intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá hiệu quả các khóa bồi dưỡng sư phạm thông qua khảo sát sự biến đổi môi trường lớp học

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Đánh giá hiệu quả các khóa bồi dưỡng sư phạm thông qua khảo sát sự biến đổi môi trường lớp học trình bày các nội dung chính sau: Phương pháp nghiên cứu lớp học; Sự phát triển công cụ đo môi trường học tập; Đánh giá hiệu quả khóa bồi dưỡng sư phạm ngắn hạn với bảng hỏi WIHIC.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá hiệu quả các khóa bồi dưỡng sư phạm thông qua khảo sát sự biến đổi môi trường lớp học

  1. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t Đ NH GIÁ HIỆ QUẢ Á U CÁC KHÓA BỒ DƯ NG S Ư PHẠ I Ỡ M THÔNG QUA KHẢ SÁT O SỰ BIẾ Đ I MÔI TRƯ NG LỚ HỌ N Ổ Ờ P C Đ Mạ Cư ng ỗ nh ờ ABSTRACT Many traditional methods are using to evaluate the effectiveness of traning. However, most of them are very difficult to apply to short-term courses. One of the reasons is that marks, which are quantifiable, are not emphasized in these courses. The best way to evaluate the effectiveness of these courses is to measure the changes of the learners in their attitudes. This paper is about a method to evaluate the effectiveness of short-term pedagogical training courses through measurement the changes in classroom environment. riêng chẳ hạ Nhu cầ hoặ nỗlự đ ng n). u c c ể I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU đt đ ợ mụ đ củ cá nhân cũ là mộ ạ ưc c ích a ng t LỚP HỌC yế tố a nhân cách. Murray dùng từáp lự u củ c (press) đ chỉ ể các yế tốmôi trư ng nằ u ờ m Việ đ giá môi trưng lớ họ cung cấ c ánh ờ p c p ngoài sựkiể soát củ cá nhân có thể trợ m a hỗ cho các nhà giáo dụ mộ công cụhữ hiệ c t u u hoặ kìm hãm việ đt đ ợ mụ đ và c c ạ ưc c ích đ theo dõi, đ giá, cảthiệ chư ng trình ể ánh i n ơ nhu cầ cá nhân. Áp lự do ngư i quan sát u c ờ đ tạ cũ nhưkỹthuậ dạ họ Trong ào o ng t y c. bên ngoài nhậ thấ đợ Murray gọ là áp n y ưc i hơ ba thậ kỷ i củ thế 20, nhiề nhà n p cuố a kỷ u lự alpha (áp lự sơcấ còn áp lự do các c c p) c nghiên cứ đ nỗ c nghiên cứ các vấ đ u ã lự u n ề thành viên củ môi trưng cả nhậ đ ợ a ờ m n ưc liên quan đn việ quan niệ đ ế c m, ánh giá, ông gọ là áp lự beta (áp lự thứ cấ i c c p) khám phá nhậ thứ vềcác khía cạ khác n c nh (Murray, 1938). nhau củ môi trư ng họ tậ trên lớ Tiêu a ờ c p p. biể hơ cảcó thể đn Aldridge, Fraser, u n , kể ế Dự vào sựphân biệ giữ áp lự alpha và a t a c & Haung, (1999); Anderson (1982); Fraser áp lự beta củ Murray, các nhà nghiên cứ c a u 1991; Fraser 1998b; Fraser & Walberg, Stern, Stein và Bloom (1956) đ cho rằ áp ã ng 1981a; Rickards & Fisher, 1999; Wubbels, lự beta có thểchia nhỏhơ bở quan niệ c n i m Creton, & Hooymayers,1992). và kinh nghiệ cá nhân đi vớ môi trư ng m ố i ờ củ từ họ sinh. Các nhà nghiên cứ này a ng c u Xuấ phát đ m quan trọ nhấ cho việ t iể ng t c đ dùng khái niệ áp lự beta riêng (private ã m c nghiên cứ môi trư ng họ tậ là công thứ u ờ c p c beta press) đ nói vềquan niệ riêng củ ể m a Lewinian do Kurt Lewin đ xuấ (1936). ề t mộ họ sinh vềmôi trư ng lớ họ và áp t c ờ p c Lewin cho rằ môi trư ng và các đc đ m ng, ờ ặ iể lự beta liên ứ (consensual beta press) đ c ng ể cá nhân sẽ đnh hành vi ngư i. Lý thuyế xác ị ờ t nói vềsựchia sẻquan đ m nhậ thứ giữ iể n c a này biể diễ hành vi ngư i B (behaviour) là u n ờ các họ sinh. Nhiề nghiên cứ vềmôi c u u mộ hàm củ nhân cách P (personality) và t a trư ng họ tậ đ sửdụ cách nhìn theo áp ờ c p ã ng môi trư ng E (environment). ờ lự beta liên ứ đ thu thậ dữliệ thông c ng ể p u B= f (P, E) qua phư ng pháp khả sát và quan sát, đng ơ o ồ thờ sửdụ cách nhìn theo quan niệ áp i ng m Murray (1938) đ phát triể lý thuyế củ ã n t a lự beta riêng đ thự hiệ các cuộ phỏ c ể c n c ng Lewin đ mô tảcác nhu cầ cá nhân và áp ể u vấ họ sinh. n c lự củ môi trư ng. Ông xác đ nhu cầ là c a ờ ị nh u nhữ đ hỏ cụthểvà riêng biệ củ cá ng òi i t a Phư ng pháp nghiên cứ lớ họ trong ba ơ u p c nhân cầ đ ợ thỏ mãn (nhưcác mụ đ n ưc a c ích thậ kỷvừ qua tậ trung vào kỹthuậquan p a p t 3
  2. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t sát. Vớ kỹthuậ này, nhữ quan sát viên i t ng rằ đ giá quan hệgiữ áp lự môi ng, ánh a c đ ợ huấ luyệ sẽphân loạcác hoạ đng ưc n n i t ộ trư ng và nhu cầ củ họ sinh có thểhữ ờ u a c u trong lớ họ và tư ng tác giữ các thành p c ơ a ích cho việ dựbáo thành tích họ tậ củ cá c c p a viên trong lớ Cùng vớ việ cả tiế qui p. i c i n nhân. trình và kỹthuậ quan sát, Brophy & Good t (1986), đ phân quan sát nhờđ lư ng thành ã o ờ II. SỰ PHÁT TRIỂ CÔNG CỤĐ N O hai loạ đ lưng suy luậ gián tiế hoặ đ i: o ờ n p c o MÔI TRƯỜ NG HỌC TẬP lưng suy luậ trự tiế Đ lư ng suy luậ ờ n c p. o ờ n trự tiế sẽ nhậ nhữ mụ cụthểkhi c p ghi n ng c Có hai mứ trong nghiên cứ môi trư ng c u ờ quan sát lớ họ và từđ trự tiế đa ra kế p c ó c p ư t họ tậ đ là mứ môi trư ng nhà trưng và c p, ó c ờ ờ luậ mà không cầ phả có bấ cứmộ tính n n i t t mứ môi trư ng lớ họ (Anderson, 1982; c ờ p c toán nào khác. Vớ đ lư ng suy luậ gián i o ờ n Fraser & Rentoul, 1982; Fraser & Walberg, tiế từnhữ dữliệ ghi nhậ khi quan sát p, ng u n 1991). Khung lý thuyế và khung khái niệ t m lớ họ ngư i quan sát phả thự hiệ mộ p c, ờ i c n t cho hai mứ nghiên cứ này có chung mộ c u t suy luậ theo qui tắ nào đ đ kế luậ về n c ó ể t n sốđ m tư ng đng như khác nhau về iể ơ ồ ng cơ hành vi củ giáo viên hay họ sinh. a c bả và có nhữ kế luậ riêng. Fraser n ng t n Mô hình nhu cầ lự củ Murray đ đợ u-áp c a ã ưc (1994) cho rằ có rấ ít hiể biế trong ng, t u t sửdụ và mởrộ (Pace & Stern, 1958) đ ng ng ể từ lĩ vự công việ cho dù có sựtư ng ng nh c c, ơ đ lư ng suy luậ gián tiế môi trưng họ o ờ n p ờ c đng trong nghiên cứ ồ u. tậ trong giáo dụ Vấ đ đi vớ quan sát p c. n ề ố i Trong suố ba thậ kỷgầ đ nhiề công t p n ây, u viên bên ngoài là họ phả thự hiệ việ i c n c cụđ đ ợ sửdụ đ đ lư ng và đ giá ã ưc ng ể o ờ ánh đ giá kế quảquan sát trên cơsởkinh ánh t chấ lưng cũ như bả chấ củ môi t ợ ng n t a nghiệ bên ngoài đi vớ môi trư ng họ m ố i ờ c trư ng họ tậ trên lớ Trong sốcác công ờ c p p. tậ Đ xa hơ nữ Pace và Stern (1958) cho p. i n a, cụ có thể đn: này kể ế  Khám phá môi trư ng họ tậ  ờ c p Phiên bả đu tiên đợ sử dụ vào thậ niên n ầ ưc ng p (LEI) 1960 vớ dựán “ i Harvard Project Physics”(Fraser, Anderson, & Walberg 1982; Walberg & Anderson 1968)  Khám phá môi trư ng lớ họ ở  ờ p c Fish & Parkinson, (1987) đ sửdụ thành công ã ng trư ng cao đng và đi họ ờ ẳ ạ c CUCEI đ đ giá môi trư ng trong các lớ họ ể ánh ờ p c (CUCEI) đ tạ y tá ngay tạbệ việ ào o i nh n  Đ lư ng môi trư ng lớ họ  o ờ ờ p c CES đợ Moos (1974, 1979, 1987) phát triể ở ạ ưc n đi (CES) họ Standford vớ 90 câu hỏ (dành cho 9 thang đ c i i o, mỗthang 10 câu) i  Môi trư ng lớ họ cá nhân hóa  ờ p c Bả hỏ vềmôi trư ng lớ họ cá nhân hóa (The ng i ờ p c (ICEQ) Individualised Classroom Environment Questionaire _ ICEQ) đợ Rentoul và Frase phát ưc triể đ đ giá các khuynh hư ng phân biệ lớ n ể ánh ớ t p họ cá nhân hóa vớ lớ họ thông thư ng c i p c ờ  Khả sát môi trư ng họ tậ theo  o ờ c p Khả sát môi trưng họ tậ theo thuyế kiế tạ o ờ c p t n o thuyếkiế tạ (CLES) t n o (CLES) đ ợ Taylor, Fraser và Fisher thiếkếnă ưc t m 1997 đ hỗ nhữ ngư i nghiên cứ và các giáo ể trợ ng ờ u viên đ giá mứ đ phù hợ củ môi trư ng lớ ánh c ộ p a ờ p họ cụthể ố vớ nhậ thứ luậ theo thuyế kiế c đi i n c n t n tạ o.  Khám phá môi trư ng lớ họ  ờ p c Khám phá môi trư ng lớ họ máy tính (CCEI) ờ p c máy tính (CCEI) đợ phát triể đ đ giá nhậ thứ vềmôi ưc n ể ánh n c trư ng họ tậ có liên quan đn cảphư ng pháp ờ c p ế ơ họ tậ truy vấ và việ sửdụ máy tính hỗtrợ c p n c ng dạ họ (Maor và Fraser, 1993, 1996). y c 4
  3. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t Các công cụ o lưng trên không chỉ hình đ ờ là đ ợ thự hiệ tạ Việ Nghiên cứ Phát ưc c n i n u thứ đ lưng nhậ thứ vềthự tiễ hoặ c o ờ n c c n c triể Giáo dụ Chuyên nghiệ Đ giá này n c p. ánh kinh nghiệ củ môi trư ng lớ họ như m a ờ p c, ng nhằ cung cấ mộnguồ thông tin đ đ m p t n ể ánh còn là hình thứ đ lư ng nhậ thứ vềmôi c o ờ n c giá cách thứ tổchứ phư ng pháp giả c c, ơ ng trư ng họ tậ lý tưng hoặ môi trư ng ờ c p ở c ờ dạ đ u kiệ làm việ cũ nhưhiệ quả y, iề n c ng u họ tậ mà ngưi họ ư thích. Môi trư ng c p ờ c a ờ khóa đ tạ Nhữ vấ đ này đ ợ thể ào o. ng n ề ưc họ tậ đợ ư thích có liên quan đn mụ c p ưc a ế c hiệ thông qua việ nghiên cứ môi trư ng n c u ờ đ và đ hư ng giá trị ích ịnh ớ trong giáo dụ c lớ họ trong các lớ bồ dư ng và sựbiế p c p i ỡ n (Fraser & Walberg, 1991). Vềmặ từngữ t đi củ môi trư ng ấ ởhai thờ đ m đu ổ a ờ y i iể ầ diễ đt, cảviệ đ lư ng môi trưng thự n ạ c o ờ ờ c và cuốkhóa họ i c. tế n môi trư ng lý tư ng đu giố nhau, lẫ ờ ở ề ng Đ thự hiệ chúng tôi đ hiệ chỉ ể c n, ã u nh chỉ sựkhác nhỏ có trong việ hư ng dẫ trả c ớ n WIHIC đ có mộ bả hỏ vớ 64 mụ hỏ ể t ng i i c i lờ i. cho 8 thang đ mứ đ hòa đng, sựhỗtrợ o: c ộ ồ củ giáo viên, mứ đ tham gia, mứ đ a c ộ c ộ III. ĐÁNH GIÁ HIỆ QUẢKHÓA U nghiên cứ đnh hưng công việ mứ đ u, ị ớ c, c ộ BỒI DƯỠ NG SƯPHẠ NGẮ HẠ M N N hợ tác, sựđi xửcông bằ và thái đ đi p ố ng ộố VỚ BẢ I NG HỎ WIHIC I vớkhóa đ tạ Cụthể sau: i ào o. như 1. Công cụkhả sát o  Mứ đ hòa đng _ thể n quan hệ a c ộ ồ hiệ giữ các họ viên vớ nhau, giữ cá nhân vớ c i a i Nă 1996 Fraser, Fisher và McRobbie đ m ã tậ thể p . phát triể công cụmớ đ môi trưng họ n i o ờ c  Mứ đ tham gia _ cho biế họ viên c ộ t c tậ có tên là “The What is Happening In p đ ợ lôi cuố vào các hoạđng họ tậ ưc n t ộ c p This Class? (WIHIC). WIHIC bao gồ 7 m nhưthếnào. thang và 56 mụ vớ 8 mụ cho mỗ thang c i c i (Fraser, Fisher, & McRobbie, 1996) cung  Mứ đ nghiên cứ _ cho biế sựtham c ộ u t cấ mộ công cụkhá kinh tếđ đ lư ng p t ể o ờ gia củ họ viên vào các hoạ đng a c t ộ môi trư ng họ tậ Bả thang đ là: Sự ờ c p. ng o nghiên cứ đ giả quyế các nhiệ vụ u ể i t m đ kếcủ họ sinh, Hỗtrợcủ giáo viên, oàn t a c a họ tậ Chỉ này cũ thểhiệ xu thế c p. số ng n Sự lôi cuố Sự khám phá, Đnh hư ng n, ị ớ lấ ngư i họ làm trung tâm, việ đ tạ y ờ c c ào o nhiệ vụ Hợ tác và Bình đng. Các mụ ở m , p ẳ c theo nă lự thự hiệ đt đn mứ nào. ng c c n ạ ế c bả hỏ đợ bốtrí liên tiế đ cung cấ ng i ư c p ể p  Đnh hư ng công việ _ thể n mứ đ ị ớ c hiệ c ộ ngữcả thích hợ cho ngưi đc. nh p ờ ọ họ viên hiể rõ nhiệ vụcác hoạ đng c u m t ộ Bả WIHIC có thểsửdụ đ đ lư ng ng ng ể o ờ họ mụ tiêu các buổ họ đ tự đ u c, c i c ể iề nhậ thứ củ họ sinh từquan đ m lớ họ n c a c iể p c chỉ các hoạđng ấ hư ng vào nhiệ nh t ộ y ớ m và quan đ m cá nhân. Trảlờ đợ ghi lạ iể i ưc i vụ ư c giao. đợ trên thang đ kiể Likert vớ 5 mứ lự o u i c a  Mứ đ hợ tác _ thểhiệ sựhợ tác c ộ p n p chọ Yế tốcấ trúc củ WIHIC đ đợ n. u u a ã ưc giữ các họ viên khi thự hiệ nhiệ vụ a c c n m thiế lậ ở nhiề quố gia (Aldridge & t p u c họ tậ Nế giáo viên không sử dụ c p. u ng Fraser, 2000, Fraser, McRobbie & Fisher, các phư ng pháp dạ họ tích cự ơ y c c 1996), Singapore (Chionh & Fraser, 1998), (nhóm, thả luậ dựán .v.v.) thì chỉ o n, số Brunei (Riah & Fraser, 1998), và Taiwan này sẽ p. thấ (Aldridge & Fraser, 2000).  Sựhỗtrợcủ giáo viên _ thểhiệ quan a n Chúng tôi đ sửdụ bả hỏ WIHIC đ ã ng ng i ể hệgiả viên - họ viên và sựphố hợ ng c i p đ giá hiệ quảđ tạ củ các khóa đ ánh u ào o a ào hoạ đng giữ họđ giúp họ viên giả t ộ a ể c i tạ “ i dư ng phư ng pháp dạ họ thuộ o Bồ ỡ ơ y c” c quyếcác nhiệ vụhọ tậ t m c p. dựán Giáo dụ Kỹthuậ& Dạ nghềđợ c t y ưc thự hiệ ở n Nghiên cứ Phát triể Giáo c n Việ u n  Sựđi xửcông bằ - thểhiệ sựcân ố ng n dụ Chuyên nghiệ Khóa đ tạ đợ tiế c p. ào o ư c n bằ trong quan hệgiả viên – họ ng ng c hành trong 3 tuầ vớ tổ số25 chủđ họ n i ng ề c viên. tậ Có tấcả khóa đ tạ ởphía Nam đ p. t 30 ào o ã 5
  4. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t  Thái đ đi vớ khóa đ tạ - Thểhiệ ộố i ào o n Bả hỏ đ ợ sửdụ hai lầ đ xác đnh ng i ư c ng n ể ị sựquan tâm, mứ đ hài lòng củ họ c ộ a c trị trung bình củ mỗ thang cũ nhưsự a i ng viên đ i vớ việ tổchứ nộ dung và ố i c c, i biế đi giữ đu và cuố khóa. Dữ liệ n ổ a ầ i u chấlư ng chuyên môn củ khóa đ tạ t ợ a ào o. đ ợ xửlý thố kê trên Excel thông qua ưc ng Nế không có việ họ tậ thự chấ u c c p c t, mộ chư ng trình nhỏdo Việ Nghiên cứ t ơ n u hoặ nộdung vô bổ c làm việ không c i hoặ c Phát triể Giáo dụ Chuyên nghiệ viế n c p t. nghiêm túc, chỉ thưng rấthấ số ờ t p. Việ đc các sốliệ phảđi chiế vớ đ u c ọ u i ố u i iề Sửdụ thang Likert đ đ lư ng các thang ng ểo ờ kiệ và thự tiễ giả dạ tạcác khóa đ n c n ng y i ào đ giá trên. Đ m tố đ cho mỗ thang đ ánh iể i a i o tạo. là 32. Trịtrung bình củ mỗ thang đ đợ a i o ưc kỳ ng là 16 – 18. vọ 2. Kế quả o sát t khả Mứ c Sựhỗ Mứ đ c ộ Mứ đ c ộ Đnh ị đ ộ Mứ đ Sựcông c ộ Thái đ về ộ trợcủa tham nghiên hư ng ớ hòa hợ tác p ng bằ c khóa họ GV gia cứ u c công việ đ ng ồ 27.6304 21.1957 23.6304 25.2826 28.3261 28.9348 27.6304 22.9348 28.8478 21.1957 25.8913 26.4130 28.5000 29.2826 28.0652 29.6304 Ghi chú: - Đ ờ mả - kếquả o sát đu khóa. ư ng nh t khả ầ - Đ ờ đ m - kếquả o sát cuốkhóa. ư ng ậ t khả i Mứ đ hòa đ ng c ộ ồ 32.0000 28.0000 Thái đ vềmôn họ ộ c 24.0000 Sựhỗ củ GV trợ a 20.0000 16.0000 12.0000 8.0000 4.0000 Sựcông bằng 0.0000 Mứ đ tham gia c ộ Mứ đ hợ tác c ộ p Mứ đ nghiên cứ c ộ u Đnh hư ng công v iệ ị ớ c 6
  5. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t Đ là kiể nghiệ mộ đ (one-tailed ây m m t uôi 3. Kiể nghiệ giả m m thuyế t test). Giá trị i hạ tra đợ từbả phân tớ n ưc ng bố củ Student là -1,68. t a Chọ kiể nghiệ t đ xửlý thố kê các n m m ể ng kếquả đ ợ t thu ưc. Từkếquảkhả sát chúng tôi tính đ ợ giá t o ưc trịtrung bình và đ lệ tiêu chuẩ ứ vớ ộ ch n ng i Giảthuyếnghiên cứ nhưsau: t u các thang đ nêu trên nhưsau: o Giảthuyế H0 là: không có sựkhác biệ về t t Trong các kế quảtính toán nhưtrên, có hai t thái đ củ ngưi họ trư c và sau khóa họ ộ a ờ c ớ c. thang đ thỏ mãn. o a  = 0. d Giảthuyếkhảhoán H1:  < 0 (tứ là hiệ t d c u giữ các giá trị o sát lầ đu và lầ sau sẽ a khả n ầ n cho giá trịâm). Đnh ị Sự Mứ đ c ộ Sựhỗ trợ Mứ đ c ộ Mứ đc ộ Mứ đ c ộ Thái đ về ộ hư ng ớ công hòa đng ồ củ GV a tham gia nghiên cứu hợ tác p khóa họ c công việc bằ ng mean -1.438 -0.344 -2.125 -1.219 -0.438 -0.781 -0.656 -6.844 Sd 4.183 5.527 5.934 4.940 2.806 3.862 4.752 6.030 t -1.063 -0.336 -2.229 -1.064 -0.217 -0.533 -0.551 -7.295 nhiề cơsởdữliệ ngân hàng phư ng tiệ u u, ơ n 4. Nhậ xét & giảthích kếquả n i t cho việ thự hiệ các bài tậ hơ nữ cầ c c n p n a; n nghiên cứu có hệthố bài tậ phong phú hơ và các ng p n giáo viên cầ tiế xúc vớ họ viên thư ng n p i c ờ Hầ hếtấcả thang đ đu đt ởmứ đ u t t các o ề ạ c ộ p. xuyên hơ trong quá trình làm các bài tậ n tố(từ trở t 24 lên).  Kế quảkiể nghiệ giảthuyế nghiên t m m t Sựbiế đng ít nhấ là ởthang “ hỗtrợ n ộ t Sự cứ cho thấ sựbiế đ i rõ rệthể n ở u y, n ổ t hiệ củ giáo viên” - hầ nhưkhông có biế a u n các thang “Mứ đ tham gia” “ c ộ , Thái đ ộ đng. Tuy nhiên, thang này đt ởmứ khá ộ ạ c đi vớ khóa đ tạ là kếquả a khóa ố i ào o” t củ (trên 20). Trong toàn khóa họ các họ viên c, c đ tạ (trị t tính đ ợ nhỏhơ nhiề ào o số ưc n u đ ợ tham gia hoạ đng cùng vớ giả ưc t ộ i ng so vớtrị t giớ hạ là -1,68). Đ u này i số i n iề viên trong việ hình thành các bài họ ngay c c cho thấ họ viên đ làm quen đ ợ vớ y c ã ưc i từđu khóa, mứ đ công việ đợ duy trì ầ c ộ c ưc cách thứ tổchứ hoạ đng cho ngư i c c t ộ ờ đu đn cho đn cuố khóa và mọ họ viên ề ặ ế i i c họ theo phư ng pháp mớ Đ ng thờ c ơ i. ồ i phả đ ợ giáo viên ký xác nhậ về t quả i ưc n kế cũ thểhiệ sựthành công củ giả ng n a ng công việ sau mỗ chủđ. Bở vậ sựbiế c i ề i y n viên trong việ áp dụ các phư ng pháp c ng ơ đi ít thể n cưng đ làm việ luôn đợ ổ hiệ ờ ộ c ưc dạ họ tích cự theo tinh thầ “ào tạ y c c n đ o duy trì ổ đnh. Tuy nhiên, chỉ chư cao n ị số a theo nă lự thự hiệ trong khóa bồ ng c c n” i lắ (
  6. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t  Sựbiế đi nhiề nhấ là ởthang “ n ổ u t Thái V. TÀI LIỆ THAM KHẢ U O đ đi vớ khóa họ . Nhiề giáo viên ộ ố i c” u sau khóa họ cho biế thoạ đu đn c t, t ầ ế 1. Myint Swe Khine, Lourdusamy tham dựvớ ý nghĩ ây là mộ kỳnghỉ i đ t , Atputhasamy (2005). Self-perceived and hoặ tham gia cho có, tuy nhiên sau khóa c students’ perceptions of teacher họ mọ ngư i đu thấ là mộ khóa họ c, i ờ ề y t c interaction in the classrooms. National thậsự hữ ích và có nhiề nộ dung thú t , u u i Institute of Education Nanyang vịnhiề nộdung cầ đ ợ họ hỏthêm , u i n ưc c i Technological University, Singapore. A nữ Vớ đi tư ng là nhữ giáo viên đ a. i ố ợ ng ã paper presented at the Conference on kinh qua giả dạ thói quen cũđ ă ng y, ã n Redesigning Pedagogy; Research, sâu, thì việ cả thấ thỏ mãn vớ khóa c m y a i Policy, Practice, Singapore, 30 May to 1 họ tìm đợ nhiề đ u bổích và thiế c, ưc u iề t June 2005. thự từkhóa họ là mộ kế quả cự c c t t tích c, cho thấ hiệ quảcủ khóa họ có thể y u a c 2. Aldridge, J. M. & Fraser, B. J. (2000). A dẫ đn nhữ biế đi rấlớ trong thái n ế ng n ổ t n cross-cultural study of classroom đ đi vớ công việ củ giáo viên dạ ộ ố i c a y learning environments in Australia and nghề . Taiwan. Learning Environment Research: An International Journal, 3,  Nhữ thang còn lạđu ổ đnh ởgiá trị ng i ề n ị 101-134. cao cho thấ khóa họ đ ợ tổchứ tố y c ưc c t, phư ng pháp giả dạ thích hợ trong ơ ng y p 3. Aldridge, J.M., Fraser, B.J., & Huang, đ u kiệ cơsởvậchấđm bả yêu cầ iề n t t ả o u T.C.I. (1999). Investigating classroom đi mớ ổ i. environments in Taiwan and Australia with multiple research methods. Journal IV. KẾ LUẬ T N of Educational Research, 93, 48-62. 4. Fisher, D. L., Rickards, T., Goh, S. C. & Kế quảkhả sát này cho phép kế luậ t o t n: Wong, A. (1997). Perceptions of khóa họ đ đt đợ mụ tiêu đt ra ởmứ c ã ạ ưc c ạ c interpersonal teacher behaviour in tốtheo các tiêu chí khoa họ và khách quan. t c secondary science classrooms in Khi so sánh đi chiế vớ các thông tin phả ố u i n Singapore and Australia. Journal of hồ khác đ đ giá khóa họ (do dựán i ể ánh c Applied Research in Education, 1(2), 2- cung cấ chúng tôi thấ rằ kế luậ từ p), y ng, t n 13. nghiên cứ này đ góp phầ đ giá chính u ã n ánh 5. Fraser, B.J. (1994). Research on xác hơ làm rõ hơ nhữ mặ thành công n, n ng t classroom and school climate. In D.L. và hạ chế a khóa đ tạ n củ ào o. Gabel (Ed.), Handbook of research on Bộcông cụWIHIC có thểđợ dùng vào ưc science teaching and learning (pp. 494- hai mụ đ đ lư ng môi trư ng lớ họ c ích: o ờ ờ p c 541). New York: Macmillan. củ từ môn họ đ làm cho giáo viên hiể a ng c ể u 6. Fraser, B.J. & Chionh, Y.H. (2000, rõ hơ về ờ họ từđ lự chọ phư ng n ngư i c, ó a n ơ April). Classroom environment, self- pháp giả dạ giáo dụ phù hợ và đ ng y, c p; o esteem, achievement, and attitudes in lưng đ giá hiệ quảđ tạ bồ dư ng ờ ánh u ào o i ỡ geography and mathematics in ngắ hạ Bộcông cụnày có thể n n. nghiên cứ u Singapore. Paper presented at the annual rút gọ thêm nữ (chỉ 48 mụ hỏ cho 8 n a còn c i meeting of the American Educational thang đ đ có thể o nhanh chóng và thuậ o) ể đ n Research Association, New Orleans. tiện. 7. Fraser, B.J., Pearse, R., & Azmi (1982). A study of Indonesian students' perceptions of classroom psychosocial environment. International Review of Education, 28, 337-355. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2