B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
H C VI N QUÂN Y
PHAN TH HI N L NG ƯƠ
NGHIÊN C U ĐA HÌNH GEN TNF - – 308α VÀ TGF- 1β
- 509 B NH NHÂN UNG TH BI U MÔ T BÀO GAN Ư
CÓ HBsAg D NG TÍNHƯƠ
Chuyên ngành: N i khoa
Mã s : 9 72 01 07
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
HÀ N I - 2020
CÔNG TRÌNH ĐC HOÀN THÀNH T I H C VI N QUÂN YƯỢ
Ng i h ng d n khoa h c:ườ ướ
1. PGS.TS. Nguy n Bá V ng ượ
2. PGS.TS. Tr n Vi t Tú
Ph n bi n 1: PGS. TS Vũ Văn Khiên
Ph n bi n 2: GS. TS Nông Văn H i
Ph n bi n 3: PGS. TS Hoàng Thanh Tuy n
Lu n án s đc b o v tr c H i đng ch m lu n án c p tr ng ượ ướ ườ
h p t i H c vi n Quân y vào h i: gi ngày tháng năm
Có th tìm hi u lu n án t i:
1. Th vi n Qu c Giaư
2. Th vi n H c vi n Quân Yư
3. .......................................
1
ĐT V N Đ
Ung th bi u mô t bào gan (UTBMTBG) là b nh lý ác tínhư ế
hay g p có nguyên nhân chính do nhi m viêm gan virus B (HBV)
m n. Đây là lo i ung th có tiên l ng x u v i th i gian s ng ư ượ
thêm ng n, liên quan đn ếch n đoán s m còn nhi u h n ch . ế
Đa hình gen (SNP: Single nucleotide polymorphism) c a v t
ch đóng vai trò quan tr ng , quy t đnh đáp ng mi n d ch c a cế ơ
th khi nhi m HBV, nh h ng đn quá trình hình thành ưở ế
UTBMTBG. Nghiên c u đa hình gen giúp phân t ng đi t ng ượ
nguy c ,ơ c i thi n phát hi n s m , tăng qu đi u tr . G n đây,
nhi u nghiên c u cho th y đi m đa hình TNF- α - 308 G>A và
TGF– 1β-509 C>T liên quan đn ếtăng nguy c b UTBMTBGơ .
Ng i mang ườ alen A c a TNF- α 308 G>A, alen T c a TGF– 1β-
509 C>T tăng nguy c b UTBMTBG cao h n ng i mang alen ơ ơ ườ còn
l i. Các đi m đa hình trên nh h ng đn ti n tri n ưở ế ế UTBMTBG
thông qua vi c ki m soát n ng đ các cytokine t ng ng ươ . Trong vi
môi tr ng sinh u các cytokine này t ng tác, h trườ ươ , tăng c ng ườ tác
d ng c a nhau.
Vi t Nam là qu c gia có t l nhi m HBV và m c UTBMTBG
cao v i nh ng h u qu vô cùng n ng n . Tuy nhiên, cho đn nay ế
ch a có nghiên c u nào đánh giá nh h ng c a 2 đi m đa hình trênư ưở
v i nguy c UTBMTBG. ơ Vì v y, đ tài Nghiên c u đa hình gen
TNF- -308 G>A và TGF- 1-509C>T b nα β h nhân UTBMTBG có
HBsAg d ng tínhươ đc ti n hành ượ ế v i 2 m c tiêu:
1. Xác đnh t l ki u gen và alen c a 2 đi m đa hình gen TNF-
– 308, TGF- 1-509 b nh nhân UTBMTBG có HBsAg (+).α β
2. Phân tích m i liên quan c a đa hình gen TNF- 308, TGF-α
1- 509 v i nguy c UTBMTBG và m t s đc đi m lâmβ ơ
sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân UTBMTBG có HBsAg (+).
2
* Nh ng đóng góp m i c a lu n án
- Là công trình đu tiên t i Vi t Nam nghiên c u v t l ki u
gen, alen c a TNF- 308 G>A, TGF– 1- 509 C>T α β trên ng iườ
kh e m nh, viêm gan B m n và UTBMTBG có HBsAg (+).
* TNF- – 308 G>Aα
+ Ki u gen AA ch xu t hi n nhóm UTBMTBG là 0,98%, t
l alen c a A TNF- 308α th p ng i kh e m nh chi m 5,4%, ườ ế
có s t ng đng v i qu n th ng i châu Á. ươ ườ
+ T l alen A nhóm kh e m nh, VGBM và UTBMTBG l n
l t là 5,4%, 5,83% và 13,2%. Có s khác bi t v t l ki u genượ
GG, GA, ki u alen gi a các nhóm UTBMTB so v i kh e m nh,
VGMT
* TGF– 1- 509 C>Tβ
+ T l alen T nhóm kh e m nh, VGBM và UTBMTBG l n
l t là 52,9%; 61,67%; 63,24%. Có s khác bi t v t l alen ượ
nhóm UTBMTBG và kh e m nh
- Đê tai đa chi ra 2 alen A, ki u gen ch a alen A c a TNF- -308α
tăng nguy c b UTBMTBG so v i alen G và ki u gen ch a alen Gơ .
Alen T, ki u gen ch a alen T c a TGF- 1-509β tăng nguy c bơ
UTBMTBG so v i alen C và ki u gen ch a alen C. Hai đi m đa
hình gen t ng tác hi p đng gây tăng nguy c b UTBMTBG ươ ơ
* B c c c a lu n án
Lu n án g m 113 trang (ch a k tài li u tham kh o và ph l c) ư
trong đó: Đt v n đ 02 trang; Ch ng 1 T ng quan 31 trang; ươ
Ch ng 2 Đi t ng và ph ng pháp nghiên c u 17 trang;ươ ượ ươ
Ch ng 3 K t qu nghiên c u 30 trang; Ch ng 4 Bàn lu n 30ươ ế ươ
trang; K t lu n 02 trang; Ki n ngh 01 trang. Lu n án có 46 b ng,ế ế
3
23 hình và 125 tài li u tham kh o (14 tài li u ti ng Vi t và 111 tài ế
li u ti ng Anh). ế