Đại cương hóa học hữu cơ, hiđrocacbon
lượt xem 37
download
Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của A so với hiđro bằng 5. Hiệu suất quá trình chuyển hóa metan thành axetilen là A. 30%. B. 70%. C. 60%. D. 40%. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại cương hóa học hữu cơ, hiđrocacbon
- 8- Đại cương hóa học hữu cơ, hiđrocacbon. (2) Câu 43: Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh metan thu đ ược h ỗn h ợp A g ồm axetilen, hidro và một phần metan chưa phản ứng. Tỉ khối của A so với hiđro b ằng 5. Hi ệu su ất quá trình chuy ển hóa metan thành axetilen là A. 30%. B. 70%. C. 60%. D. 40%. Câu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng b ột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đ ốt cháy hoàn toàn khí Z thu đ ược 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng : A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lít Câu 15: Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chi ếu sáng sinh ra 2 ch ất h ữu c ơ Y và Z ( dhơiY/H2 < dhơiZ/H2 < 43) . Sản phẩm của phản ứng cho đi qua dd AgNO 3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Tỉ lệ mol Y : Z bằng : A. 4 : 1 B. 1:4 C. 2:3 D. 3:2 Câu 35: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C 2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy h ấp th ụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là: A. 38,2 B. 45,6 C. 40,2 D. 35,8 Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đên phan ứng hoan toan thu được h ỗn h ợp T gồm CH 4, ́ ̉ ̀ ̀ C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phân trăm về số mol cua C4H6 trong T la: ̀ ̉ ̀ A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%. Câu 48: Crackinh hoan toan môt ankan X chỉ thu được san phâm gôm 2 hiđrocacbon. X có thể la: ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ A. neopentan B. isopentan C. pentan D. butan Câu 55: Crackinh hoan toan môt thể tich ankan X thu được 3 thể tich hôn hợp Y. Lây 6,72 lit Y(đkc) ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ́ ́ lam mât mau vừa đủ dung dich chứa a mol Br2. Giá trị cua a la: ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 + Br2 (1:1) 0 + NaOH ,t + CuO ,t + AgNO3 / NH3 X → Y → Z Câu 19: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien T. 400 C Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ? A. OHC-CH=CHCHO B. NH4OOC-CH=CH-COONH4 C. CH3CH[CHO]CH[CHO]CH3 D. HOOC-CO-CH=CH2 Câu 26: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đ ủ. T ổng s ố phản ứng ít nh ất đ ể có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 15: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và stiren thu được 1 lo ại polime là caosu buna–S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom? A. 42,67 B. 39,90 C. 30,96 D. 36,00 Câu 12 : Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol xiclopropan; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn h ợp Y có t ỉ kh ối so v ới H 2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 32. B. 24. C. 8. D. 16. Câu 49 : X là hiđrocacbon mạch hở có không quá 3 liên kết π trong phân tử. Hỗn hợp Y gồm X và lượng H2 gấp đôi lượng cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn X. Cho h ỗn h ợp Y đi qua Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đ ốt m gam h ỗn hợp Z cần 13,44 lít O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào 400ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,5M và KOH 0,25M thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là A. 33,49 B. 35,46 C. 37,43 D. 39,40
- Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2, CO, C4H10. Để đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít X cần 76,16 lít O 2. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, thành phần % thể tích C4H10 trong X là A. 48,7%. B. 45,2%. C. 54,4%. D. 62,5%. Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí v ừa đ ủ (ch ứa 20% O2 và 80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m? A. 159,6 gam B. 159,5 gam C. 141,1 gam D. 141,2 gam Câu 2: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : + Cl2 (1:1) + NaOH + KOH / ROH + CuO ,t 0 Y ddBr2 Z Propen X T Q 500 0 C −2 HBr Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác d ụng v ới dung d ịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 82 gam B. 60,4 gam C. 75,4 gam D. 43,2 gam Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH2=CH-O-CH3, H2 trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y không chứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 50%. B. 30%. C. 25%. D. 20%. Câu 19: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C 2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là A. 5,9 gam. B. 6,4 gam. C. 7,5 gam. D. 4,8 gam. Câu 14: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C 2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình n ước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là A. 71,42% B. 35,71% C. 33,33% D. 34,05% Câu 21: Khi cracking hoàn toàn 3,08g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lít khí ở đktc và có tỷ kh ối so v ới metan là 1,25. Nồng độ mol Br2 và V có giá trị là: A. 0,14 M và 2,352 lít B. 0,04 M và 1,568 lít C. 0,04 M và 1,344 lít D. 0,14 M và 1,344 lít Câua 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: +Br2 (tỉ lệ 1:1) +NaOH đặc dư + axit HCl dư to , p Toluen Fe,to X Y Z. Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. benzyl bromua và o-bromtoluen B. m-metylphenol và o-metylphenol C. o-metylphenol và p-metylphenol D. o-bromtoluen và p-bromtoluen Câua 24: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 2 : 3 B. 3 : 5 C. 1 : 2 D. 1 : 3 Câua 30: Hỗn hợp khí A gồm ankan X và ankin Y (số nguyên t ử cacbon trong Y l ớn h ơn trong X). Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho ph ản ứng cháy là 36,8 gam. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO 2 tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban đầu. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. CH4 và C2H2. B. C2H6 và C3H4. C. CH4 và C3H4. D. C2H6 và C4H6. Câua 50: Cho 0,42 lit hỗn hợp khí B gồm hai hiđrocacbon mạch hở (phân t ử h ơn kém nhau 1 nguyên t ử Cacbon) đi chậm qua bình đựng nước Brom dư. Sau phản ứng hoàn toàn th ấy có 0,28 lit khí thoát ra kh ỏi bình và có 2 gam Br2 đã tham gia phản ứng. Biết tỉ khối hơi của B so với H 2 bằng 19. các thể tích khí đo ở đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. CH4 và C2H2. B. C3H8 và C2H2. C. C2H6 và C3H4. D. C3H8 và C4H6.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỮU CƠ 11 THPTVB1
67 p | 4161 | 2011
-
Bài tập tổng hợp hoá hữu cơ lớp 11
106 p | 1019 | 386
-
6 chuyên đề Hóa học hữu cơ 11
139 p | 1337 | 271
-
Cơ sở hóa học hữu cơ tập 1 part 1
33 p | 581 | 238
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 11: Phần 1
75 p | 901 | 189
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 11: Phần 2
137 p | 323 | 119
-
BÀI TẬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON
16 p | 270 | 66
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 3 - Phạm Ngọc Sơn
49 p | 354 | 54
-
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM
6 p | 541 | 43
-
Các chuyên đề luyên thi ĐH - CĐ môn Hóa học
91 p | 147 | 39
-
Tìm hiểu kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học: Phần 2
390 p | 122 | 19
-
Chuyên đề: Hydrocacbon - Rèn kĩ năng giải bài tập Hóa học trung học phổ thông (Phần 1)
109 p | 90 | 17
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 p | 111 | 15
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 1
189 p | 131 | 14
-
rèn kỹ năng giải bài tập hóa học trung học phổ thông (chuyên đề: hydrocacbon): phần 1
138 p | 111 | 13
-
Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 2
310 p | 46 | 6
-
Chuyên đề: Đại cương hoá học hữu cơ
16 p | 16 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn