /> BỘ CÁ SUỐT<br /> Họ Suốt<br /> Cá Suốt mắt nhỏ<br /> BỘ CÁ TRÍCH<br /> Họ Trí h<br /> Cá Trích vẩy xanh<br /> mắtM<br /> to i cờ chấm **<br /> Cá<br /> Cá Mòi mõm tròn<br /> **<br /> Họ<br /> Trỏng<br /> Cá Cơm thƣờng<br /> Cá Cơm sông<br /> BỘ CÁ CHÉP<br /> Họ<br /> hép<br /> Cá Mƣơng xanh *<br /> Cá Mƣơng<br /> Cá Mè vinh *<br /> Cá Mè vinh giả<br /> Cá Ngựa chấm *<br /> Cá Dầm<br /> Cá Lúi<br /> Cá Lúi xanh<br /> Cá Trắng<br /> Cá Trôi *<br /> Cá Rầm xanh**<br /> Cá Diếc *<br /> Cá Chép *<br /> Cá Dầy *<br /> Cá Cấn<br /> Cá Mè hoa *<br /> Cá Mè trắng *<br /> Cá Rƣng<br /> Cá Dảnh<br /> Cá Mại bầu<br /> Cá L ng tong sắt<br /> Cá Lòng tong dài<br /> Cá Lòng tong bay<br /> Cá Thiểu mại<br /> Cá Thiểu Nam<br /> Cá Vền<br /> Cá Xanh<br /> Cá Ngựa nam<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 39<br /> (8)<br /> 40<br /> 41<br /> 42<br /> 43<br /> VII<br /> (9)<br /> 44<br /> VII<br /> I<br /> (10)<br /> 45<br /> 46<br /> 47<br /> (11)<br /> 48<br /> 49<br /> (12)<br /> 50<br /> 51<br /> (13)<br /> 52<br /> 53<br /> (14)<br /> 54<br /> (15)<br /> 55<br /> 56<br /> (16)<br /> 57<br /> IX<br /> (17)<br /> 58<br /> (18)<br /> 59<br /> X<br /> (19)<br /> 60<br /> (20)<br /> 61<br /> 62<br /> 63<br /> XI<br /> (21)<br /> 64<br /> XII<br /> (22)<br /> <br /> Labeo rohita (Hamilton, 1822)<br /> Cobitidae<br /> Misgurnus anguillicaudatus Cantor, 1842<br /> M. tonkinensis Rendahl, 1937<br /> Corbitis taenia Linnaeus, 1758<br /> Acantopsis choirorhynchos (Bleeker, 1854)<br /> CHARACIFOEMES<br /> Characidae<br /> Clossoma brachypomun (Cuvier, 1818)<br /> SILURIFORMES<br /> Bagnidae<br /> Mystus gulio Hamilton, 1822<br /> Hemibagrus nemurus (Valenciennes, 1839)<br /> Leiocassis siamensis Regan, 1913<br /> Cranoglanididae<br /> Cranoglanis bouderius (Richardson, 1846)<br /> C. henrici (Vallant, 1893 )<br /> Siluridae<br /> Silurus asotus (Linnaeus, 1758)<br /> Pterocryptis cochinchinensis (Cuvier &<br /> Valenciennes, 1840)<br /> Clariidae<br /> Clarias fuscus (Lacépède, 1803)<br /> C. batrachus (Linnaeus, 1785)<br /> Sisoridae<br /> Bagarius bagarius (Hamilton, 1822)<br /> Ariidae<br /> Arius sciurus Smith, 1931<br /> A. maculatus (Thunberg, 1791)<br /> Plotosidae<br /> Polotosus lineatus (Thunberg, 1791)<br /> BELONIFORMES<br /> Belonidae<br /> Strongylura strongylura (Hasselt, 1823)<br /> Hemiramphidae<br /> Hyporhamphus unifasciatus (Ranzant, 1842)<br /> SYNBRANCHIFORMES<br /> Synbranchidae<br /> Monopterus albus (Zuiew, 1793)<br /> Mastacembelidae<br /> Mastacembelus armatus (Lacépède)<br /> M. favus (Hora, 1924)<br /> Macrognathus siamensis (Günther, 1861)<br /> SCORPAENIFORMES<br /> Platycephalidae<br /> Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)<br /> PERCIFORMES<br /> Centropomidae<br /> <br /> Cá Rô hu<br /> Họ Ch h<br /> Cá Chạch bùn *<br /> Cá Chạch bùn núi<br /> Cá Chạch hoa đốm<br /> trònKhoai sông<br /> Cá<br /> BỘ CÁ HỒNG<br /> NHUNG<br /> Họ<br /> Hồng nhung<br /> Cá Chim trắng nƣớc<br /> ngọtCÁ NHEO<br /> BỘ<br /> Họ Lăng<br /> Cá Chốt<br /> Cá Lăng nha<br /> Cá Chốt bông<br /> Họ Ng nh<br /> Cá Ngạnh thon<br /> Cá Ngạnh thƣờng<br /> Họ Nheo<br /> Cá Nheo *<br /> Cá Thèo<br /> Họ Trê<br /> Cá Trê đen *<br /> Cá Trê trắng<br /> Họ Chiên<br /> Cá Chiên **<br /> Họ Ö<br /> Cá Úc trắng<br /> Cá Úc chấm<br /> Họ Ng t<br /> Cá Ngát<br /> BỘ CÁ NHÁI<br /> Họ Nh i<br /> Cá Nhái đuôi chấm<br /> Họ Lìm kìm<br /> Cá Kìm sông<br /> BỘ MANG LIỀN<br /> Họ Lƣơn<br /> Lƣơn đồng *<br /> Họ Ch h sông<br /> Cá Chạch sông<br /> Cá Chạch bông lớn<br /> Cá Chạch lá tre *<br /> BỘ CÁ MÙ LÀN<br /> Họ Chai<br /> Cá Chai<br /> BỘ CÁ VƢỢC<br /> Họ Chẽm<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 477<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 65<br /> (23)<br /> 66<br /> (24)<br /> 67<br /> 68<br /> 69<br /> (25)<br /> 70<br /> 71<br /> 72<br /> (26)<br /> 73<br /> (27)<br /> 74<br /> 75<br /> (28)<br /> 76<br /> (29)<br /> 77<br /> 78<br /> (30)<br /> 79<br /> (31)<br /> 80<br /> 81<br /> (32)<br /> 82<br /> (33)<br /> 83<br /> (34)<br /> 84<br /> (35)<br /> 85<br /> 86<br /> 87<br /> 88<br /> 89<br /> 90<br /> (36)<br /> 91<br /> 92<br /> (37)<br /> 93<br /> 94<br /> 95<br /> 96<br /> <br /> 478<br /> <br /> Lates calcarifer (Bloch, 1790)<br /> Seranidae<br /> Epinephelus fario (Thunberg, 1793)<br /> Ambassidae<br /> Ambassis Kopsi Bleeker, 1858<br /> A. gymnocephalus (Lacépède,1802)<br /> Parambassis ranga (Hamilton, 1822)<br /> Teraponidae<br /> Terapon jarbua (Forsskăl, 1775)<br /> T. theraps (Cuvier, 1829)<br /> T. oxyrhynchus Temminck & Schlegel, 1846<br /> Sillaginidae<br /> Sillago sihama (Forsskăl, 1775)<br /> Leignathidae<br /> Leiognathus equilus (Forsskăl, 1775)<br /> L. bindus (Valenciennes, 1835)<br /> Lutjanidae<br /> Lutjanus fulviflammus (Forsskăl, 1775)<br /> Gerridae<br /> Gerres filamentosus Cuvier, 1829<br /> G. lucidus Cuvier, 1830<br /> Pomadasyidae<br /> Pomadasys maculatus (Bloch, 1970)<br /> Sparidae<br /> Acanthopagrus latus (Houttuyn, 1782)<br /> A. berda (Forsskăl, 1775)<br /> Sciaenidae<br /> Nibea albiflora (Richardson, 1846)<br /> Monodactylidae<br /> Monodactylus argenteus (Linnaeus, 1758)<br /> Scatophagidae<br /> Scatophagus argus (Linnaeus, 1785)<br /> Mugilidae<br /> Mulgil kelaartii Bloch, 1973<br /> M. strongylocephalus Richardson, 1846<br /> M. cephalus Linnaeus, 1758<br /> M. carinatus (Valenciennes, 1836)<br /> Valamugil engeli (Bleeker, 1858)<br /> Liza tade (Forsskăl, 1775)<br /> Eleotridae<br /> Eleotris melanosoma (Bleeker, 1852)<br /> E. fusca (Schneider & Forster, 1801)<br /> Gobiidae<br /> Acentrogobius viridipunctatus Cuvier &<br /> Valenciennes,<br /> 1837 1822)<br /> Butis<br /> butis (Hamilton,<br /> Glossogobius aureus Akihito & Meguro, 1975<br /> G. giuris (Hamilton, 1822)<br /> <br /> Cá Chẽm *<br /> Họ Mú<br /> Cá Mú sao<br /> Họ Sơn<br /> Cá Sơn kôpsô<br /> Cá Sơn xƣơng<br /> Cá Sơn gián<br /> Họ<br /> ăng<br /> Cá Ong căng*<br /> Cá Căng<br /> Cá Căng mõm nhọn<br /> Họ Đụ<br /> Cá Đục trắng<br /> Họ Liệt<br /> Cá Liệt lớn<br /> Cá Liệt mõm ngắn<br /> Họ Hồng<br /> Cá Hồng ánh vàng<br /> Họ Móm<br /> Cá Móm gai dài *<br /> Cá Móm gai ngắn<br /> Họ S o<br /> Cá Sạo chấm<br /> Họ Tr p<br /> Cá Tráp vây vàng *<br /> Cá Tráp berda<br /> Họ Đù<br /> Cá Đù nanh<br /> Họ Chim mắt to<br /> Cá Chim mắt to<br /> Họ Nầu<br /> Cá Nầu<br /> Họ Đối<br /> Cá Đối lá *<br /> Cá Đối nhọn<br /> Cá Đối mục *<br /> Cá Đối lƣng gồ<br /> Cá Đối anh<br /> Cá Đối gành<br /> Họ Bống đen<br /> Cá Bống đen lớn<br /> Cá Bống mọi<br /> Họ Bống trắng<br /> Cá Bống lá tre<br /> Cá Bống cau<br /> Cá Bống cát<br /> Cá Bống cát tối *<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 97<br /> (38)<br /> 98<br /> (39)<br /> 99<br /> (40)<br /> 100<br /> 101<br /> 102<br /> 103<br /> 104<br /> 105<br /> (41)<br /> 106<br /> 107<br /> (42)<br /> 108<br /> 109<br /> XII<br /> I<br /> (43)<br /> 110<br /> 111<br /> (44)<br /> 112<br /> (45)<br /> 113<br /> XI<br /> V<br /> (46)<br /> 114<br /> (47)<br /> 115<br /> <br /> Cá Bống chấm gáy<br /> Họ Dìa<br /> Cá Dìa tro<br /> Họ Rô đồng<br /> Cá Rô đồng *<br /> Họ Sặ<br /> Cá Sặc bƣớm<br /> Cá Sặc rằn *<br /> Cá Sặc điệp<br /> Cá Bã trầu<br /> Cá Đuôi cờ<br /> Cá Thia ta<br /> Họ Rô phi<br /> Cá Rô phi*<br /> Cá Rô phi vằn *<br /> Họ Qu<br /> Cá Lóc *<br /> Cá Lóc bông **<br /> BỘ CÁ BƠN<br /> Họ Bơn vĩ<br /> Cá Bơn vĩ<br /> Cá Bơn vĩ răng to<br /> Họ Bơn<br /> Cá Bơn lá mít<br /> Họ Bơn t<br /> Cá Bơn điểm<br /> BỘ CÁ NÓC<br /> Họ Nó a gai<br /> Cá Nóc ba gai<br /> Họ cá Nóc<br /> Cá Nóc chày<br /> <br /> G. fasciato punctatus (Richardson, 1838)<br /> Siganidae<br /> Siganus fuscescens (Houttuyn, 1782)<br /> Anabantidae<br /> Anabas testudineus (Bloch, 1927)<br /> Beloniidae<br /> Trichogaster trichopterus (Pallas, 1770)<br /> T. pectoralis (Regan, 1910)<br /> T. microlepis (Günther, 1861)<br /> Trichopsis vittatus (Cuvier, 1831)<br /> Macropodus opercularis (Linnaeus, 1788)<br /> Betta taeniata Regan, 1910<br /> Cichlidae<br /> Oreochromis mossambicus (Peters, 1852)<br /> O. niloticus (Linnaeus, 1758)<br /> Channidae<br /> Channa striata Bloch, 1793<br /> C. micropeltes (Cuvier, 1831)<br /> PLEURONECTIFORMES<br /> Bothidae<br /> Pseudorhombus sinensis Lacépède, 1802<br /> P. arsius (Hamilton, 1822)<br /> Soleidae<br /> Euroglossa siamensis (Sauvage, 1878)<br /> Cynoglossidae<br /> Cynoglossus puncticeps Richardson, 1846<br /> TETRAODONTIFORMES<br /> Triacanthidae<br /> Triacanthus revirostris (Bloch, 1786)<br /> Tetraodontidae<br /> Takifugu oblongus (Bloch, 1786)<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> Chú thích: * Các loài cá kinh tế, ** Các loài cá quý hiếm<br /> <br /> 2. Cấu trúc thành phần loài<br /> Bảng 2<br /> Số lƣợng và tỉ lệ % các họ, giống, loài có trong các bộ<br /> TT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> <br /> Tên Bộ<br /> Bộ cá Thát lát (Osteoglossiformes)<br /> Bộ cá Cháo (Elopiformes)<br /> Bộ cá Ch nh ( nguilliformes)<br /> Bộ cá Suốt ( theriniformes)<br /> Bộ cá Trích (Clupeiformes)<br /> Bộ cá Chép (Cypriniformes)<br /> <br /> Họ<br /> n<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> %<br /> 2,13<br /> 2,13<br /> 2,13<br /> 2,13<br /> 4,26<br /> 4,26<br /> <br /> Số lƣợng<br /> Giống<br /> n<br /> %<br /> 1<br /> 1,18<br /> 1<br /> 1,18<br /> 1<br /> 1,18<br /> 1<br /> 1,18<br /> 4<br /> 4,71<br /> 26 30,59<br /> <br /> Loài<br /> n<br /> %<br /> 1<br /> 0,87<br /> 1<br /> 0,87<br /> 2<br /> 1,74<br /> 1<br /> 0,87<br /> 5<br /> 4,35<br /> 33 28,70<br /> <br /> 479<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1