Đánh giá hiệu quả đầu tư
lượt xem 22
download
Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được. IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư. Tính toán phức tạp, khi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau. Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đánh giá hiệu quả đầu tư
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG 1. Các yêu cầu khi so sánh các phương án 2. Chỉ tiêu NPV 3. Chỉ tiêu IRR 4. Chỉ tiêu B/C 5. Chỉ tiêu TP 6. Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Các yêu cầu khi so sánh các phương án Cùng một hệ mục tiêu Cùng một môi trường đầu tư Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và cùng nguyên tắc ra quyết định Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa vào tính tóan các phương án đầu tư Cùng vốn sử dụng Cùng một khoảng thời gian Các phương án phải đưa về cùng qui thực hiện mô vốn
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Giá trị hiện tại thuần NPV Net Present Value Là giá trị quy đổi tất cả thu nhập và chi phí của dự án về thời điểm hiện tại (đầu kỳ phân tích) n At NPV = ∑ t = 0 (1 + MARR ) t At: Dòng tiền của dự án MARR: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được n: Thời gian thực hiện dự án (tính theo đơn vị năm)
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ VI DỤ n At NPV = ∑ t =0 (1 + MARR) t Cho một dự án có dòng tiền như sau: 110 t 0 1 NPV= 100+ = 0 At 100 110 (1+0.1) 121 t 0 1 NPV= 100+ =10 (1+0.1) At 100 121 105 t 0 1 NPV= 100+ =4.5 At 100 105 (1+0.1)
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Giá trị hiện tại thuần NPV n At Net Present Value NPV = ∑ t = 0 (1 + MARR) t NPV= 0 Phương án có mức lãi tối thiểu (=MARR) NPV 0 Phương án đạt mức lãi MARR và còn thu thêm một lượng bằng giá trị NPV
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Giá trị hiện tại thuần NPV n At Net Present Value NPV = ∑ t = 0 (1 + MARR) t Phương án nào có NPV lớn hơn là phương án tốt hơn Phương án có NPV lớn nhất là phương án tốt nhất
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ VÍ DỤ n NPV = ∑ t =0 At (1 + MARR) t Cho hai phương án loại trừ nhau A và B có số liệu như sau: TT Các chỉ tiêu Đơn vị PÁ A PÁ B tính 1 Chi phí đầu tư ban đầu Triệuđ 100 150 2 Doanh thu thuần hàng năm Triệuđ 50 70 3 Chi phí vận hành hàng năm Triệuđ 22 43 4 Giá trị còn lại Triệuđ 20 0 5 MARR % 8 8 6 Thời gian thực hiện Năm 5 10 Thuế suất thuế thu nhập =0%
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ VÍ DỤ n At NPV = ∑ t =0 (1 + MARR) t Xác định thời gian phân tích của dự án : 10 năm và giả thiết phương án A sẽ Xác định dòng tiền của các phương án: 20 NPVA= 100 +28(P/A,8%,10) 28 80(P/F,8%,5)+20(P/F,8%,10) 0 NPVA=+42,69 triệuđ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 80 100 27 NPVB= 150 +27(P/A,8%,10) 0 NPVB=+31,17 triệuđ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NPVA>NPVB Chọn PA A 150
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Nhận xét At n NPV = ∑ t = 0 (1 + MARR) t Net Present Value NPV MARR = r* Chọn A hoặc B MARR < r* Chọn A A MARR > r* Chọn B B r r*
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Tỷ suất nội hoàn Internal Rate of Return – IRR IRR là lãi suất mà dự án tạo An ra hàng năm t ∑(1 + IRR) = 0 IRR cho nhà đầu tư biết chi t tphí sử dụng vốn cao nhất =0 mà dự án có thể chấp nhận được
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Cách xác định IRR n At ∑ (1 + IRR) t = 0 t =0 NP r1 NPV1>0 V r2 NPV2
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Đánh giá Phương án đáng giá IRR ≥ MARR
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau Phương án tốt hơn IRR cao hơn
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Vốn đầu tư như nhau Phương án tốt nhất IRR max
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Không Phương án tốt hơn IRR cao hơn chắc
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Phương án tốt nhất Chưa chắc IRR max
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Vốn đầu tư khác nhau Nguyên tắc so sánh Phương án có đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với các phương án có đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn đáng giá theo IRR Phương án có đầu tư lớn hơn là phương án tốt hơn khi ∆ IRR( I) ≥ MARR Phương án có đầu tư nhỏ hơn là phương án tốt hơn khi ∆ IRR( I)
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Ví dụ Vốn đầu tư khác nhau t 0 15 5 610 10 TT Các chỉ tiêu Đơn vị tính PÁ A PÁ B 1 Chi phí đầu tư ban đầu Triệuđ 100 150 2 Doanh thu thuần hàng năm Triệuđ 50 70 AtA 100 28 80 28 20 AtB 150 27 0 27 0 3 Chi phí vận hành hàng năm Triệuđ 22 43 4 Giá trị còn lại Triệuđ 20 0 5 MARR % 8 8 At(AB) 50 1 +80 1 20 6 Thời gian thực hiện Năm 5 10 R=0% NPV=5010+8020=0 IRR(BA)=0% Chọn Phương án A
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ So sánh các phương án Ví dụ Vốn đầu tư khác nhau Chi phí và thu nhập A B C D E F Chi phí đầu tư ban đầu 1000 1500 2500 4000 5000 7000 Thu nhập năm ròng 150 375 500 925 1125 1425 Giá trị còn lại 1000 1500 2500 4000 5000 7000 IRR(%) 15 25 20 23 22,5 20,4 MARR=18% Gia số A B CB DB ED FE Chi phí đầu tư ban đầu 1000 1500 1000 2500 1000 2000 ∆ Thu nhập ròng 150 375 125 550 200 300 IRR( ) 1000 1500 1000 2500 1000 2000 15 25 12,5 22 20 15
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Yêu cầu NPV IRR B/C TP Quan hệ Nhận xét Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được. IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư. Tính toán phức tạp, khi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau. Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ROI, ROO - thước đo hiệu quả của Event
3 p | 247 | 49
-
Bài giảng Quản trị dự án đầu tư (216tr)
216 p | 149 | 47
-
Tóm tắt bài giảng môn học Quản lý dự án - Nguyễn Vũ Bích Uyên
100 p | 204 | 45
-
Lý thuyết đầu tư nước ngoài
109 p | 184 | 29
-
Các chỉ tiêu đánh giá dự án
17 p | 108 | 16
-
Đánh giá và giải trình trách nhiệm
4 p | 119 | 13
-
Ảnh hưởng của đầu tư nâng cao vốn con người đến năng suất lao động ở doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp 4.0
12 p | 17 | 7
-
Giáo trình Kinh tế và tổ chức quản lý sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: Phần 1
118 p | 18 | 7
-
Bài giảng Quản lý dự án đầu tư - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
85 p | 28 | 7
-
Cần thu thập thông tin về hoạt động của website
3 p | 57 | 6
-
Đánh giá hiệu quả tài chính dự án
12 p | 104 | 4
-
Giáo trình Định giá sản phẩm xây dựng - TS. Nguyễn Ngọc Quang
123 p | 38 | 4
-
Nhìn lại hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước so với các loại doanh nghiệp khác
10 p | 78 | 3
-
Phân tích hiệu quả đầu tư của tỉnh Thái Nguyên
7 p | 30 | 2
-
Ảnh hưởng của mối quan tâm nghề nghiệp của nhà quản lý đến hiệu quả đầu tư - nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam
12 p | 23 | 2
-
Hiệu quả đầu tư theo ngành tại Việt Nam
6 p | 42 | 2
-
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
6 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn