Đặc điểm môi trường kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2015
lượt xem 13
download
cung cấp cho các nhà nghiên cứu, các nhà hoạch định chính sách cái nhìn tổng quan về một số kết quả chính từ cuộc điều tra năm 2015 trong đó có so sánh kết quả của vòng điều tra năm 2013 và các vòng điều tra trước đó.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đặc điểm môi trường kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2015
ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG KINH DOANH Ở VIỆT NAM KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2015 Characteristics of the Vietnamese business environment Evidence from a SME survey in 2015 Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam: Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2015 Tháng 10, 2016 MỤC LỤC Danh mục các bảng .................................................................................................................... 3 Danh mục các hình ..................................................................................................................... 5 Danh mục từ viết tắt .................................................................................................................. 6 Lời nói đầu ................................................................................................................................. 7 Lời cảm ơn ................................................................................................................................. 9 1 Giới thiệu ......................................................................................................................... 10 1.1 1.2 2 2.1 2.2 2.3 2.4 3 3.1 3.2 4 4.1 4.2 5 5.1 5.2 6 6.1 6.2 6.3 6.4 7 7.1 7.2 7.3 7.4 8 8.1 8.2 8.3 9 9.1 9.2 9.3 Các định nghĩa .................................................................................................................................................... 10 Cơ cấu của báo cáo và một số phát hiện chủ yếu .............................................................................................. 12 Mô tả số liệu và chọn mẫu ................................................................................................ 14 Chọn mẫu ........................................................................................................................................................... 14 Thực hiện điều tra .............................................................................................................................................. 15 Đặc tính của mẫu điều tra .................................................................................................................................. 16 Liên hệ với các cuộc điều tra trước .................................................................................................................... 20 Tăng trưởng và biến động của doanh nghiệp .................................................................... 21 Tăng trưởng việc làm.......................................................................................................................................... 22 Doanh nghiệp ra khỏi thị trường ........................................................................................................................ 29 Tính phi chính thức và vấn đề tham nhũng ........................................................................ 32 Tính phi chính thức và tăng trưởng của doanh nghiệp ...................................................................................... 32 Hối lộ (chi ngoài) và các khoản chi phi chính thức ............................................................................................. 34 Đầu tư và tiếp cận tài chính .............................................................................................. 38 Đầu tư ................................................................................................................................................................. 38 Tín dụng .............................................................................................................................................................. 43 Sản xuất, công nghệ và năng suất lao động ....................................................................... 49 Đa dạng hóa và đổi mới...................................................................................................................................... 49 Các đặc tính về năng suất lao động .................................................................................................................... 57 Công nghệ ........................................................................................................................................................... 60 Đặc tính về các đầu vào sản xuất và dịch vụ kinh doanh ................................................................................... 62 Lao động – việc làm .......................................................................................................... 66 Cơ cấu theo độ tuổi ............................................................................................................................................ 66 Cơ cấu lực lượng lao động và tính ổn định ........................................................................................................ 68 Học vấn, đào tạo, điều kiện làm việc và phương thức tuyển dụng lao động ..................................................... 73 Tiền lương, phúc lợi xã hội và hợp đồng lao động ............................................................................................. 78 Tính cách và hành vi.......................................................................................................... 85 Đo lường đối với đặc điểm tính cách ................................................................................................................. 86 Distribution of risk preferences and personality traits....................................................................................... 87 Khác biệt về giới tính trong tính cách và hành vi................................................................................................ 90 Giấy chứng nhận/Chứng chỉ .............................................................................................. 91 Tiêu chuẩn chất lượng ........................................................................................................................................ 91 Môi trường ......................................................................................................................................................... 95 Sự khác biệt giữa các doanh nghiệp liên quan đến việc tuân thủ các tiêu chuẩn ............................................ 104 10 Thương mại và cơ cấu bán hàng ..................................................................................... 108 10.1 10.2 Hành vi xuất khẩu ............................................................................................................................................. 108 Nhận thức về cạnh tranh và cơ cấu bán hàng .................................................................................................. 113 11 Kết luận .......................................................................................................................... 122 Tài liệu tham khảo.................................................................................................................. 128 2 Danh mục các bảng Bảng 2.1: Số lượng doanh nghiệp điều tra ........................................................................................ 15 Bảng 2.2: Số lượng doanh nghiệp điều tra năm 2015 phân theo địa bàn và hình thức pháp lý....... 17 Bảng 2.3: Số lượng doanh nghiệp điều tra năm 2015 phân theo địa bàn và ngành, lĩnh vực .......... 17 Bảng 2.4: Số lượng doanh nghiệp điều tra theo quy mô và địa bàn ................................................. 18 Bảng 2.5: Doanh nghiệp điều tra phân theo hình thức pháp lý và ngành nghề năm 2015 ............... 19 Bảng 2.6: Doanh nghiệp điều tra phân theo hình thức pháp lý và quy mô năm 2015 ..................... 19 Bảng 2.7: Số doanh nghiệp phân theo ngành nghề và quy mô năm 2015 ........................................ 20 Bảng 2.8: Tổng quan về khả năng sống sót của doanh nghiệp điều tra ............................................ 21 Bảng 3.1: Thống kê việc làm bình quân theo quy mô doanh nghiệp ................................................ 23 Bảng 3.2: Ma trận chuyển dịch việc làm ............................................................................................ 23 Bảng 4.1: Phân bổ doanh nghiệp thuộc khu vực chính thức ............................................................. 33 Bảng 4.2: Ma trận chuyển dịch tính chính thức................................................................................. 33 Bảng 4.3: Biến động và tính chính thức của doanh nghiệp ............................................................... 34 Bảng 4.4: Bao nhiêu doanh nghiệp trả hối lộ? ................................................................................... 35 Bảng 4.5: Thay đổi của chi ngoài ........................................................................................................ 35 Bảng 4.6: Các yếu tố tác động đến chi hối lộ ..................................................................................... 37 Bảng 4.7: Chi ngoài, tăng trưởng của doanh nghiệp, và rút khỏi thị trường .................................... 37 Bảng 5.1: Đầu tư mới ......................................................................................................................... 38 Bảng 5.2: Tình hình đầu tư (Ma trận chuyển dịch đầu tư) ................................................................ 39 Bảng 5.3: Các đặc tính của đầu tư ..................................................................................................... 40 Bảng 5.4: Đầu tư tài chính phân theo quy mô và địa bàn ................................................................. 42 Bảng 5.5: Tiếp cận tín dụng năm 2015............................................................................................... 44 Bảng 5.6: Tiếp cận tín dụng theo các nhóm doanh nghiệp ............................................................... 44 Bảng 5.7: Những doanh nghiệp nào gặp khó khăn tín dụng? ........................................................... 45 Bảng 5.8: Vay chính thức và không chính thức năm 2015 ................................................................ 47 Bảng 5.9: Các đặc tính về tiếp cận tín dụng ....................................................................................... 48 Bảng 6.1: Tỷ lệ đa dạng hóa và đổi mới (%) ....................................................................................... 50 Bảng 6.2: Đa dạng hóa và đổi mới theo ngành (%) ............................................................................ 53 Bảng 6.3: Ma trận chuyển dịch đa dạng hóa và đổi mới ................................................................... 54 Bảng 6.4: Các đặc tính của đa dạng hóa và đổi mới .......................................................................... 55 Bảng 6.5: Đa dạng hóa, đổi mới và biến động của doanh nghiệp ..................................................... 56 Bảng 6.6: Năng suất lao động theo quy mô và địa bàn ..................................................................... 58 Bảng 6.7: Năng suất lao động theo ngành ......................................................................................... 58 Bảng 6.8: Các đặc tính về năng suất lao động ................................................................................... 59 Bảng 6.9: Đặc tính công nghệ (%) ...................................................................................................... 60 Bảng 6.10: Tác động của việc giới thiệu công nghệ mới .................................................................... 62 Bảng 6.11: Hiệu suất sử dụng năng lực sản xuất năm 2015 (%) ........................................................ 63 Bảng 7.1: Cơ cấu lực lượng lao động (tỷ lệ phần trăm so với tổng số lao động) .............................. 69 Bảng 7.2: Cơ cấu lực lượng lao động phân theo ngành nghề (%) ..................................................... 70 Bảng 7.3: Ma trận chuyển dịch nghề nghiệp (Tỷ lệ % của nghề nghiệp hiện tại) .............................. 71 Bảng 7.4: Tính ổn định của lực lượng lao động trong doanh nghiệp năm 2015 (%) ......................... 72 Bảng 7.5: Tính ổn định của lực lượng lao động năm 2013 (%) .......................................................... 73 Bảng 7.6: Khó khăn khi tuyển dụng lao động (đơn vị: phần trăm) .................................................... 74 Bảng 7.7: Các phương thức tuyển dụng lao động ............................................................................. 75 Bảng 7.8: Lao động mới không có kỹ năng theo yêu cầu và đào tạo lao động (%) ........................... 76 Bảng 7.9: Trình độ học vấn ................................................................................................................ 78 3 Bảng 7.10: Yếu tố quyết định mức lương .......................................................................................... 81 Bảng 7.11: Phúc lợi xã hội (%) ............................................................................................................ 82 Bảng 8.1: Sự sẵn sàng đối mặt với rủi ro trong điều kiện cụ thể ....................................................... 88 Bảng 8.2: Tương quan giữa thái độ ứng xử với rủi ro trong các hoàn cảnh khác nhau .................... 89 Bảng 8.3: Các đặc điểm tính cách ...................................................................................................... 89 Bảng 8.4: Tương quan giữa các đặc điểm tính cách .......................................................................... 90 Bảng 9.1: Chứng nhận chất lượng trong nước và Giấy chứng nhận được quốc tế thừa nhận ......... 93 Bảng 9.2: Chứng nhận chất lượng quốc tế phân chia theo địa bàn, hình thức pháp lý, quy mô, và tình trạng xuất khẩu (phần trăm) ...................................................................................................... 94 Bảng 9.3: Khách hàng có yêu cầu doanh nghiệp phải có chứng nhận tiêu chuẩn không? ................ 95 Bảng 9.4: Mức độ quan trọng của các đối tác dưới đây đối với việc quyết định có được chứng nhận tiêu chuẩn của doanh nghiệp? ........................................................................................................... 95 Bảng 9.5: Chứng nhận tiêu chuẩn môi trường phân theo địa bàn, hình thức pháp lý, và quy mô (phần trăm) ........................................................................................................................................ 97 Bảng 9.6: Chứng nhận tiêu chuẩn môi trường (ESC) theo ngành nghề ............................................. 99 Bảng 9.7: Khó khăn và chi phí tuân thủ Chứng nhận tiêu chuẩn môi trường ................................. 102 Bảng 10.1: Doanh nghiệp có xuất khẩu (phần trăm) ....................................................................... 109 Bảng 10.2: Chi tiết về doanh nghiệp xuất khẩu so với doanh nghiệp không xuất khẩu (phần trăm) .......................................................................................................................................................... 110 Bảng 10.3: Doanh thu và lợi nhuận ròng trung bình trên một lao động toàn thời gian ................. 111 Bảng 10.4: Yếu tố tác động đến xuất khẩu ...................................................................................... 112 Bảng 10.5: Cảm nhận cạnh tranh từ nhiều nguồn ........................................................................... 115 Bảng 10.6: Đổi mới và công nghệ mới theo mức độ cạnh tranh ..................................................... 116 Bảng 10.7: Các yếu tố tác động đến sự cảm nhận mức độ cạnh tranh ........................................... 118 Bảng 10.8: Sử dụng sản phẩm (phần trăm) ..................................................................................... 119 Bảng 10.9: Các nhóm khách hàng (phần trăm) ................................................................................ 120 Bảng 10.10: Cơ cấu bán hàng (phần trăm) ...................................................................................... 122 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ – CÔNG NGHIỆP HOÁ Ở TP. ĐÀ NẴNG
0 p | 637 | 263
-
Kinh tế tài nguyên và môi trường (PGS Bùi Xuân Hồi) - Chương 2 Kinh tế tài nguyên có thể tái tạo
27 p | 142 | 37
-
Đặc điểm kinh doanh ở môi trường Việt Nam: Phần 1
71 p | 200 | 27
-
Nhìn lại mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1991 - 2010 và những vấn đề đang đặt ra
10 p | 289 | 16
-
Bài giảng Kinh tế nguồn nhân lực: Chương 2 - Trần Thị Thu Trang
38 p | 74 | 15
-
Đặc điểm kinh doanh ở môi trường Việt Nam: Phần 2
73 p | 122 | 13
-
Một số đặc điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
7 p | 83 | 10
-
Báo cáo Tìm hiểu về chỉ số năng lực cạnh tranh 4.0 (GCI 4.0) của diễn đàn kinh tế thế giới
86 p | 113 | 8
-
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa - Động lực tăng trưởng kinh tế
6 p | 13 | 8
-
Dự báo mối tương quan giữa tăng trưởng kinh tế và ô nhiễm môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ
10 p | 90 | 4
-
Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 6 - Nguyễn Quang Hồng
11 p | 53 | 4
-
Bài giảng Kinh tế nông nghiệp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hà Hưng
32 p | 37 | 4
-
Doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam với Cộng đồng kinh tế ASEAN - cơ hội và thách thức
8 p | 34 | 4
-
Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 6 - ĐH Kinh tế
21 p | 43 | 4
-
Báo cáo Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam – Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2011
253 p | 60 | 2
-
Tính minh bạch của môi trường kinh doanh cấp tỉnh dưới góc nhìn của doanh nghiệp khảo sát tại vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ
9 p | 30 | 2
-
Những nội dung về bảo vệ môi trường trong xây dựng và phát triển các đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
12 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn