Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br />
<br />
ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC NHÂN VIÊN PHỤC VỤ THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ<br />
VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI 03 XÃ ĐIỂM<br />
THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG THÀNH<br />
NĂM 2009<br />
Nguyễn Thị Thu Hạnh*<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Đặt vấn đề: “Thức ăn đường phố” là một thuật ngữ để chỉ các loại thức ăn chế biến và được bán trên<br />
đường phố. Một thực tế đáng lo ngại là hiện nay nguy cơ gây ngộ độc chủ yếu từ những cửa hàng kinh<br />
doanh dịch vụ ăn uống.<br />
Mục tiêu: Tiến hành khảo sát các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn của 03 xã<br />
điểm trên địa bàn huyện, qua đó đánh giá và đề ra các giải pháp thực hiện can thiệp nhằm nâng cao chất<br />
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm xảy ra tại các quán ăn trên địa bàn<br />
huyện.<br />
Phương pháp nghiên cứu: Xây dựng mẫu phiếu điều tra để khai thác thông tin cần thiết. phỏng vấn<br />
trực tiếp khi đến cơ sở<br />
Kết quả và bàn luận: Cơ sở cách biệt nguồn ô nhiễm là 93,53%.Có đủ nước sạch là 99,07%.Có nhà<br />
vệ sinh là 89,71%.Sử dụng riêng dụng cụ là 81,08%.Trang bị thùng rác có nắp đậy là 38,96%.Nơi chế<br />
biến trên mặt đất là 39,04%.<br />
Từ khóa: Thức ăn đường phố.<br />
<br />
ABSTRACT<br />
EVALUATING PERSONNEL KNOWLEDGE OF SERVERS STREET FOOD ON HYGIENE AND<br />
SAFE FOOD AT THREE TYPICAL VILLAGES IN LONG THANH DISTRICT IN 2009.<br />
Nguyen Thi Thu Hanh * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 15 - Supplement of No 1 - 2011: 218 - 224<br />
Background: “Street food” is a term used to refer to foods processed and sold on the streets. A<br />
disturbing fact is the curent risk of poisoning from the mainshops catering services.<br />
Objectives: To survey the conditions of hygiene and safety food at the diners of the 3 communes in the<br />
district, then evaluated and propose solutions to implementation of interventiens to improve the quality of<br />
food, prevent food poisoning happening in the district.<br />
Methods: Building a sample to survey to exploit the necessary in formation direct in interview as to<br />
the basic.<br />
Results and conclusion: the pollution source is isolated from 93.53%. Enough clean water is 99.07%.<br />
89.71% have toilet. Using separate equipment is 81.08%. Equipping a strash can with lid is 38.96%. The<br />
processing on the ground is 39.04%.<br />
Keywords: Street food<br />
*<br />
<br />
Trung tâm Y tế huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai<br />
<br />
Địa chỉ liên hệ: BS. Nguyễn Thị Thu Hạnh<br />
<br />
220<br />
<br />
ĐT: 0983738310<br />
<br />
Email: thuhanhbs@yahoo.com<br />
<br />
Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
“Thức ăn đường phố” là một thuật ngữ để<br />
chỉ các loại thức ăn chế biến và được bán trên<br />
đường phố. Việc phát triển loại hình dịch vụ<br />
thức ăn đường phố là nhu cầu tất yếu của<br />
cuộc sống vì các lợi ích mang lại từ loại hình<br />
dịch vụ này như: thuận lợi, rẻ tiền, giải quyết<br />
công ăn việc làm… đặc biệt đối với các nước<br />
đang trong quá trình công nghiệp hóa. Đôi<br />
khi thức ăn đường phố còn là nét văn hóa ẩm<br />
thực đặc trưng của mỗi vùng miền, mỗi<br />
quốc gia.<br />
<br />
Thực trạng chung về vệ sinh an toàn thực<br />
phẩm tại các quán ăn<br />
- Vấn đề chất lượng nguyên liệu thực<br />
phẩm vẫn còn rất nhiều bức xúc như: nguyên<br />
liệu, hầu hết nguyên liệu đầu vào không được<br />
qua kiểm định, chưa kiểm soát và ngăn chặn<br />
triệt để tình trạng một số nơi sản xuất rau quả<br />
bị nhiễm hóa chất độc hại, thịt gia súc, gia<br />
cầm, thủy sản của một số cơ sở sản xuất còn<br />
dư lượng thuốc kháng sinh, hoóc môn tăng<br />
trưởng hay việc sử dụng các hóa chất, phụ gia<br />
không đúng quy định trong chế biến, bảo<br />
quản thực phẩm.<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Đối tượng nghiên cứu<br />
Toàn bộ các cơ sở kinh doanh thức ăn<br />
đường phố tại 03 xã điểm thức ăn đường phố<br />
năm 2009: Long Đức, Long An, Long Phước<br />
trên địa bàn huyện Long Thành.<br />
- Cỡ mẫu: chọn mẫu toàn bộ cơ sở thức ăn<br />
đường phố tại địa bàn nghiên cứu: 137/137<br />
- Kỹ thuật chọn mẫu: Chọn mẫu toàn bộ,<br />
đối tượng điều tra và đánh giá là các cơ sở<br />
dịch vụ ăn uống và chế biến thực phẩm có địa<br />
chỉ cố định.<br />
<br />
Phương pháp nghiên cứu<br />
- Kỹ thuật nghiên cứu:<br />
+ Xây dựng mẫu phiếu điều tra để khai<br />
thác thông tin cần thiết.<br />
+ Tiến hành điều tra vệ sinh an toàn thực<br />
phẩm có sự cộng tác của cán bộ y tế xã.<br />
+ Bằng cách: phỏng vấn trực tiếp khi đến<br />
cơ sở.<br />
+ Người trực tiếp tham gia chế biến tại các<br />
quán ăn: 137<br />
STT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Tên xã<br />
Long Đức<br />
Long An<br />
Long Phước<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Tần số<br />
36<br />
36<br />
65<br />
137<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
26,28<br />
26,28<br />
47,44<br />
100<br />
<br />
- Không có hợp đồng giữa người cung<br />
ứng và người mua thực phẩm, việc nhận thức<br />
về phòng dịch của các cơ sở kinh doanh thức<br />
ăn đường phố phải hiểu rõ các nguyên nhân<br />
và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định bắt<br />
buộc của Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm đề<br />
ra. Khi mua thực phẩm phải mua ở những nơi<br />
đáng tin cậy, rõ nguồn gốc, cần kiểm tra hình<br />
dáng bao bì, không mua những loại thực<br />
phẩm nằm ngoài danh mục cho phép của Bộ<br />
Y tế.<br />
<br />
- Thời gian và địa điểm<br />
+ Thời gian: năm 2009<br />
+ Địa điểm: nghiên cứu được tiến hành tại<br />
các quán ăn trên địa bàn 03 xã của huyện<br />
Long Thành.<br />
- Phương pháp xử lý số liệu: Số liệu sau<br />
khi thu thập được xử lý bằng chương trình<br />
Epi Data.<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
<br />
Thực trạng cơ sở thực phẩm:<br />
<br />
Thiết kế nghiên cứu<br />
<br />
Hình thức kinh doanh:<br />
<br />
Nghiên cứu can thiệp bằng cách truyền<br />
thông, kiểm tra.<br />
<br />
Chuyên Đề Y tế Công cộng<br />
<br />
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br />
<br />
Đặc tính<br />
Long<br />
Long An<br />
Đức<br />
(Hình thức kinh<br />
n (%)<br />
doanh)<br />
n (%)<br />
Cửa hàng cố định 26 (72,22) 20 (55,56)<br />
Quầy hàng cố định 08 (22,22) 16 (44,44)<br />
Xe đẩy<br />
02 (2,56)<br />
0<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n(%)<br />
64 (98,46)<br />
01 (1,54)<br />
0<br />
<br />
221<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
Đặc tính<br />
(Hình thức kinh<br />
doanh)<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long<br />
Đức<br />
n (%)<br />
36 (100)<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br />
Long An<br />
n (%)<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n(%)<br />
<br />
Đặc tính<br />
(Nước)<br />
<br />
36 (100)<br />
<br />
65 (100)<br />
<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Nhận xét: các cơ sở kinh doanh thức ăn<br />
đường phố có địa chỉ cố định là 75,41%.<br />
<br />
Kiểu chế biến thức ăn:<br />
Đặc tính<br />
(Kiểu chế biến)<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
19 (52,78) 34 (94,44) 29 (44,62)<br />
07 (19,44) 02 (5,6) 35 (53,85)<br />
<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Nấu tại chỗ<br />
Bán thức ăn sẵn<br />
TĂ CB nấu từ nơi<br />
0 (0)<br />
khác<br />
TĂ tươi sống<br />
0 (0)<br />
TĂ không tươi (nấu<br />
10 (27,78)<br />
lại)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
<br />
0 (0)<br />
<br />
0 (0)<br />
<br />
0 (0)<br />
<br />
01 (1,53)<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
36 (100)<br />
<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: có nhà vệ sinh là 89,71%.<br />
<br />
Nơi rửa dụng cụ:<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
65 (100)<br />
0 (0)<br />
65 (100)<br />
<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
(Nơi rửa dụng cụ)<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
20 (55,56) 17 (47,22) 56 (86,16)<br />
16 (44,44) 10 (27,78) 04 (6,15)<br />
0 (0)<br />
09 (25)<br />
4 (6,15)<br />
0 (0)<br />
0 (0)<br />
01 (1,54)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
Nhận xét: có nơi rửa dụng cụ là 100%.<br />
<br />
Bếp một chiều:<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
(Bếp một chiều)<br />
Có<br />
08 (22,22) 31 (86,11) 06 (9,23)<br />
Không<br />
28 (87,78) 05 (13,89) 59 (90,77)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Mua thực phẩm có nguồn gốc cố định:<br />
<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
27 (75,00) 35 (97,22) 63 (96,92)<br />
09 (25,00) 01 (2,78) 02 (3,08)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Nhận xét: bán cả ngày là 62,99%<br />
Đặc tính<br />
(Nguồn gốc)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
Nhận xét: có nước sạch trong chế biến<br />
thực phẩm là 99,07%<br />
Đặc tính<br />
(Nhà vệ sinh)<br />
<br />
Thời gian bán hàng:<br />
<br />
Bán cả ngày<br />
Sáng sớm<br />
Trưa chiều<br />
Tối<br />
Tổng cộng<br />
<br />
35 (100)<br />
01 (2,77)<br />
36 (100)<br />
<br />
Nhà vệ sinh:<br />
<br />
Nhận xét: nấu tại chỗ là 63,95%<br />
Đặc tính<br />
(Thời gian)<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
65 (100)<br />
0 (0)<br />
65 (100)<br />
<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Long<br />
Phước<br />
n (%)<br />
35 (97,22) 32 (88,89) 64 (98,46)<br />
01 (2,78) 04 (11,11) 01 (1,54)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: thực hiện theo quy trình bếp<br />
một chiều là 39,19%.<br />
<br />
Long Đức Long An<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Nơi chế biến trên mặt đất:<br />
<br />
Nhận xét: mua thực phẩm có nguồn gốc<br />
cố định là 94,86%.<br />
<br />
Hạ tầng cơ sở:<br />
Đặc tính<br />
Long<br />
Long Đức Long An<br />
Phước<br />
(Cách biệt nguồn ô<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
nhiễm)<br />
Có<br />
36 (100) 34 (94,44) 56 (86,15)<br />
Không<br />
0 (0)<br />
02 (5,56) 09 (13,85)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Đặc tính<br />
(Nơi chế biến<br />
trên mặt đất)<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
02 (5,55) 23 (63,89)<br />
34 (94,45)) 13 (36,11)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
<br />
31 (47,69)<br />
34 (52,31)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: nơi chế biến trên mặt đất là<br />
39,04%<br />
<br />
Dụng cụ riêng cho TP sống và chín:<br />
<br />
Nhận xét: cơ sở cách biệt nguồn ô nhiễm<br />
là 93,53%.<br />
<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
(Dụng cụ riêng)<br />
Có<br />
26 (72,22) 30 (83,33) 57 (87,69)<br />
Không<br />
10 (27,78) 06 (16,67) 08 (12,31)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nước sạch<br />
<br />
222<br />
<br />
Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br />
Nhận xét: sử dụng riêng dụng cụ là<br />
81,08%.<br />
<br />
Bệnh ngoài da:<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
(Bệnh ngoài da)<br />
Có<br />
0 (0)<br />
01 (2,78)<br />
01 (1,54)<br />
Không<br />
36 (100) 35 (97,22) 64 (98,46)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: có bệnh ngoài da là 1,44%.<br />
<br />
Khám sức khoẻ:<br />
Đặc tính<br />
(Khám sức<br />
khoẻ)<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
22 (61,11) 19 (52,78)<br />
14 (38,89) 17 (47,22)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
<br />
24 (36,92)<br />
41 (63,08)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: thực hiện khám sức khỏe là<br />
50,27%.<br />
<br />
Lấy mẫu người lành mang trùng (NLMT):<br />
Đặc tính<br />
(NLMT)<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
<br />
07 (19,44)<br />
29 (80,56)<br />
36 (100)<br />
<br />
07 (10,77)<br />
58 (89,23)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: thực hiện xét nghiệm mẫu<br />
người lành mang trùng là 10,07%.<br />
<br />
Kiến thức vệ sinh người chủ cơ sở:<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
(Nước rửa bát<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
đĩa)<br />
Lần nào thay lần 27 (75,00) 29 (80,56) 43 (66,15)<br />
đó<br />
Vài lần mới thay 09 (25,00) 07 (19,44) 22 (33,85)<br />
nước<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: chủ cơ sở kinh doanh thức ăn<br />
đường phố đã nắm vững được các mối nguy<br />
tiềm ẩn trong nước. Nước rửa bát đĩa lần nào<br />
thay lần đó chiếm 73,90%.<br />
Đặc tính<br />
(Bạn có dùng Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
đũa kẹp gắp TĂ<br />
sống chin riêng)<br />
22 (61,11) 28 (77,78)<br />
<br />
Chuyên Đề Y tế Công cộng<br />
<br />
14 (38,89) 08 (22,22)<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
61 (93,85)<br />
<br />
36 (100)<br />
<br />
36 (100)<br />
<br />
04 (6,15)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: sử dụng đũa kẹp gắp thức ăn<br />
sống chín là 77,58%.<br />
<br />
Người làm dịch vụ TĂĐP:<br />
Đặc tính<br />
(TĂĐP có<br />
thể bị ô<br />
nhiễm do)<br />
<br />
Long Đức<br />
<br />
Long An<br />
<br />
có Không<br />
có<br />
Không<br />
n (%) n(%)<br />
n(%)<br />
n(%)<br />
Nước<br />
36<br />
0 (0) 18 (50) 18 (50)<br />
(100)<br />
Bàn tay chế 36<br />
32<br />
04<br />
0 (0)<br />
biến<br />
(100)<br />
(88,89) (11,11)<br />
Dụng cụ chế 36<br />
31<br />
05<br />
0 (0)<br />
biến<br />
(100)<br />
(86,11) (13,89)<br />
Hơi thở<br />
35<br />
01<br />
30<br />
06<br />
người chế<br />
(97,22) (2,78) (83,33) (16,67)<br />
biến<br />
Bụi<br />
36<br />
33<br />
0 (0)<br />
03 (8,33)<br />
(100)<br />
(91,67)<br />
<br />
Long Phước<br />
Không<br />
n(%)<br />
34<br />
30<br />
(53,13) (46,88)<br />
47<br />
19<br />
(70,77) (29,23)<br />
38<br />
27<br />
(58,46) (41,54)<br />
<br />
có n(%)<br />
<br />
24<br />
41<br />
(36,92) (63,08)<br />
54<br />
11<br />
(83,08) (16,92)<br />
<br />
Nhận xét: người làm dịch vụ thức ăn<br />
đường phố cho rằng thức ăn có thể bị ô nhiễm<br />
do nước chiếm 67,71%. Bàn tay chế biến chiếm<br />
86,53%. Dụng cụ chế biến chiếm 81,52%.<br />
Đặc tính<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Học kiến thức<br />
VSTP<br />
Có<br />
13 (36,11) 25 (69,44)<br />
Không<br />
23 (63,89) 11 (30,56)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
Đặc tính (Khám<br />
sức khỏe)<br />
Có<br />
37 (97,22) 19 (52,78)<br />
Không<br />
01 (2,78) 17 (47,22)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
<br />
29 (44,62)<br />
36 (55,38)<br />
65 (100)<br />
<br />
27 (41,54)<br />
38 (58,46)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: đã được học kiến thức là<br />
50,06%. Khám sức khỏe là 63,85%.<br />
<br />
Tháng 10 – 11/2009 TTYT huyện Long Thành<br />
đã tổ chức lớp học KT VSATTP và khám<br />
sức khỏe cho các đối tượng phục vụ kinh<br />
doanh TĂĐP kết quả đạt được như sau:<br />
Đặc tính<br />
<br />
Hiện tại cơ sở<br />
<br />
Có<br />
<br />
Không<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Học kiến thức<br />
VSTP<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
Đặc tính (Khám<br />
sức khỏe)<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
46 (70,77)<br />
19 (29,23)<br />
65 (100)<br />
<br />
223<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
46 (70,77)<br />
19 (29,23)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: học kiến thức, khám sức khỏe<br />
tăng lên 90,26%.<br />
Đặc tính<br />
(Đeo tạp dề<br />
đội mũ có<br />
tác dụng)<br />
<br />
Long Đức<br />
có Không<br />
n (%) n(%)<br />
<br />
Long An<br />
<br />
Long Phước<br />
<br />
có<br />
n(%)<br />
<br />
Không<br />
Không<br />
có n(%)<br />
n(%)<br />
n(%)<br />
Làm đẹp khi<br />
34<br />
16<br />
49<br />
18 (50) 18 (50) 02(5,56)<br />
PV<br />
(94,44) (24,62) (75,38)<br />
Giảm lây<br />
34<br />
02<br />
truyền MBệnh<br />
36 (0)<br />
0 (0) 52 (80) 13 (20)<br />
(94,44) (5,56)<br />
sang tp<br />
K tác dụng gì<br />
36<br />
09<br />
567<br />
0 (0)<br />
0 (0) 36 (100)<br />
(100)<br />
(13,85 (86,15)<br />
<br />
36 (100)<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
58 (89,23)<br />
07 (10,77)<br />
65 (100)<br />
<br />
Về phụ gia thực phẩm:<br />
Đặc tính<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
(CB giò chả cho<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
thêm hàn the)<br />
Có<br />
0 (0)<br />
0 (0)<br />
04 (6,15)<br />
Không<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
61 (93,85)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: khi chế biến giò chả cho thêm<br />
hàn the là 2,05%.<br />
Nơi chế biến<br />
Đặc tính<br />
(Thực tế nơi bày<br />
bán của anh chị)<br />
Trên nền nhà<br />
Trên bàn cao<br />
60cm<br />
Sát mặt nền<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
0 (0)<br />
34 (94,44)<br />
<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
02 (3,08)<br />
57 (87,69)<br />
<br />
02 (5,56)<br />
36 (100)<br />
<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
06 (9,23)<br />
65 (100)<br />
<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
01 (1,54)<br />
63 (96,92)<br />
<br />
07 (19,44)<br />
36 (100)<br />
<br />
0 (0)<br />
36 (100)<br />
<br />
01 (1,54)<br />
65 (100)<br />
<br />
Đặc tính<br />
(Hiện tại bạn có Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
bày bán TĂ chín<br />
trong tủ kính)<br />
Có<br />
22 (61,11) 34 (94,44) 47 (72,31)<br />
Không<br />
14 (38,89) 02 (2,56) 18 (27,69)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: hiện tại bày bán trong tủ kính<br />
chiếm 75,95%.<br />
Bao gói thực phẩm:<br />
Đặc tính<br />
(Hiện tại anh chị Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
có thùng đựng<br />
rác k?)<br />
Có<br />
36 (100) 18 (50,00) 58 (89,23)<br />
Không<br />
0 (0)<br />
18 (50,00) 07 (10,77)<br />
Tổng cộng<br />
36 (100)<br />
36 (100)<br />
65 (100)<br />
<br />
Nhận xét: Hiện tại có thùng đựng rác là<br />
79,74%.<br />
<br />
Kiến thức của người tiêu dùng:<br />
Đặc tính<br />
(Tần suất sử<br />
dụng TĂĐP)<br />
Hàng ngày<br />
3 – 6 lần/tuần<br />
1 – 2 lần/tuần<br />
1 – 4 lần/tuần<br />
< 1 lần/tuần<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
04 (13,33)<br />
03 (10,00)<br />
09 (30,00)<br />
10(33,34)<br />
04 (13,33)<br />
30 (100)<br />
<br />
02 (6,67)<br />
05 (16,67)<br />
14 (46,67)<br />
07 (23,32)<br />
02 (6,67)<br />
30 (100)<br />
<br />
09 (30,00)<br />
05 (16,67)<br />
06 (20,00)<br />
05 (16,67)<br />
05 (16,67)<br />
30 (100)<br />
<br />
Nhận xét: người tiêu dùng sử dụng thức<br />
ăn đường phố hàng ngày là 15,56%. 1 – 2<br />
lần/tuần là 32,22%.<br />
<br />
Nhận xét: Thực tế nơi chế biến trên bàn<br />
cao > 60cm là 94,04%.<br />
<br />
224<br />
<br />
0 (0)<br />
29 (80,56)<br />
<br />
Về bày bán thức ăn chín trong tủ kính:<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
32 (88,89)<br />
04 (11,11)<br />
36 (100)<br />
<br />
Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
<br />
Nhận xét: Thực tế nơi bày bán trên bàn<br />
cao > 60cm là 92,49%.<br />
<br />
Nhận xét: người làm dịch vụ thức ăn<br />
đường phố cho rằng đeo tạp dề đội mũ có tác<br />
dụng giảm lây truyền mầm bệnh sang thực<br />
phẩm là 91,48%.<br />
Đặc tính<br />
(Khi chế biến<br />
phục vụ TĂĐP<br />
có đeo tạp dề<br />
không)<br />
Có<br />
Không<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Đặc tính<br />
(Thực tế nơi bày<br />
bán của anh chị)<br />
Trên nền nhà<br />
Trên bàn cao<br />
60cm<br />
Sát mặt nền<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Đặc tính<br />
(Anh chị có an Long Đức Long An Long Phước<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
n (%)<br />
tâm khi sử dụng<br />
TĂĐP?)<br />
Có<br />
29 (96,67) 05 (16,67) 13 (43,33)<br />
<br />
Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br />
<br />