intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá kiến thức nhân viên phục vụ thức ăn đường phố về vệ sinh an toàn thực phẩm tại 03 xã điểm thức ăn đường phố trên địa bàn huyện Long Thành năm 2009

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

74
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu tiến hành khảo sát các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn của 03 xã điểm trên địa bàn huyện, qua đó đánh giá và đề ra các giải pháp thực hiện can thiệp nhằm nâng cao chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm xảy ra tại các quán ăn trên địa bàn huyện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá kiến thức nhân viên phục vụ thức ăn đường phố về vệ sinh an toàn thực phẩm tại 03 xã điểm thức ăn đường phố trên địa bàn huyện Long Thành năm 2009

Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC NHÂN VIÊN PHỤC VỤ THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ<br /> VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI 03 XÃ ĐIỂM<br /> THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG THÀNH<br /> NĂM 2009<br /> Nguyễn Thị Thu Hạnh*<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Đặt vấn đề: “Thức ăn đường phố” là một thuật ngữ để chỉ các loại thức ăn chế biến và được bán trên<br /> đường phố. Một thực tế đáng lo ngại là hiện nay nguy cơ gây ngộ độc chủ yếu từ những cửa hàng kinh<br /> doanh dịch vụ ăn uống.<br /> Mục tiêu: Tiến hành khảo sát các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn của 03 xã<br /> điểm trên địa bàn huyện, qua đó đánh giá và đề ra các giải pháp thực hiện can thiệp nhằm nâng cao chất<br /> lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm xảy ra tại các quán ăn trên địa bàn<br /> huyện.<br /> Phương pháp nghiên cứu: Xây dựng mẫu phiếu điều tra để khai thác thông tin cần thiết. phỏng vấn<br /> trực tiếp khi đến cơ sở<br /> Kết quả và bàn luận: Cơ sở cách biệt nguồn ô nhiễm là 93,53%.Có đủ nước sạch là 99,07%.Có nhà<br /> vệ sinh là 89,71%.Sử dụng riêng dụng cụ là 81,08%.Trang bị thùng rác có nắp đậy là 38,96%.Nơi chế<br /> biến trên mặt đất là 39,04%.<br /> Từ khóa: Thức ăn đường phố.<br /> <br /> ABSTRACT<br /> EVALUATING PERSONNEL KNOWLEDGE OF SERVERS STREET FOOD ON HYGIENE AND<br /> SAFE FOOD AT THREE TYPICAL VILLAGES IN LONG THANH DISTRICT IN 2009.<br /> Nguyen Thi Thu Hanh * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 15 - Supplement of No 1 - 2011: 218 - 224<br /> Background: “Street food” is a term used to refer to foods processed and sold on the streets. A<br /> disturbing fact is the curent risk of poisoning from the mainshops catering services.<br /> Objectives: To survey the conditions of hygiene and safety food at the diners of the 3 communes in the<br /> district, then evaluated and propose solutions to implementation of interventiens to improve the quality of<br /> food, prevent food poisoning happening in the district.<br /> Methods: Building a sample to survey to exploit the necessary in formation direct in interview as to<br /> the basic.<br /> Results and conclusion: the pollution source is isolated from 93.53%. Enough clean water is 99.07%.<br /> 89.71% have toilet. Using separate equipment is 81.08%. Equipping a strash can with lid is 38.96%. The<br /> processing on the ground is 39.04%.<br /> Keywords: Street food<br /> *<br /> <br /> Trung tâm Y tế huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai<br /> <br /> Địa chỉ liên hệ: BS. Nguyễn Thị Thu Hạnh<br /> <br /> 220<br /> <br /> ĐT: 0983738310<br /> <br /> Email: thuhanhbs@yahoo.com<br /> <br /> Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> “Thức ăn đường phố” là một thuật ngữ để<br /> chỉ các loại thức ăn chế biến và được bán trên<br /> đường phố. Việc phát triển loại hình dịch vụ<br /> thức ăn đường phố là nhu cầu tất yếu của<br /> cuộc sống vì các lợi ích mang lại từ loại hình<br /> dịch vụ này như: thuận lợi, rẻ tiền, giải quyết<br /> công ăn việc làm… đặc biệt đối với các nước<br /> đang trong quá trình công nghiệp hóa. Đôi<br /> khi thức ăn đường phố còn là nét văn hóa ẩm<br /> thực đặc trưng của mỗi vùng miền, mỗi<br /> quốc gia.<br /> <br /> Thực trạng chung về vệ sinh an toàn thực<br /> phẩm tại các quán ăn<br /> - Vấn đề chất lượng nguyên liệu thực<br /> phẩm vẫn còn rất nhiều bức xúc như: nguyên<br /> liệu, hầu hết nguyên liệu đầu vào không được<br /> qua kiểm định, chưa kiểm soát và ngăn chặn<br /> triệt để tình trạng một số nơi sản xuất rau quả<br /> bị nhiễm hóa chất độc hại, thịt gia súc, gia<br /> cầm, thủy sản của một số cơ sở sản xuất còn<br /> dư lượng thuốc kháng sinh, hoóc môn tăng<br /> trưởng hay việc sử dụng các hóa chất, phụ gia<br /> không đúng quy định trong chế biến, bảo<br /> quản thực phẩm.<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Đối tượng nghiên cứu<br /> Toàn bộ các cơ sở kinh doanh thức ăn<br /> đường phố tại 03 xã điểm thức ăn đường phố<br /> năm 2009: Long Đức, Long An, Long Phước<br /> trên địa bàn huyện Long Thành.<br /> - Cỡ mẫu: chọn mẫu toàn bộ cơ sở thức ăn<br /> đường phố tại địa bàn nghiên cứu: 137/137<br /> - Kỹ thuật chọn mẫu: Chọn mẫu toàn bộ,<br /> đối tượng điều tra và đánh giá là các cơ sở<br /> dịch vụ ăn uống và chế biến thực phẩm có địa<br /> chỉ cố định.<br /> <br /> Phương pháp nghiên cứu<br /> - Kỹ thuật nghiên cứu:<br /> + Xây dựng mẫu phiếu điều tra để khai<br /> thác thông tin cần thiết.<br /> + Tiến hành điều tra vệ sinh an toàn thực<br /> phẩm có sự cộng tác của cán bộ y tế xã.<br /> + Bằng cách: phỏng vấn trực tiếp khi đến<br /> cơ sở.<br /> + Người trực tiếp tham gia chế biến tại các<br /> quán ăn: 137<br /> STT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Tên xã<br /> Long Đức<br /> Long An<br /> Long Phước<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Tần số<br /> 36<br /> 36<br /> 65<br /> 137<br /> <br /> Tỷ lệ %<br /> 26,28<br /> 26,28<br /> 47,44<br /> 100<br /> <br /> - Không có hợp đồng giữa người cung<br /> ứng và người mua thực phẩm, việc nhận thức<br /> về phòng dịch của các cơ sở kinh doanh thức<br /> ăn đường phố phải hiểu rõ các nguyên nhân<br /> và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định bắt<br /> buộc của Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm đề<br /> ra. Khi mua thực phẩm phải mua ở những nơi<br /> đáng tin cậy, rõ nguồn gốc, cần kiểm tra hình<br /> dáng bao bì, không mua những loại thực<br /> phẩm nằm ngoài danh mục cho phép của Bộ<br /> Y tế.<br /> <br /> - Thời gian và địa điểm<br /> + Thời gian: năm 2009<br /> + Địa điểm: nghiên cứu được tiến hành tại<br /> các quán ăn trên địa bàn 03 xã của huyện<br /> Long Thành.<br /> - Phương pháp xử lý số liệu: Số liệu sau<br /> khi thu thập được xử lý bằng chương trình<br /> Epi Data.<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> <br /> Thực trạng cơ sở thực phẩm:<br /> <br /> Thiết kế nghiên cứu<br /> <br /> Hình thức kinh doanh:<br /> <br /> Nghiên cứu can thiệp bằng cách truyền<br /> thông, kiểm tra.<br /> <br /> Chuyên Đề Y tế Công cộng<br /> <br /> KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> <br /> Đặc tính<br /> Long<br /> Long An<br /> Đức<br /> (Hình thức kinh<br /> n (%)<br /> doanh)<br /> n (%)<br /> Cửa hàng cố định 26 (72,22) 20 (55,56)<br /> Quầy hàng cố định 08 (22,22) 16 (44,44)<br /> Xe đẩy<br /> 02 (2,56)<br /> 0<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n(%)<br /> 64 (98,46)<br /> 01 (1,54)<br /> 0<br /> <br /> 221<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> Đặc tính<br /> (Hình thức kinh<br /> doanh)<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long<br /> Đức<br /> n (%)<br /> 36 (100)<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br /> Long An<br /> n (%)<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n(%)<br /> <br /> Đặc tính<br /> (Nước)<br /> <br /> 36 (100)<br /> <br /> 65 (100)<br /> <br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Nhận xét: các cơ sở kinh doanh thức ăn<br /> đường phố có địa chỉ cố định là 75,41%.<br /> <br /> Kiểu chế biến thức ăn:<br /> Đặc tính<br /> (Kiểu chế biến)<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 19 (52,78) 34 (94,44) 29 (44,62)<br /> 07 (19,44) 02 (5,6) 35 (53,85)<br /> <br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Nấu tại chỗ<br /> Bán thức ăn sẵn<br /> TĂ CB nấu từ nơi<br /> 0 (0)<br /> khác<br /> TĂ tươi sống<br /> 0 (0)<br /> TĂ không tươi (nấu<br /> 10 (27,78)<br /> lại)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> <br /> 0 (0)<br /> <br /> 0 (0)<br /> <br /> 0 (0)<br /> <br /> 01 (1,53)<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 36 (100)<br /> <br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: có nhà vệ sinh là 89,71%.<br /> <br /> Nơi rửa dụng cụ:<br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 65 (100)<br /> 0 (0)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> (Nơi rửa dụng cụ)<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 20 (55,56) 17 (47,22) 56 (86,16)<br /> 16 (44,44) 10 (27,78) 04 (6,15)<br /> 0 (0)<br /> 09 (25)<br /> 4 (6,15)<br /> 0 (0)<br /> 0 (0)<br /> 01 (1,54)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> Nhận xét: có nơi rửa dụng cụ là 100%.<br /> <br /> Bếp một chiều:<br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> (Bếp một chiều)<br /> Có<br /> 08 (22,22) 31 (86,11) 06 (9,23)<br /> Không<br /> 28 (87,78) 05 (13,89) 59 (90,77)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Mua thực phẩm có nguồn gốc cố định:<br /> <br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 27 (75,00) 35 (97,22) 63 (96,92)<br /> 09 (25,00) 01 (2,78) 02 (3,08)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Nhận xét: bán cả ngày là 62,99%<br /> Đặc tính<br /> (Nguồn gốc)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> Nhận xét: có nước sạch trong chế biến<br /> thực phẩm là 99,07%<br /> Đặc tính<br /> (Nhà vệ sinh)<br /> <br /> Thời gian bán hàng:<br /> <br /> Bán cả ngày<br /> Sáng sớm<br /> Trưa chiều<br /> Tối<br /> Tổng cộng<br /> <br /> 35 (100)<br /> 01 (2,77)<br /> 36 (100)<br /> <br /> Nhà vệ sinh:<br /> <br /> Nhận xét: nấu tại chỗ là 63,95%<br /> Đặc tính<br /> (Thời gian)<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 65 (100)<br /> 0 (0)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Long<br /> Phước<br /> n (%)<br /> 35 (97,22) 32 (88,89) 64 (98,46)<br /> 01 (2,78) 04 (11,11) 01 (1,54)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: thực hiện theo quy trình bếp<br /> một chiều là 39,19%.<br /> <br /> Long Đức Long An<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Nơi chế biến trên mặt đất:<br /> <br /> Nhận xét: mua thực phẩm có nguồn gốc<br /> cố định là 94,86%.<br /> <br /> Hạ tầng cơ sở:<br /> Đặc tính<br /> Long<br /> Long Đức Long An<br /> Phước<br /> (Cách biệt nguồn ô<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> nhiễm)<br /> Có<br /> 36 (100) 34 (94,44) 56 (86,15)<br /> Không<br /> 0 (0)<br /> 02 (5,56) 09 (13,85)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Đặc tính<br /> (Nơi chế biến<br /> trên mặt đất)<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 02 (5,55) 23 (63,89)<br /> 34 (94,45)) 13 (36,11)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 31 (47,69)<br /> 34 (52,31)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: nơi chế biến trên mặt đất là<br /> 39,04%<br /> <br /> Dụng cụ riêng cho TP sống và chín:<br /> <br /> Nhận xét: cơ sở cách biệt nguồn ô nhiễm<br /> là 93,53%.<br /> <br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> (Dụng cụ riêng)<br /> Có<br /> 26 (72,22) 30 (83,33) 57 (87,69)<br /> Không<br /> 10 (27,78) 06 (16,67) 08 (12,31)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nước sạch<br /> <br /> 222<br /> <br /> Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br /> Nhận xét: sử dụng riêng dụng cụ là<br /> 81,08%.<br /> <br /> Bệnh ngoài da:<br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> (Bệnh ngoài da)<br /> Có<br /> 0 (0)<br /> 01 (2,78)<br /> 01 (1,54)<br /> Không<br /> 36 (100) 35 (97,22) 64 (98,46)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: có bệnh ngoài da là 1,44%.<br /> <br /> Khám sức khoẻ:<br /> Đặc tính<br /> (Khám sức<br /> khoẻ)<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 22 (61,11) 19 (52,78)<br /> 14 (38,89) 17 (47,22)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 24 (36,92)<br /> 41 (63,08)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: thực hiện khám sức khỏe là<br /> 50,27%.<br /> <br /> Lấy mẫu người lành mang trùng (NLMT):<br /> Đặc tính<br /> (NLMT)<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 07 (19,44)<br /> 29 (80,56)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 07 (10,77)<br /> 58 (89,23)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: thực hiện xét nghiệm mẫu<br /> người lành mang trùng là 10,07%.<br /> <br /> Kiến thức vệ sinh người chủ cơ sở:<br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> (Nước rửa bát<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> đĩa)<br /> Lần nào thay lần 27 (75,00) 29 (80,56) 43 (66,15)<br /> đó<br /> Vài lần mới thay 09 (25,00) 07 (19,44) 22 (33,85)<br /> nước<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: chủ cơ sở kinh doanh thức ăn<br /> đường phố đã nắm vững được các mối nguy<br /> tiềm ẩn trong nước. Nước rửa bát đĩa lần nào<br /> thay lần đó chiếm 73,90%.<br /> Đặc tính<br /> (Bạn có dùng Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> đũa kẹp gắp TĂ<br /> sống chin riêng)<br /> 22 (61,11) 28 (77,78)<br /> <br /> Chuyên Đề Y tế Công cộng<br /> <br /> 14 (38,89) 08 (22,22)<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 61 (93,85)<br /> <br /> 36 (100)<br /> <br /> 36 (100)<br /> <br /> 04 (6,15)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: sử dụng đũa kẹp gắp thức ăn<br /> sống chín là 77,58%.<br /> <br /> Người làm dịch vụ TĂĐP:<br /> Đặc tính<br /> (TĂĐP có<br /> thể bị ô<br /> nhiễm do)<br /> <br /> Long Đức<br /> <br /> Long An<br /> <br /> có Không<br /> có<br /> Không<br /> n (%) n(%)<br /> n(%)<br /> n(%)<br /> Nước<br /> 36<br /> 0 (0) 18 (50) 18 (50)<br /> (100)<br /> Bàn tay chế 36<br /> 32<br /> 04<br /> 0 (0)<br /> biến<br /> (100)<br /> (88,89) (11,11)<br /> Dụng cụ chế 36<br /> 31<br /> 05<br /> 0 (0)<br /> biến<br /> (100)<br /> (86,11) (13,89)<br /> Hơi thở<br /> 35<br /> 01<br /> 30<br /> 06<br /> người chế<br /> (97,22) (2,78) (83,33) (16,67)<br /> biến<br /> Bụi<br /> 36<br /> 33<br /> 0 (0)<br /> 03 (8,33)<br /> (100)<br /> (91,67)<br /> <br /> Long Phước<br /> Không<br /> n(%)<br /> 34<br /> 30<br /> (53,13) (46,88)<br /> 47<br /> 19<br /> (70,77) (29,23)<br /> 38<br /> 27<br /> (58,46) (41,54)<br /> <br /> có n(%)<br /> <br /> 24<br /> 41<br /> (36,92) (63,08)<br /> 54<br /> 11<br /> (83,08) (16,92)<br /> <br /> Nhận xét: người làm dịch vụ thức ăn<br /> đường phố cho rằng thức ăn có thể bị ô nhiễm<br /> do nước chiếm 67,71%. Bàn tay chế biến chiếm<br /> 86,53%. Dụng cụ chế biến chiếm 81,52%.<br /> Đặc tính<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Học kiến thức<br /> VSTP<br /> Có<br /> 13 (36,11) 25 (69,44)<br /> Không<br /> 23 (63,89) 11 (30,56)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> Đặc tính (Khám<br /> sức khỏe)<br /> Có<br /> 37 (97,22) 19 (52,78)<br /> Không<br /> 01 (2,78) 17 (47,22)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 29 (44,62)<br /> 36 (55,38)<br /> 65 (100)<br /> <br /> 27 (41,54)<br /> 38 (58,46)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: đã được học kiến thức là<br /> 50,06%. Khám sức khỏe là 63,85%.<br /> <br /> Tháng 10 – 11/2009 TTYT huyện Long Thành<br /> đã tổ chức lớp học KT VSATTP và khám<br /> sức khỏe cho các đối tượng phục vụ kinh<br /> doanh TĂĐP kết quả đạt được như sau:<br /> Đặc tính<br /> <br /> Hiện tại cơ sở<br /> <br /> Có<br /> <br /> Không<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Học kiến thức<br /> VSTP<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> Đặc tính (Khám<br /> sức khỏe)<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 46 (70,77)<br /> 19 (29,23)<br /> 65 (100)<br /> <br /> 223<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 46 (70,77)<br /> 19 (29,23)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: học kiến thức, khám sức khỏe<br /> tăng lên 90,26%.<br /> Đặc tính<br /> (Đeo tạp dề<br /> đội mũ có<br /> tác dụng)<br /> <br /> Long Đức<br /> có Không<br /> n (%) n(%)<br /> <br /> Long An<br /> <br /> Long Phước<br /> <br /> có<br /> n(%)<br /> <br /> Không<br /> Không<br /> có n(%)<br /> n(%)<br /> n(%)<br /> Làm đẹp khi<br /> 34<br /> 16<br /> 49<br /> 18 (50) 18 (50) 02(5,56)<br /> PV<br /> (94,44) (24,62) (75,38)<br /> Giảm lây<br /> 34<br /> 02<br /> truyền MBệnh<br /> 36 (0)<br /> 0 (0) 52 (80) 13 (20)<br /> (94,44) (5,56)<br /> sang tp<br /> K tác dụng gì<br /> 36<br /> 09<br /> 567<br /> 0 (0)<br /> 0 (0) 36 (100)<br /> (100)<br /> (13,85 (86,15)<br /> <br /> 36 (100)<br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 58 (89,23)<br /> 07 (10,77)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Về phụ gia thực phẩm:<br /> Đặc tính<br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> (CB giò chả cho<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> thêm hàn the)<br /> Có<br /> 0 (0)<br /> 0 (0)<br /> 04 (6,15)<br /> Không<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 61 (93,85)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: khi chế biến giò chả cho thêm<br /> hàn the là 2,05%.<br /> Nơi chế biến<br /> Đặc tính<br /> (Thực tế nơi bày<br /> bán của anh chị)<br /> Trên nền nhà<br /> Trên bàn cao<br /> 60cm<br /> Sát mặt nền<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 0 (0)<br /> 34 (94,44)<br /> <br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 02 (3,08)<br /> 57 (87,69)<br /> <br /> 02 (5,56)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 06 (9,23)<br /> 65 (100)<br /> <br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 01 (1,54)<br /> 63 (96,92)<br /> <br /> 07 (19,44)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 0 (0)<br /> 36 (100)<br /> <br /> 01 (1,54)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Đặc tính<br /> (Hiện tại bạn có Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> bày bán TĂ chín<br /> trong tủ kính)<br /> Có<br /> 22 (61,11) 34 (94,44) 47 (72,31)<br /> Không<br /> 14 (38,89) 02 (2,56) 18 (27,69)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: hiện tại bày bán trong tủ kính<br /> chiếm 75,95%.<br /> Bao gói thực phẩm:<br /> Đặc tính<br /> (Hiện tại anh chị Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> có thùng đựng<br /> rác k?)<br /> Có<br /> 36 (100) 18 (50,00) 58 (89,23)<br /> Không<br /> 0 (0)<br /> 18 (50,00) 07 (10,77)<br /> Tổng cộng<br /> 36 (100)<br /> 36 (100)<br /> 65 (100)<br /> <br /> Nhận xét: Hiện tại có thùng đựng rác là<br /> 79,74%.<br /> <br /> Kiến thức của người tiêu dùng:<br /> Đặc tính<br /> (Tần suất sử<br /> dụng TĂĐP)<br /> Hàng ngày<br /> 3 – 6 lần/tuần<br /> 1 – 2 lần/tuần<br /> 1 – 4 lần/tuần<br /> < 1 lần/tuần<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 04 (13,33)<br /> 03 (10,00)<br /> 09 (30,00)<br /> 10(33,34)<br /> 04 (13,33)<br /> 30 (100)<br /> <br /> 02 (6,67)<br /> 05 (16,67)<br /> 14 (46,67)<br /> 07 (23,32)<br /> 02 (6,67)<br /> 30 (100)<br /> <br /> 09 (30,00)<br /> 05 (16,67)<br /> 06 (20,00)<br /> 05 (16,67)<br /> 05 (16,67)<br /> 30 (100)<br /> <br /> Nhận xét: người tiêu dùng sử dụng thức<br /> ăn đường phố hàng ngày là 15,56%. 1 – 2<br /> lần/tuần là 32,22%.<br /> <br /> Nhận xét: Thực tế nơi chế biến trên bàn<br /> cao > 60cm là 94,04%.<br /> <br /> 224<br /> <br /> 0 (0)<br /> 29 (80,56)<br /> <br /> Về bày bán thức ăn chín trong tủ kính:<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> 32 (88,89)<br /> 04 (11,11)<br /> 36 (100)<br /> <br /> Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> <br /> Nhận xét: Thực tế nơi bày bán trên bàn<br /> cao > 60cm là 92,49%.<br /> <br /> Nhận xét: người làm dịch vụ thức ăn<br /> đường phố cho rằng đeo tạp dề đội mũ có tác<br /> dụng giảm lây truyền mầm bệnh sang thực<br /> phẩm là 91,48%.<br /> Đặc tính<br /> (Khi chế biến<br /> phục vụ TĂĐP<br /> có đeo tạp dề<br /> không)<br /> Có<br /> Không<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Đặc tính<br /> (Thực tế nơi bày<br /> bán của anh chị)<br /> Trên nền nhà<br /> Trên bàn cao<br /> 60cm<br /> Sát mặt nền<br /> Tổng cộng<br /> <br /> Đặc tính<br /> (Anh chị có an Long Đức Long An Long Phước<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> n (%)<br /> tâm khi sử dụng<br /> TĂĐP?)<br /> Có<br /> 29 (96,67) 05 (16,67) 13 (43,33)<br /> <br /> Chuyên Đề Khoa học Cơ bản – Y tế Công cộng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2