intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh động từ và động từ nguyên thể có To

Chia sẻ: Fffff Dzdsfsf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

237
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách sử dụng và phân biệt Danh động từ và động từ nguyên thể có To (Gerund - To Infinitive) trong lúc học tiếng anh rất quan trọng, nhất là những bài thi TOEIC. Sau đây là bảng so sánh về 2 động từ Dạng Gerund- Danh động từ và To infinitive:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh động từ và động từ nguyên thể có To

  1. Danh động từ và động từ nguyên thể có To
  2. Cách sử dụng và phân biệt Danh động từ và động từ nguyên thể có To (Gerund - To Infinitive) trong lúc học tiếng anh rất quan trọng, nhất là những bài thi TOEIC. Sau đây là bảng so sánh về 2 động từ Dạng Gerund- Danh động từ và To infinitive: TO-INFINITIVE GERUND ● Diễn đạt mục đích ● Sử dụng như danh từ Ex: He went to Ex: Walking is good exercise university to become a ● Sau một số động từ teacher (in order to become) admit, appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss, enjoy, ● Sau một số động từ forgive, go (physical activities), imagine, sau(agree, appear, involve, keep (= continue), mention, decide, hope, promise, mind, miss, quit, resist, save, stand, refuse, plan, expect suggest, tolerate, etc etc).
  3. Ex: I promised to vote Ex: Let’s go jogging for him ● Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để ● Sau một số tính diễn đạt sở thích chung từ(happy, glad, sorry Ex She likes drawing (in general) etc) ● Sau một số cấu trúc: Ex: I am really sorry to I’m busy, It’s (no) good, it’s not worth, hear that there is no point in, can’t help, can’t ● Sau công thức “I stand, have a hard/difficult time, have would like /love/prefer” difficulty (in) … My ex: I would like to Ex: It’s no use persuading him see your boss ● Sau cấu trúc: spend/waste (time, ● Sau một số danh từ money …) (surprise, fun …) Ex: He waste his time doing meaningless Ex: What a fun to be things here ● Sau giới từ ● Sau cấu trúc Ex: He looks forward to hearing from “too/enough”
  4. Ex: He’s clever enough her to finish the task She is too short to reach the ceiling ● Trong một số cấu trúc như: to tell you the truth, to the honest, to begin with, etc Ex To begin with, I’d like to talk about the sales this year Bài tập về Danh động từ và động từ nguyên mẫu có TO 1. manage
  5. A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct. 2. forget A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct. 3. seem A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct. 4. feel like A. Gerund B. Infinitive + to
  6. C. Both possibilities are correct. 5. hope A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct. 6. like A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct. 7. finish A. Gerund B. Infinitive + to C. Both possibilities are correct.
  7. 8. I'm hoping …. (see) Lisa. A. To see B. Seeing C. See 9. I dream about …. (build) a big house. A. To build B. Build C. Building 10. My parents wanted me …. (be) home at 11 o'clock. A. To be B. Be C. Being 11. Avoid …. (make) silly mistakes.
  8. A. Making B. To make C. Make 12. Do you know what …. (do) if there's a fire in the shop? A. To do B. Doing C. Do 13. I enjoy … (write) picture postcards. A. Writing B. To write C. Write 14. He'd like … (fly) an aeroplane. A. Flying B. Fly
  9. C. To fly 15. Peter gave up … (smoke) . A. Smoking B. To smoke C. Smoke 16. They've got some work … (do). A. Doing B. Do C. To do 17. We decided … (buy) a new car. A. To buy B. Buying C. Buy
  10. 18. I learned …… (ride) the bike at the age of 5 A. To ride B. Riding C. Ride 19. She doesn't mind …. (work) the night shift. A. Working B. To work C. Work 20. The teacher expected …. Sarah (study) hard. A. To study B. Studying C. Study 21. We decided …. (run) through the forest.
  11. A. To run B. Running C. Run 22. Are you thinking of …. (visit) London? A. To visit B. Visiting C. Visit 23. I look forward to …. (see) you at the weekend. A. See B. Seeing C. no see 24. The man asked me how …. (get) to the airport. A. To get B. Getting
  12. C. Get 25. The question is easy …. (answer). A. To answer B. Answer C. Answering 26. He agreed …. (buy) a new car. A. To buy B. Buying C. Buy 27. I can't imagine Peter …. (go) by bike. A. To go B. going C. Went
  13. Đáp án 1. B 2. C 3. B 4. A 5. B 6. B 7. C 8. A 9. C 10. A 11. A 12. A 13. A 14. C 15. A 16. C 17. A 18. A 19. A 20. A 21. A 22. B 23. B 24. A 25. A 26. A 27. B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1