1

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

L I C M N Ờ Ả Ơ

Trong quá trình th c hi n lu n văn này tôi đã nh n đ c s giúp ự ệ ậ ậ ượ ự

1. Ban giám hi u tr

nhi u phía. Tôi xin g i l i c m n chân thành t i: đ r t t n tình t ỡ ấ ậ ừ ử ờ ả ơ ề ớ

ng M i, Ban ch nhi m Khoa ệ ườ ng Đ i h c Th ạ ọ ươ ủ ệ ạ

Th ng m i đi n t ươ ệ ử ạ ệ đã t o đi u ki n cho tôi th c t p và th c hi n ự ậ ự ề ệ ạ

khóa lu n t t nghi p. ậ ố ệ

2. GS.TS Nguy n Bách Khoa, ThS. Nguy n Hoàng Vi ễ ễ ệ t đã t n tình ậ

3. Vi n tin h c doanh nghi p nói chung và các anh ch Phòng Th

h ng d n tôi hoàn thành lu n văn. ướ ẫ ậ

ệ ệ ọ ị ươ ng

m i đi n t nói riêng đã nhi t tình h ệ ử ạ ệ ướ ng d n, t o đi u ki n cho tôi ề ệ ẫ ạ

ti p xúc th c t t i sàn giao d ch Vnemart đ hoàn thành lu n văn. ự ế ạ ế ể ậ ị

Do gi i h n v th i gian nghiên c u cũng nh l ớ ạ ề ờ ư ượ ứ ng ki n th c, thông ứ ế

ế tin thu th p còn h n ch nên bài lu n văn không tránh kh i nh ng thi u ậ ữ ế ậ ạ ỏ

sót trong quá trình nghiên c u. R t mong đ c s góp ý và đánh giá chân ứ ấ ượ ự

thành c a các th y, các cô và các anh ch trong ủ ầ ị Vi n ệ đ bài lu n có giá tr ể ậ ị

v m t lý lu n và th c ti n. ậ ề ặ ự ễ

Tôi xin chân thành c m n! ả ơ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

2

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

TÓM L

CƯỢ

Càng ngày càng có nhi u doanh nghi p ng d ng th ệ ứ ụ ề ươ ệ ng m i đi n ạ

trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. C nh tranh cũng ngày càng gay t ử ạ ộ ủ ạ

g t h n. Vì v y e_marketing nói chung và xúc ti n TMĐT nói riêng là ắ ơ ế ậ

i c n thi t đ i v i m i doanh nghi p đ tăng doanh thu, ho t đ ng t ạ ộ ố ầ ế ố ớ ệ ể ỗ

ề qu ng bá hình nh doanh nghi p mình đ n v i khách hàng… V n đ là ệ ế ả ả ấ ớ

ể ạ doanh nghi p s d ng các công c xúc ti n TMĐT nh th nào đ đ t ệ ử ụ ư ế ụ ế

đ c hi u qu t ượ ả ố ệ t nh t. ấ

Trong khuôn kh c a m t lu n văn t ổ ủ ậ ộ ố ệ t nghi p, tôi nghiên c u hi u ứ ệ

qu tri n khai ho t đ ng xúc ti n th t i sàn giao d ch ả ể ạ ộ ế ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ạ ị

Vnemart tr c thu c Vi n tin h c doanh nghi p_Phòng Công nghi p và ự ệ ệ ệ ộ ọ

Th t Nam. V i m c tiêu đã xác đ nh, lu n văn này nghiên ươ ng m i Vi ạ ệ ụ ậ ớ ị

i quy t các v n đ sau: c u và gi ứ ả ế ề ấ

ặ H th ng hóa c s lý lu n v xúc ti n TMĐT: khái ni m, đ c ệ ố ơ ở ề ế ệ ậ

ệ đi m, m c tiêu và các công c xúc ti n TMĐT, các tiêu chí đánh giá hi u ế ụ ụ ể

qu xúc ti n cho m i công c . ụ ế ả ỗ

i sàn giao d ch Đánh giá th c tr ng tri n khai xúc ti n TMĐT t ể ự ế ạ ạ ị

Vnemart.

Đ xu t gi ề ấ ả ế i pháp nâng cao hi u qu d ch ho t đ ng xúc ti n ả ị ạ ộ ệ

TMĐT cho sàn giao d ch Vnemart. ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

3

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

M C L C Ụ Ụ

DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ

E-marketing Marketing đi n tệ ử

E-mail Th đi n t ư ệ ử

B2B Giao d ch th ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ữ ớ gi a doanh nghi p v i ệ

doanh nghi p (Business to Business) ệ

B2C Giao d ch th gi a doanh nghi p v i ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ữ ệ ớ

cá nhân (Business to Consumer)

PDA Thi ế ị ỹ t b k thu t s h tr cá nhân ậ ố ỗ ợ

TMĐT Th ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

WTO T ch c Th i (World Trade ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ

Organization)

UN/CEFACT T ch c H tr th ỗ ợ ươ ổ ứ ng m i và th ạ ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

c a Liên H p Qu c (United Nations Centre for ủ ợ ố

Trade Facilitation and Electronic Business)

AKFTA Hi p đ nh v Khu m u d ch t ề ệ ậ ị ị ự do ASEAN – Hàn Qu c ố

CRT T l kích chu t (Click through rate) ỷ ệ ộ

RSS Đ nh d ng d li u d a theo chu n XML đ c s d ng đ ữ ệ ự ạ ẩ ị ượ ử ụ ể

chia s và phát tán n i dung Web (Really Simple Syndication) ẻ ộ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

4

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

VNCERT Trung tâm ng c u kh n c p máy tính Vi t Nam ẩ ấ ứ ứ ệ

ASEAN Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (Association of ệ ộ ố

Southeast Asian Nations)

EU Liên minh châu Âu (European Union)

DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể

DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ

ầ ủ ể ệ

ồ ướ ọ ủ

ệ ả ứ ư ệ ử ạ ị

ả ứ ệ ả ạ

ng tác t ả ứ ươ ụ ệ ạ ị

ng quan gi a doanh thu và chi phí xúc ti n TMĐT t ố ươ ế

Hình 3.1: T m quan tr ng c a cán b chuyên trách TMĐT th hi n trong ộ ng doanh thu c a doanh nghi p (ngu n: báo cáo TMĐT 2008). xu h ệ Error: Reference source not found .................................................................. Hình 3.2: Đánh giá hi u qu ng d ng th đi n t i sàn giao d ch t ụ Vnemart....................................................Error: Reference source not found i sàn giao Hình 3.3: Đánh giá hi u qu ng d ng qu ng cáo không dây t ụ Error: Reference source not found d ch Vnemart ............................................ ị i sàn giao d ch Hình 3.4. Đánh giá hi u qu ng d ng banner t Error: Reference source not found Vnemart .................................................... i Hình 3.5: M i t ạ ữ Error: Reference source not found sàn giao d ch Vnemart .............................. ị

ệ ị

Hình 4.1:Quy mô doanh nghi p tham gia sàn giao d ch TMĐT (báo cáo Error: Reference source not found ............................................. TMĐT 2008)

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

5

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

CH NG 1: T NG QUAN NGHIÊN C U Đ TÀI ƯƠ Ổ Ứ Ề

1.1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

Có th nói cách đây 5 năm, Th ( ể ươ ng m i đi n t ạ ệ ử TMĐT) v n còn ẫ

là m t khái ni m khá m i m đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. Th ẻ ố ớ ệ ệ ộ ớ ệ ế

, b c tranh TMĐT Vi t Nam hi n t nh ng đ n bây gi ế ư ờ ứ ệ ệ ạ ề i đã có r t nhi u ấ

thay đ i theo chi u h ề ổ ướ ng tích c c. S l ự ố ượ ệ ứ ng các doanh nghi p ng

ế d ng TMĐT trong ho t đ ng kinh doanh c a mình ngày càng tăng. K t ụ ạ ộ ủ

qu đi u tra v i 1600 doanh nghi p trên c n ả ề ả ướ ủ c c a B Công Th ộ ệ ớ ươ ng

ứ trong năm 2008 cho th y, h u h t các doanh nghi p đã tri n khai ng ể ệ ế ấ ầ

d ng TMĐT ụ ở ữ nh ng m c đ khác nhau. ứ ộ

Nh v y, có th th y r ng các doanh nghi p bây gi r t quan tâm ể ấ ằ ư ậ ệ ờ ấ

i vi c ng d ng TMĐT, đ c bi t là trong b i c nh kinh doanh hi n t t ớ ệ ứ ụ ặ ệ ố ả ệ ạ i

r t khó khăn và nhi u s c nh tranh. Hi u qu ng d ng TMĐT trong ấ ề ự ạ ả ứ ụ ệ

doanh nghi p cũng có xu h ng ngày càng tăng. Đi u đó đ ệ ướ ề ượ ể ệ c th hi n

thông qua doanh thu t TMĐT đã rõ ràng và có xu h ng tăng đ u qua ừ ướ ề

các năm. 75% doanh nghi p có t tr ng doanh thu t TMĐT chi m trên ệ ỷ ọ ừ ế

5% t ng doanh thu trong năm 2008 (báo cáo TMĐT Vi t Nam 2008). ổ ệ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

6

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

M t trong nh ng nhân t nh h ữ ộ ố ả ưở ụ ng đ n hi u qu ng d ng ả ứ ế ệ

ế TMĐT cũng nh k t qu kinh doanh c a doanh nghi p là xúc ti n ư ế ủ ệ ả

TMĐT. Chi n l c xúc ti n marketing đi n t đ c th c hi n nh m xây ế ượ ệ ử ượ ế ự ệ ằ

ạ d ng giá tr nhãn hi u, đ nh v nhãn hi u trong tâm trí khách hàng và t o ự ệ ệ ị ị ị

ra h i đáp tr c ti p d i d ng các giao d ch và các hành vi c a ng ự ế ồ ướ ạ ủ ị ườ ử i s

d ng. Hi u qu c a các chi n l ả ủ ụ ệ ế ượ ả c xúc ti n marketing TMĐT nh ế

h ng r t l n t ưở ấ ớ ớ ế ệ ứ i k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ng ạ ộ ủ ả

d ng TMĐT. Vì v y các doanh nghi p r t c n các công c , ph ụ ệ ấ ầ ụ ậ ươ ứ ng th c

xúc ti n m i đ làm sao có th t n t i trong cái môi tr ng c nh tranh ể ồ ạ ớ ể ế ườ ạ

t hi n nay. kh c li ố ệ ệ

Ra đ i t tháng 4/2003, sàn giao d ch Vnemart là sàn giao d ch ờ ừ ị ị

i Vi t Nam đ TMĐT đ u tiên t ầ ạ ệ ượ ố c thành l p v i m c tiêu t o c u n i ụ ậ ạ ầ ớ

gi a doanh nghi p Vi t Nam và c ng đ ng doanh nghi p qu c t thông ữ ệ ệ ố ế ệ ộ ồ

qua Internet. Ngoài các doanh nghi p Vi t Nam, Vnemart còn có các ệ ệ

doanh nghi p thành viên đ n t trên 80 qu c gia và vùng lãnh th . Khách ế ừ ệ ố ổ

hàng m c tiêu mà sàn giao d ch h ng t ụ ị ướ ớ ậ i là các doanh nghi p xu t nh p ệ ấ

t Nam và th gi i. kh u Vi ẩ ệ ế ớ

Là bên trung gian k t n i gi a các doanh nghi p, v n đ quan ế ố ữ ệ ề ấ

ề tr ng nh t đ i v i Vnemart là làm sao đ có th thu hút ngày càng nhi u ấ ố ớ ể ể ọ

ả doanh nghi p xu t nh p kh u tham gia sàn giao d ch mà v n đ m b o ệ ấ ậ ẩ ẫ ả ị

t cho các thành viên cũ đã tham gia sàn đáp ng, cung c p các d ch v t ấ ụ ố ứ ị

ệ nh m gia tăng uy tín c a sàn cũng nh s tin c y c a các doanh nghi p ậ ủ ư ự ủ ằ

tham gia sàn. Đ làm đ ể ượ ộ ề c đi u này thì m t m t sàn ph i có m t n n ặ ề ả ộ

t ng công ngh thông tin v ng m nh, m t khác quan tr ng h n là sàn ạ ả ữ ệ ặ ọ ơ

ph i đ a ra đ c chi n l ả ư ượ ế ượ ế c xúc ti n TMĐT v i các công c xúc ti n ụ ế ớ

i hi u qu cao. h p lý, chi phí th p mà đem l ợ ấ ạ ệ ả

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

7

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Theo k t qu đi u tra s b thì hi n t i m t trong nh ng v n đ ả ề ơ ộ ệ ạ ế ữ ấ ộ ề

sàn giao d ch là ho t đ ng marketing TMĐT(t 3/5 còn t n t ồ i ạ ở ạ ộ ị l ỷ ệ

phi u). Tuy ra đ i tr c, đóng vai trò là ng i tiên phong trong mô hình ờ ướ ế ườ

sàn giao d ch B2B nh ng Vnemart có s c c nh tranh kém h n so v i các ứ ạ ư ơ ớ ị

ữ sàn giao d ch khác nh ECVN, Gophatdat...ra đ i sau đó. H n n a ư ờ ơ ị

ả Vnemart cũng đã và đang s d ng các công c xúc ti n TMĐT đ qu ng ử ụ ụ ế ể

bá hình nh c a mình t ủ ả ớ i các doanh nghi p trong và ngoài n ệ ướ ạ c và đ t

đ ượ ạ c nh ng thành công nh t đ nh nh ng v n còn nh ng đi m y u, h n ư ấ ị ữ ữ ể ế ẫ

ch trong quá trình ho t đ ng. Vì v y v n đ quan tr ng hi n nay là ạ ộ ề ệ ế ậ ấ ọ

cho ph i nâng cao hi u qu ho t đ ng xúc ti n th ả ạ ộ ệ ế ả ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

Vnemart đ sàn có th phát tri n t t trong môi tr ể ố ể ể ườ ố ng c nh tranh kh c ạ

li t hi n nay và trong t ệ ệ ươ ạ ng lai khi mà TMĐT th c s phát tri n m nh ự ự ể

m t i Vi t Nam. ẽ ạ ệ

1.2. Xác l p và tuyên b ậ ố

Đ gi i quy t v n đ nêu trên tôi đã l a ch n đ tài: “Gi i pháp ể ả ế ấ ự ề ề ọ ả

i sàn giao d ch Vnemart.com.vn”. nâng cao hi u qu xúc ti n TMĐT t ả ế ệ ạ ị

• Xúc ti n ế TMĐT là gì? N i dung c a xúc ti n TMĐT? ộ

V i đ tài này thì nh ng v n đ c th đ ữ ề ụ ể ượ ớ ề ấ c nghiên c u nh sau: ứ ư

ủ ế

Qu ng cáo tr c tuy n: ự ế ả

Khái ni mệ

Phân lo i: bao g m các hình th c qu ng cáo: ứ ạ ả ồ

 Qu ng cáo qua th đi n t ư ệ ử ả

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

 Qu ng cáo không dây

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

8

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

 Banner qu ng cáo: bao g m các mô hình ả ồ

• Mô hình qu ng cáo t ng tác ả ươ

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

• Mô hình qu ng cáo tài tr ả ợ

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

• Mô hình qu ng cáo l a ch n v trí ự ả ọ ị

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

• Mô hình qu ng cáo Shoskele ả

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

• Mô hình qu ng cáo t n d ng khe h th i gian ậ ụ ở ờ ả

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

9

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Marketing tr c ti p: ự ế

Khái ni mệ

Phân lo i: có các hình th c ứ ạ

 Marketing lan truy nề

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

 SMS

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

 Email marketing

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Xúc ti n bán: ế

Khái ni mệ

 Ch

Phân lo i: bao g m các hình th c: ồ ứ ạ

ươ ng trình khuy n m i ạ ế

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

10

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

 Phát coupon

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

 Dùng th s n ph m m u ẫ ử ả ẩ

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Quan h công chúng: ệ

Khái ni mệ

Phân lo i: bao g m các hình th c: ồ ứ ạ

 Xây d ng n i dung website ộ ự

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

: forum, blog, di n đàn…  Xây d ng c ng đ ng đi n t ộ ệ ử ự ồ ễ

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

 Xây d ng s ki n tr c tuy n ế ự ệ ự ự

Khái ni mệ

u nh Ư ượ c đi m ể

Tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

11

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử • Tình hình ng d ng xúc ti n TMĐT t ụ

• Tiêu chí đánh giá hi u qu các công c xúc ti n TMĐT ả

ứ ế ạ i sàn giao d ch Vnemart ị

• Gi

ụ ế ệ

i pháp nâng cao hi u qu xúc ti n TMĐT t i sàn giao d ch ả ệ ế ả ạ ị

Vnemart? Trong các gi i pháp đó thì gi i pháp nào là khâu đ t phá? ả ả ộ

1.3. Các m c tiêu nghiên c u ụ ứ

M c tiêu đ u tiên c a đ tài là h th ng hóa c s lý lu n v xúc ủ ề ệ ố ơ ở ụ ề ầ ậ

ế ti n TMĐT. T đó ng d ng đ đánh giá th c tr ng tri n khai xúc ti n ụ ự ứ ừ ể ể ế ạ

TMĐT t ạ i Vnemart: th c tr ng ng d ng, tri n khai các công c xúc ụ ứ ụ ự ể ạ

ạ ti n, hi u qu c a vi c tri n khai các công c xúc ti n, tìm ra nh ng h n ả ủ ụ ữ ệ ể ế ế ệ

ch , thi u sót và nguyên nhân c a nh ng h n ch đó. ủ ữ ế ế ế ạ

D a trên các h n ch , nguyên nhân đó đ xu t các gi ự ề ế ạ ấ ả ằ i pháp nh m

i Vnemart. nâng cao hi u qu xúc ti n TMĐT t ả ế ệ ạ

M t m c tiêu r t quan tr ng n a c a đ tài là xây d ng b tiêu chí ữ ủ ề ự ụ ấ ộ ộ ọ

đánh giá hi u qu đ i v i m i công c xúc ti n TMĐT khác nhau. Đây là ả ố ớ ụ ế ệ ỗ

m t m c tiêu r t quan tr ng vì b tiêu chí đánh giá này s giúp cho các ụ ẽ ấ ọ ộ ộ

doanh nghi p l ng hóa đ c hi u qu c a m t chi n l ệ ượ ượ ả ủ ế ượ ệ ộ ế c xúc ti n

marketing TMĐT.

1.4. Ph m vi nghiên c u ứ ạ

Th i gian: s li u thu th p kho ng 3 năm tr l i đây. ố ệ ở ạ ậ ả ờ

Th tr ng: các doanh nghi p xu t nh p kh u có tr i Hà ị ườ ệ ậ ấ ẩ s t ụ ở ạ

N i.ộ

1.5. K t c u lu n văn ế ấ ậ

Ch ng 1: T ng quan nghiên c u đ tài. ươ ứ ề ổ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

12

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Ch ng 2: Tóm l c m t s v n đ lý lu n c b n v xúc ươ ượ ộ ố ấ ơ ả ề ề ậ

ti n TMĐT t i công ty kinh doanh c ng thông tin. ế ạ ổ

Ch ng 3: Ph ng pháp nghiên c u và các k t qu phân tích ươ ươ ứ ế ả

th c tr ng xúc ti n TMĐT t ự ạ ế ạ i sàn giao d ch Vnemart. ị

Ch ng 4: Các k t lu n và đ xu t v i xúc ti n TMĐT t i sàn ươ ề ấ ớ ế ế ậ ạ

giao d ch Vnemart. ị

CH NG 2: ƯƠ

TÓM L C M T S V N Đ LÝ LU N C B N V XÚC ƯỢ Ậ Ơ Ả Ộ Ố Ấ Ề Ề

TI N TH NG M I ĐI N T C A CÔNG TY KINH DOANH Ế ƯƠ Ệ Ử Ủ Ạ

C NG THÔNG TIN Ổ

2.1. M t s đ nh nghĩa, khái ni m c b n ộ ố ị ơ ả ệ

2.1.1. Th ng m i đi n t (TMĐT) ươ ạ ệ ử

Theo GS. R. Kalakota và A. Winston, TMĐT đ c nhìn nh n t ượ ậ ừ

nhi u góc đ khác nhau: ộ ề

• Công ngh thông tin: TMĐT cung c p kh năng ti n hành các ho t ạ ế ệ ả ấ

đ ng mua, bán hàng hoá, trao đ i thông tin tr c ti p trên Internet cùng ộ ự ế ổ

nhi u d ch v tr c tuy n khác. ụ ự ề ế ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

13

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử • D ch v : TMĐT là công c đ các doanh nghi p, ng

i tiêu dùng, các ụ ể ụ ệ ị ườ

ấ nhà qu n lý c t gi m các chi phí d ch v , đ ng th i nâng cao ch t ụ ồ ả ắ ả ờ ị

ng hàng hoá, d ch v và tăng t c đ cung c p d ch v cho khách l ượ ụ ụ ấ ộ ố ị ị

hàng.

• Kinh doanh: TMĐT là vi c ng d ng công ngh (ch y u là công ủ ế ệ ứ ụ ệ

ngh thông tin) đ t đ ng hoá các giao d ch kinh doanh và các kênh ể ự ộ ệ ị

thông tin kinh doanh

• Tr c tuy n: TMĐT là vi c cung c p, phân ph i thông tin, các s n ả ự ế ệ ấ ố

ph m/d ch v , các ph ng ti n thanh toán qua đ ụ ẩ ị ươ ệ ườ ạ ng dây đi n tho i, ệ

các m ng truy n thông ho c qua các ph ng ti n đi n t khác. ề ạ ặ ươ ệ ử ệ

Tóm l i: “TMĐT là vi c ti n hành các giao d ch th ạ ế ệ ị ươ ng m i thông ạ

ng ti n đi n t qua m ng Internet, các m ng truy n thông và các ph ạ ề ạ ươ ệ ử ệ

khác”

• Theo Philip Kotler: Marketing đi n t

2.1.2. Marketing TMĐT

ệ ử là quá trình l p k ho ch v ậ ế ạ ề

s n ph m, giá, phân ph i và xúc ti n đ i v i s n ph m, d ch v và ý ế ả ố ớ ả ụ ẩ ẩ ố ị

ng đ đáp ng nhu c u c a t ch c và cá nhân d a trên các t ưở ủ ổ ứ ể ầ ứ ự

• Theo Strass: Marketing TMĐT là s ng d ng hàng lo t nh ng công

ph ng ti n đi n t và Internet. ươ ệ ử ệ

ự ứ ữ ụ ạ

ngh thông tin cho vi c: ệ ệ

• Chuy n đ i chi n l c marketing nh m gia tăng giá tr khách ế ượ ể ổ ằ ị

hàng thông qua nh ng chi n l ế ượ ữ c phân đo n, m c tiêu, khác bi ụ ạ ệ t

hóa và đ nh v hi u qu h n. ị ệ ả ơ ị

• L p k ho ch và th c thi các ch ng trình v s n ph m, phân ự ế ậ ạ ươ ề ả ẩ

ph i, giá và xúc ti n th ế ố ươ ng m i hi u qu h n. ệ ả ơ ạ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

14

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

• T o ra nh ng ph ữ ạ ươ ầ ng th c trao đ i m i giúp th a mãn nhu c u ứ ổ ớ ỏ

và m c tiêu c a khách hàng là ng ụ ủ ườ i tiêu dùng cu i cùng và khách ố

hàng là t ch c. ổ ứ

• Marketing nâng cao tính hi u qu các ch c năng marketing truy n ề ả ứ ệ

• B n ch t c a marketing TMĐT:

th ng trên c s ng d ng công ngh thông tin. ụ ơ ở ứ ệ ố

ấ ủ ả

• Th a mãn nhu c u khách hàng ầ ỏ

• Ph ng ti n th c hi n marketing đi n t : Internet ươ ệ ử ự ệ ệ

t c a marketing đi n t • Đ c đi m riêng bi ể ặ ệ ủ : ệ ử

• Kh năng t ả

ng tác cao ươ

• Ph m vi ho t đ ng không gi ạ ộ ạ i h n ớ ạ

• T c đ giao d ch cao ố ộ ị

• Liên t c 24/7 ụ

• Đa d ng hóa s n ph m ạ ả ẩ

2.1.3. Xúc ti n th ế ươ ng m i ạ

ng m i là m t lĩnh v c ho t đ ng marketing đ c bi Xúc ti n th ế ươ ạ ộ ự ạ ặ ộ ệ t

ệ ậ t p trung vào vi c chào hàng, chiêu khách và xác l p m i quan h m t ậ ệ ậ ố

thi ế ọ t gi a doanh nghi p v i b n hàng, v i khách hàng ti m năng tr ng ớ ạ ữ ệ ề ớ

nh m ph i thu c và tri n khai m t cách linh ho t chi n l đi m ể ể ế ằ ạ ố ộ ộ ượ c

marketing mix (marketing mix là m t ph i th c các bi n s marketing có th ố ứ ế ố ộ ể

ki m soát đ c mà doanh nghi p có th ki m soát đ c m t cách liên hoàn ể ượ ể ể ệ ượ ộ

i nhu n d ki n trong m t th tr và đ ng b nh m theo đu i l ằ ổ ợ ộ ồ ự ế ị ườ ậ ộ ọ ng tr ng

đi m xác đ nh) ể ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

15

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

ng m i bao g m t t c các ho t đ ng đ Xúc ti n th ế ươ ạ ồ ấ ả ạ ộ ượ ố ợ c ph i h p

v i thông tin giao ti p v s n ph m ho c d ch v ớ ặ ị ề ả ế ẩ ụ

2.1.4. Xúc ti n TMĐT ế

Trong quá trình xây d ng và phát tri n th ng hi u c a m i doanh ự ể ươ ủ ệ ỗ

ng ti n qu ng cáo truy n th ng nh TV, nghi p, bên c nh nh ng ph ạ ữ ệ ươ ư ệ ề ả ố

báo, t p chí, Internet đóng vai trò quan tr ng và là m t ph ạ ọ ộ ươ ệ ng ti n hi u ệ

qu , ti t ki m trong vi c xây d ng nh n th c c a ng ả ế ứ ủ ự ệ ệ ậ ườ ố i tiêu dùng đ i

i làm marketing có th s d ng t v i m t th ớ ộ ươ ng hi u. Ng ệ ườ ể ử ụ ấ ả ữ t c nh ng

ng d ng c a trang web, nh m qu ng cáo, tăng c ng quan h v i công ứ ụ ủ ằ ả ườ ệ ớ

ng t chúng, xây d ng nh ng c ng đ ng trên m ng đ t o nh ng n t ồ ữ ấ ượ ể ạ ự ữ ạ ộ ố t

cho th ng hi u. ươ ệ

Nh v y xúc ti n TMĐT là s tích h p công ngh v i ho t đ ng xúc ạ ộ ư ậ ệ ớ ự ế ợ

ể ti n, là 1 ti n trình ch c năng chéo cho vi c ho ch đ nh, th c thi và ki m ự ứ ệ ế ế ạ ị

soát các ph c thi t k nh m thu hút, duy trì ươ ng ti n truy n thông, đ ề ệ ượ ế ế ằ

và phát tri n khách hàng. ể

Xúc ti n TMĐT bao g m các thông đi p đ c g i qua internet và các ệ ượ ử ế ồ

ng d ng công ngh thông tin khác đ n v i khách hàng. ứ ụ ệ ế ớ

M c tiêu c a xúc ti n TMĐT: ủ ụ ế

• Tăng tr ng doanh thu và l ưở ợ i nhu n ậ

• Tăng s nh n bi ự

t, a thích c a khách hàng đ i v i doanh ậ ế ư ủ ớ ố

nghi p và s n ph m c a doanh nghi p ệ ệ ẩ

ả ủ • K t n i nhu c u gi a ng i bán và ng i mua ế ố ữ ầ ườ ườ

ng nhu c u c a khách hàng • Đ nh h ị ướ ầ ủ

2.2. M t s lý thuy t v xúc ti n TMĐT ế ề ộ ố ế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

16

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử 2.2.1. Qu ng cáo tr c tuy n:

ự ế ả

Qu ng cáo là chi n l c kinh doanh mà m i công ty đ u không th ế ượ ả ề ọ ể

l ơ ả là. B t đ u xu t hi n năm 1994, đ n nay hình th c qu ng bá s n ắ ầ ứ ế ệ ấ ả

ph m, th ng hi u trên Internet đã tr nên ph bi n và d n đ c phát ẩ ươ ệ ở ổ ế ầ ượ

tri n theo xu h ng cá nhân hóa đ đ t đ c hi u qu t i u. ể ướ ể ạ ượ ả ố ư ệ

Qu ng cáo tr c tuy n là ho t đ ng truy n thông tin phi cá nhân thông ạ ộ ự ế ề ả

qua n n t ng internet nh website, e-mail… ề ả ư

B n ch t c a qu ng cáo tr c tuy n: ả ấ ủ ự ế ả

• Tính đ i chúng cao ạ

• Tính lan truy nề

• Mang tính ch quan do ch th qu ng cáo quy t đ nh, ch a đ ủ ể ế ị ư ượ c ủ ả

ng ắ ủ ị ị ườ

s ki m đ nh đúng đ n c a th tr ự ể • Th c hi n trên n n t ng Internet ề ả ự ệ

ặ ớ ấ Tuy nhiên hi n nay các doanh nghi p đang ph i đ i m t v i v n ả ố ệ ệ

ầ n n Click Fraud ."Click Fraud là thu t ng đ ch hành đ ng dùng ph n ậ ạ ữ ể ộ ỉ

ộ m m chuyên d ng ho c thuê nhân công giá r đ click liên t c vào m t ẻ ể ụ ụ ề ặ

(ho c nhi u) banner (hay logo, link, qu ng cáo tìm ki m...) qu ng bá trên ế ề ặ ả ả

m ng nh m t o ra s thành công gi ự ằ ạ ạ ả ạ ủ t o c a m t chi n d ch qu ng cáo. ế ả ộ ị

Các mô hình qu ng cáo tr c tuy n: ự ế ả

2.2.1.1. Qu ng cáo qua th đi n t : ư ệ ử ả

Hi n nay, qu ng cáo qua e-mail là ph ng pháp ti p th online ph ệ ả ươ ế ị ổ

bi n nh t. Nó t o c h i cho các công ty nhanh chóng tùy bi n n i dung ơ ộ ế ế ấ ạ ộ

và phân ph i t ố ớ i khách hàng v i chi phí c c r ớ ự ẻ. N i dung qu ng cáo ả ộ

ng là text-link g n l ng vào n i dung th c a ng ng n, th ắ ườ ắ ồ ư ủ ộ ườ i nh n. ậ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

17

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Các doanh nghi p th ng mua các không gian trong e-mail đ c cung ệ ườ ượ

c p b i các doanh nghi p khác, ví d nh Hotmail, Yahoo!Mail, Gmail… ấ ụ ư ệ ở

Tuy nhiên doanh nghi p cũng ph i cân nh c ng ệ ả ắ ườ ữ i nh n e-mail là nh ng ậ

khách hàng g n nh t v i th tr ng m c tiêu, tránh g i tràn lan gây khó ấ ớ ị ườ ầ ử ụ

ch u cho ng ị ườ ử ụ i s d ng và gây s ác c m đ i v i doanh nghi p. ả ố ớ ự ệ

• u đi m: Ư ể

Chi phí th pấ

Rút ng n th i gian t khi g i đ n khi nh n th ắ ờ ừ ử ế ậ ư

• H n ch : ế ạ

Doanh nghi p g p khó khăn trong vi c t p h p danh sách g i email ệ ậ ử ệ ặ ợ

phù h p.ợ

Tình tr ng spam gây khó ch u cho ng i s d ng. ạ ị ườ ử ụ

Khó khăn trong qu n lý email. ả

2.2.1.2. Qu ng cáo không dây: ả

Là hình th c qu ng cáo thông qua các ph ứ ả ươ ng ti n di đ ng, thông qua ộ ệ

banner, ho c các n i dung trên website mà ng i s d ng đang truy c p. ặ ộ ườ ử ụ ậ

Mô hình s d ng trong qu ng cáo không dây th ng là mô hình ử ụ ả ườ

qu ng cáo kéo: ng các trang web có kèm ả ườ ử ụ i s d ng l y n i dung t ấ ộ ừ

qu ng cáo. Nh v y v n đ đ t ra là ng ư ậ ề ặ ấ ả ườ ử ụ i s d ng có s n sàng chi tr ẵ ả

c n i dung cho n i dung qu ng cáo nh n đ ả ậ ộ ượ c hay mu n nh n đ ố ậ ượ ộ

qu ng cáo đã đ ả ượ c tài tr . ợ

• u đi m: Ư ể

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

18

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

C h i ti p c n khách hàng m i lúc, m i n i ọ ơ ơ ộ ế ậ ọ

• H n ch : ế ạ

T c đ đ ng truy n nh h ng t i t c đ download. ố ộ ườ ề ả ưở ớ ố ộ

Kích c màn hình di đ ng nh nh h ng t i kích c c a ch ỏ ả ỡ ộ ưở ớ ỡ ủ ươ ng

trình qu ng cáo. ả

Đòi h i s d ng nhi u k thu t khác nhau đ đánh giá hi u qu ậ ỏ ử ụ ề ệ ể ỹ ả

qu ng cáo. ả

Ng i s d ng ph i tr ng thông tin ườ ử ụ ả ả ề ti n theo th i gian và s l ờ ố ượ

download nh h ng t i m c đ ch p nh n qu ng cáo không dây. ả ưở ớ ứ ộ ấ ậ ả

2.2.1.3. Banner qu ng cáo : ả

ả Là hình th c qu ng cáo mà doanh nghi p đ a ra các thông đi p qu ng ư ứ ệ ệ ả

i d ng văn b n, đ h a, âm thanh, cáo qua website c a 1 bên th 3 d ủ ứ ướ ạ ồ ọ ả

siêu liên k t… Đây là hình th c qu ng cáo thu l ứ ế ả ờ i nh t - chi m h n 50% ế ấ ơ

doanh thu qu ng cáo tr c tuy n. ự ế ả

• Mô hình qu ng cáo t

Banner qu ng cáo bao g m có các hình th c sau đây: ứ ả ồ

ng tác. ả ươ

Bao g m các banner, nút b m, pop-up… đ c bi u di n d ấ ồ ượ ể ễ ướ ạ i d ng

văn b n, hình nh, âm thanh ho c video clip… Khi ng i tiêu dùng click ả ả ặ ườ

vào các qu ng cáo thì s đ c chuy n t i site c a doanh nghi p. Đ tăng ẽ ượ ả ể ớ ủ ệ ể

tính hi u qu c a các banner qu ng cáo t ng tác, DN có th đ a ra ả ủ ệ ả ươ ể ư

nh ng banner g n li n v i trò ch i ho c t o ra s b t m t khi ng ơ ặ ạ ự ắ ữ ề ắ ắ ớ ườ ử i s

d ng đ n g n banner. ụ ế ầ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

19

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử • Mô hình qu ng cáo tài tr : là mô hình qu ng cáo c a doanh nghi p ệ

ủ ả ả ợ

ệ trên website c a bên th ba nh ng thay vì ph i tr ti n, doanh nghi p ả ả ề ư ứ ủ

tài tr n i dung trên website đó. ợ ộ

u đi m: Ư ể

T o s phong phú và đa d ng cho website. ạ ự ạ

Các website coi ho t đ ng tài tr chính là ngu n thu qu ng cáo l n do ạ ộ ả ợ ớ ồ

đem l i kh năng t ng tác cao. ạ ả ươ

• Mô hình qu ng cáo l a ch n v trí: là lo i hình qu ng cáo tr c tuy n ế ự ự ả ạ ả ọ ị

ả mà qua đó doanh nghi p qu ng cáo có th l a ch n v trí đ qu ng ể ự ể ệ ả ọ ị

cáo trên website c a nhà cung c p n i dung. ủ ấ ộ

i th ng s d ng công c tìm ki m đ tra c u thông tin M i ng ọ ườ ườ ử ụ ụ ứ ế ể

ả trên Internet. Do v y, qu ng cáo qua các d ch v search đ t hi u qu rõ ụ ệ ả ậ ạ ị

r t. Hình th c đó đ ệ ứ ượ ẵ c nhi u công ty kinh doanh đánh giá cao và s n ề

sàng tr ti n (ho c áp d ng m t s th thu t nh t đ nh) đ đ ng link ộ ố ủ ả ề ấ ị ể ườ ụ ặ ậ

d n đ n website c a h xu t hi n trên đ u k t qu tìm ki m m i khi ẫ ủ ệ ế ế ế ấ ầ ả ọ ỗ

ng khóa nh t đ nh. ườ ử ụ i s d ng nh p m t s t ậ ộ ố ừ ấ ị

L i th : giúp doanh nghi p có đ ế ệ ợ ượ ữ c v trí mong mu n trong nh ng ố ị

trang k t qu c a các công c tìm ki m ho c có đ ả ủ ụ ế ế ặ ượ ế c v trí siêu liên k t ị

i th h n, nh đó đ t đ c hi u qu cao. l ợ ế ơ ạ ượ ờ ệ ả

• Mô hình qu ng cáo t n d ng khe h th i gian: qu ng cáo d a trên ở ờ ụ ự ả ậ ả

i s d ng đang trong n n t ng công ngh Java, xu t hi n khi ng ề ả ệ ệ ấ ườ ử ụ

quá trình download n i dung. ộ

i s d ng. L i th : gây s chú ý c a ng ự ủ ế ợ ườ ử ụ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

20

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

H n ch : ng i s d ng có toàn quy n quy t đ nh v i vi c xem hay ế ạ ườ ử ụ ế ị ề ệ ớ

không xem ch ng trình qu ng cáo. ươ ả

• Mô hình qu ng cáo Shoskele: qu ng cáo xu t hi n khi ng ệ ả ả ấ ườ ử ụ i s d ng

download n i dung mi n phí, mô hình qu ng cáo này b t bu c ng ễ ả ắ ộ ộ ườ i

s d ng ph i xem h t đ có th ti p c n v i n i dung. ử ụ ể ế ậ ế ể ớ ộ ả

L i th : thu hút ng i s d ng. ế ợ ườ ử ụ

H n ch : li u qu ng cáo có thông đi p phù h p v i t p khách hàng ế ệ ớ ậ ệ ạ ả ợ

vào đúng th i đi m h c n hay không. ọ ầ ể ờ

• C a s ph : là các c a s ph đ c l p có kích th ử ổ ụ ộ ậ ử ổ ụ ướ ỏ ứ ự c nh ch a đ ng

đ ng xu t hi n chèn lên phía trên c a s trình n i dung qu ng cáo t ộ ả ự ộ ử ổ ệ ấ

duy t chính. Ng i s d ng th ệ ườ ử ụ ườ ứ ng không tho i mái v i hình th c ả ớ

này do h ph i đóng các c a s này l i, do v y nhi u ng i đã xác ử ổ ả ọ ạ ề ậ ườ

l p ch đ khóa đ i v i các c a s ph . ử ổ ụ ố ớ ậ ế ộ

Ngoài các hình th c qu ng cáo tr c tuy n trên, hi n nay các doanh ự ứ ế ệ ả

nghi p đang tìm ki m nh ng ph ữ ế ệ ươ ả ng pháp có vai trò "làm m i" qu ng ớ

cáo tr c tuy n, t o cho ng ế ự ạ ườ ử ụ i s d ng c m giác g n gũi, mang tính "cá ầ ả

nhân" đ đ t hi u qu cao nh t, x ng đáng v i s ti n h b ra. M t s ứ ớ ố ề ể ạ ọ ỏ ộ ố ệ ả ấ

• Qu ng cáo trên blog:

hình th c qu ng cáo tr c tuy n m i là: ứ ự ế ả ớ

Tuy đây là 1 “m nh đ t” hoàn toàn m i m nh ng nó cũng đã th ư ẻ ả ấ ớ ể

c nh ng hi u qu v t tr i hi n đ ệ ượ ả ượ ộ . Trong khi CTR trung bình c a web ủ ữ ệ

truy n th ng là d i 1%, blog l đ y n t i đ t t l ề ố ướ ạ ạ ỷ ệ ầ ấ ượ ữ ng: 5%. H n n a, ơ

các công ty cũng ch t n 10 USD - 350 USD/tu n đ đăng thông tin trên ỉ ố ể ầ

blog.

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

21

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử • Qu ng cáo qua RSS

Đây là ph ươ ng pháp tích h p đo n qu ng cáo ngay trong các feed ả ạ ợ

(trang ch a tính năng RSS, công c t p h p tin t c t nhi u website và ụ ậ ứ ừ ứ ợ ề

phân ph i t i ng ố ớ ườ ử ụ ớ i s d ng). Mô hình này hi u qu h n nhi u so v i ả ơ ề ệ

c nguy c b công c l c e-mail và g i e-mail, đ ng th i có th tránh đ ử ể ồ ờ ượ ụ ọ ơ ị

• Băng r ng t

pop-up ch n l i. ặ ạ

ng tác. ộ ươ

ng pháp khác đang đ c các chuyên gia kinh t đánh giá M t ph ộ ươ ượ ế

ể cao là video qu ng cáo nh trên truy n hình. Nh ng trang có th tri n ữ ư ề ể ả

khai lo i hình này là website chia s video, ho t h a, nh c tr c tuy n và ẻ ạ ọ ự ế ạ ạ

đ c bi ặ ệ t là game. Công ty qu ng cáo s không ch có c h i đăng xen k ẽ ơ ộ ả ỉ ẽ

s n ph m, d ch v vào trò ch i mà còn có th xây d ng m t s thành ả ộ ố ự ụ ể ẩ ơ ị

ph n tích h p ngay trong game liên quan đ n th ế ầ ợ ươ ng hi u c a h . ệ ủ ọ

2.2.2. Marketing quan h công chúng đi n t . ệ ử ệ

2.2.2.1. Xây d ng n i dung trên website c a doanh nghi p: ủ ự ệ ộ

Website đ ượ ệ c coi là công c c a marketing quan h công chúng đi n ụ ủ ệ

t ử ệ vì nó nh m t c m nang cung c p đ y đ thông tin v doanh nghi p ư ộ ẩ ủ ề ầ ấ

cũng nh s n ph m d ch v hi n th i c a doanh nghi p. ụ ệ ờ ủ ư ả ệ ẩ ị

Đ website có th lôi cu n đ i truy c p và s d ng thì ố ượ ể ể c nhi u ng ề ườ ử ụ ậ

ph i đ m b o đ c hai v n đ sau: ả ả ả ượ ề ấ

• Tr l ả ờ i câu h i: “ng ỏ ườ ử ụ ủ i s d ng mong mu n gì trên website c a ố

doanh nghi p”ệ

• T i u hóa các công c tìm ki m (SEO): ố ư ụ ế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

22

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Đây là m t trong nh ng nhân t ữ ộ ố quan tr ng nh t giúp tìm đ n đ ấ ế ọ ượ c

môi tr ng tr c tuy n. Theo th ng kê cho th y có 47% ng ườ ự ế ấ ố ườ ử ụ i s d ng

tìm th y các s n ph m t i các gian hàng tr c tuy n là nh vào công c ẩ ấ ả ạ ự ế ờ ụ

tìm ki m, 78% s ng ế ố ườ ử ụ ế i s d ng truy c p vào top 10 k t qu tìm ki m ế ậ ả

đ u tiên đ ầ ượ c xu t hi n. Đi u này cho th y công c tìm ki m là nhân t ấ ụ ề ế ệ ấ ố

quan tr ng giúp gia tăng s l ng ng i truy c p vào website và mua ố ượ ọ ườ ậ

hàng c a doanh nghi p ệ ủ

Đ s d ng công c tìm ki m t ể ử ụ ụ ế ố ư ả i u nh t thì doanh nghi p ph i ệ ấ

th ườ ứ ng xuyên c p nh t và làm m i website c a mình, đăng kí v trí đ ng ủ ậ ậ ớ ị

đ u t ầ ạ i các công c tìm ki m, s d ng nh ng t ế ử ụ ữ ụ ừ khóa có th có trong ể

website, đ a ra m t nhóm ho c m t tiêu đ mà ng i s d ng có th gõ ư ề ặ ộ ộ ườ ử ụ ể

vào khi tìm ki m, th ế ườ ng xuyên thay đ i và c p nh t SEO t ng ngày… ậ ừ ậ ổ

2.2.2.2. Xây d ng c ng đ ng đi n t : ệ ử ộ ự ồ

đ C ng đ ng đi n t ồ ệ ử ượ ộ ả c xây d ng qua các chatroom, các nhóm th o ự

lu n, các di n đàn, blog… ễ ậ

N n t ng c a c ng đ ng tr c tuy n là vi c t o ra các b n tin và hình ế ủ ộ ề ả ệ ạ ự ả ồ

th c g i th đi n t . ư ệ ử ứ ử

B ng tin đi n t ệ ử ả hay tin t c nhóm: ng ứ ườ ử ụ i s d ng đ a thông tin d ư ướ i

d ng th đi n t ạ ư ệ ử lên nh ng ch đ đã ch n s n và các thành viên khác ọ ẵ ủ ề ữ

có th đ c đ c. ể ọ ượ

G i th đi n t v i các thành viên ư ệ ử ử : nhóm th o lu n qua th đi n t ậ ư ệ ử ớ ả

c g i s đ c g i đ n email c a thành viên c a nhóm. M i thông tin đ ỗ ủ ượ ử ẽ ượ ử ế ủ

khác.

Vi c xây d ng và phát tri n c ng đ ng đi n t giúp t o m i quan h ể ộ ệ ử ự ệ ồ ạ ố ệ

ch t ch gi a doanh nghi p v i ng i tiêu dùng. ẽ ữ ệ ặ ớ ườ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

23

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử 2.2.2.3. Xây d ng các s ki n tr c tuy n:

ự ệ ự ự ế

Đ c thi t k đ thu hút và t p h p nh ng ng i s d ng có cùng ượ ế ế ể ữ ậ ợ ườ ử ụ

ng ng i truy c p website. Doanh nghi p có s thích và gia tăng s l ở ố ượ ườ ệ ậ

th t ch c các ch ể ổ ứ ươ ả ng trình, s ki n tr c tuy n thông qua các bu i th o ế ự ệ ự ổ

lu n, h i ngh , h i th o tr c tuy n nh m thu hút khách hàng ti m năng ị ộ ự ế ề ả ậ ằ ộ

và khách hàng hi n t i, t ệ ạ ừ đó hi u rõ nhu c u c a h . ầ ủ ọ ể

2.2.3. Xúc ti n bán hàng đi n t ệ ử ế

Xúc ti n bán trên Internet ch y u th c hi n các ho t đ ng: phát ạ ộ ủ ế ự ệ ế

coupon, khuy n khích dùng th s n ph m m u và t ch c ch ng trình ử ả ế ẫ ẩ ổ ứ ươ

h khuy n m i. Các ho t đ ng xúc ti n bán đi n t ạ ộ ệ ử ướ ế ế ạ ế ng tr c ti p đ n ự ế

ng i tiêu dùng. ườ

2.2.3.1. Phát coupon là hình th c đ a ra các phi u ng cho khách ứ ư ế th ưở

hàng mua hàng. Theo th ng kê cho th y có kho ng 55% ng ấ ả ố ườ ậ i thích nh n

ậ coupon qua email, 30% thích nh n qua báo, t p chí và 18% thích nh n ậ ạ

ng. thông qua g i th thông th ử ư ườ

2.2.3.2. Khuy n khích dùng th s n ph m m u: ử ả ế ẫ ẩ

ử Là hình th c đ a ra m t ph n s n ph m cho khách hàng dùng th . ả ư ứ ầ ẩ ộ

Ho t đ ng này ph bi n đ c bi ổ ế ạ ộ ặ ệ ớ t v i các công ty ph n m m, kinh doanh ầ ề

s n ph m k thu t s . ậ ố ỹ ả ẩ

2.2.3.3. Khuy n m i: ế ạ

Là hình th c đ a ra các ch ứ ư ươ ng trình, trò ch i thi đua có th ơ ưở ng

nh m khuy n khích và thuy t ph c ng i s d ng di chuy n gi a các ụ ế ế ằ ườ ử ụ ữ ể

page trong website. Tuy nhiên các ch ng trình ph i đ c th ng xuyên ươ ả ượ ườ

thay đ i, c p nh t đ thu hút ng i s d ng quay l i v i website. ổ ậ ậ ể ườ ử ụ ạ ớ

2.2.4. Marketing đi n t tr c ti p. ệ ử ự ế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

24

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Bao g m t ồ ấ ả t c các ho t đ ng truy n thông tr c ti p đ n ng ề ạ ộ ự ế ế ườ i

nh n là khách hàng c a doanh nghi p, đ ủ ệ ậ ượ c s d ng đ giúp doanh ể ử ụ

nghi p nh n đ c nh ng h i đáp d i hình th c đ n đ t hàng, l i yêu ệ ậ ượ ữ ồ ướ ứ ơ ặ ờ

ủ c u cung c p thêm thông tin hay m t cu c vi ng thăm gian hàng c a ầ ế ấ ộ ộ

doanh nghi p nh m m c đích mua s n ph m, d ch v đ c thù c a doanh ả ụ ặ ủ ụ ệ ằ ẩ ị

nghi p.ệ

Các ho t đ ng c a marketing tr c ti p đ ạ ộ ự ủ ế ượ ề c th c hi n d a trên n n ự ự ệ

t ng c a Internet bao g m: ả ủ ồ

2.2.4.1. Marketing lan truy n:ề

Doanh nghi p g i email cho khách hàng và khách hàng s forward ử ệ ẽ

email cho b n bè, đ ng nghi p… ệ ạ ồ

u đi m: ti t ki m chi phí, hi u qu cao Ư ể ế ệ ệ ả

2.2.4.2. Email marketing

• u đi m: Ư ể

Ti t ki m chi phí do không m t b u phí và phí in n, g n nh không ế ấ ư ư ệ ầ ấ

m t chi phí ch nh s a, c p nh t n i dung. Trung bình trên th tr ậ ộ ị ườ ử ậ ấ ỉ ệ ng hi n

nay, chi phí cho 1 email dao đ ng t 80 VNĐ đ n 200 VNĐ tùy theo s ộ ừ ế ố

ng, s l ng càng nhi u chi phí càng th p. l ượ ố ượ ề ấ

Kh năng h i đáp tr c tuy n nhanh ự ế ả ồ

đ ng đã đ c cá nhân hóa theo t ng đ i t ng s Có th g i th t ể ử ư ự ộ ượ ố ượ ừ ử

d ngụ

Rút ng n th i gian t khi g i đ n khi nh n th ắ ờ ừ ử ế ậ ư

• H n ch : ế ạ

Doanh nghi p g p khó khăn khi tìm danh sách g i email phù h p. ử ệ ặ ợ

Spam gây khó ch u cho ng ị ườ i nh n ậ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

25

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

• Các hình th c email: ứ

Email opt-in: nh ng ng i yêu c u s d ng mà đ ng ý nh n th ữ ườ ử ụ ầ ậ ồ ư

đi n t th ng m i t ệ ử ươ ạ ừ ậ nh ng website mà h yêu thích. Đ có th nh n ữ ể ể ọ

đ c email opt-in thì ng i s d ng ch c n click vào m t module nh ượ ườ ử ụ ỉ ầ ộ ỏ

và đi n đ a ch email c a mình đó. Th ng thì nh ng email opt-in có t ủ ề ỉ ị ở ườ ữ ỷ

l phúc đáp cao kho ng 90%. ệ ả

Email opt-out: nh ng ng ữ ườ ử ụ ậ i s d ng không đ ng ý ti p t c nh n ồ ế ụ

email th ng m i t website c a doanh nghi p. ươ ạ ừ ủ ệ

Spam: là hình th c g i th đi n t không đ c s đ ng ý c a ng ư ệ ử ứ ử ượ ự ồ ủ ườ i

nh n, nó làm cho ng i nh n c m th y khó ch u và h th ng xóa th ậ ườ ọ ườ ậ ả ấ ị ư

ngay l p t c ch không c n đ c n i dung. Trong th rác t n t ọ ậ ứ ồ ạ ư ứ ầ ộ ề i nhi u

hình th c th l a đ o, th đ c h i có kèm virus. Tác h i c a th rác ạ ạ ủ ư ộ ư ừ ư ứ ả

đ c xác đ nh là r t l n. m c đ th p, nó gây phi n ph c cho ng ượ ấ ớ Ở ứ ộ ấ ứ ề ị ườ i

ng t tiêu dùng. Còn m c đ cao h n, nó gây nh h ộ ứ ả ơ ưở ớ i cu c s ng gia ố ộ

i ta quan ng i v v n đ an toàn và đình, cu c s ng đ i t ộ ố ờ ư và khi n ng ế ườ ạ ề ấ ề

b o m t cho TMĐT. ả ậ

Cu c thăm dò c a trung tâm VNCERT đ c ti n hành trên m ng. ủ ộ ượ ế ạ

Trong vòng ch a t i 24 gi i tham gia online đã ư ớ ờ ớ v i kho ng 250 ng ả ườ

đ c kh o sát. K t qu cho th y, trung bình m t ng i Vi t Nam s ượ ế ả ả ấ ộ ườ ệ ử

c ngoài nh d ng 2,5 email trong đó ch c ch n có 1 email xu t x n ắ ụ ấ ứ ướ ắ ư

hay Gmail... Email còn l i kho ng 28% là c a nhà cung c p d ch v c a Yahoo ủ ấ ị ủ ạ ả ụ

trong n c.ướ

Có kho ng 53% s ng c thăm dò cho bi ả ố i đ ườ ượ ế t nh n đ ậ ượ ả c kho ng

15 th rác m i ngày và 43% nh n đ ư ậ ỗ ượ ộ c trên 30 th rác. Th rác có n i ư ư

ng th rác mà m t ng dung ti ng Vi ế ệ t chi m kho ng 20-50% l ả ế ượ ư ộ ườ i

dùng nh n đ ậ ượ c. Trong th rác t n t ư ồ ạ i nhi u hình th c th l a đ o, th ứ ư ừ ả ề ư

i dùng không có cách nào xoá th đ c h i có kèm virus.. Ph n đông ng ộ ạ ầ ườ ư

rác ngoài vi c th công, xoá t ng th m t. 90% ng i dùng đ ư ộ ừ ủ ệ ườ ượ ả c kh o

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

26

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử sát cho bi

ế ấ ố t r t khó ch u, c m th y phiên toái v i th rác và mong mu n ư ả ấ ớ ị

ng pháp, gi i pháp h u hi u đ gi i quy t v n n n này. có nh ng ph ữ ươ ả ể ả ữ ệ ế ấ ạ

Hi n nay các nhà cung c p th đi n t đã phát tri n h th ng l c spam ư ệ ử ệ ấ ệ ố ể ọ

đ ng và ng i s d ng có th s d ng h th ng này đ h n ch t ự ộ ườ ử ụ ể ử ụ ệ ố ể ạ ế

spam.

2.2.4.3. SMS:

Các hãng cung c p d ch v và các hãng đi n tho i di đ ng nh n tin cho ụ ệ ấ ạ ắ ộ ị

khách hàng.

2.3. M t s tiêu chí đánh giá hi u qu xúc ti n TMĐT ộ ố ệ ế ả

Tiêu chí đánh giá

t click vào qu ng cáo ố ượ ả

s l CTR = s ng Công cụ xúc ti nế Qu ngả cáo tr cự tuy nế ố ườ i truy c p website ậ

i c a khách hàng ố ả ờ ủ

T l S email tr l ồi = ph n h ả

ỷ ệ S email g i t i KH ố ử ớ

ố ượ t giao đ n hàng ơ

Hi u l c mua s m = S l ệ ự

ắ S l ng kh i x Marketing đi n tệ ử tr c ti p ự ế Xúc ti nế bán hàng qua m ngạ ố ượ ở ướ ạ ng đ i tho i ố

ố i ặ ạ = S khách hàng l p l T ng s đ t c a khách hàng M c đ trung thành ứ ộ c a khách hàng ủ ố ặ ủ ổ

Quan hệ công chúng đi n tệ ử

(Ngu n: Giáo trình E_Marketing, GS.TS. Nguy n Bách Khoa ễ ồ

l http://www.vietwebpro.com/thuong_mai_dien_tu.htm

Bí quy t kinh doanh trên m ng, Phan Lan) ế ạ

CTR(click through rate): t l i truy c p website và s gi a s ng ỷ ệ ữ ố ườ ậ ố

t click vào qu ng cáo. Ch ng h n, c 100 ng i vào website l i có l ượ ứ ả ẳ ạ ườ ạ

i b m vào link qu ng cáo, t m t ng ộ ườ ấ ả l ỷ ệ CTR s là 1%. ẽ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

27

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

T l ph n h i c a khách hàng khi doanh nghi p g i email t ỷ ệ ồ ủ ử ệ ả ớ i

khách hàng t gi a t ng s email h i đáp c a khách hàng v i t ng s l ỷ ệ ữ ổ ớ ổ ủ ố ồ ố

email doanh nghi p g i t ệ ử ớ i khách hàng trong 1 kho ng th i gian c th . ụ ể ả ờ

Hi u l c mua s m là t l t giao đ n hàng và s l ệ ự ắ gi a s l ỷ ệ ữ ố ượ ố ượ ng ơ

kh i x ng đ i tho i. S l t giao đ n hàng chính là s đ n hàng đ ở ướ ố ượ ạ ố ố ơ ơ ượ c

giao cho khách hàng. S l ng kh i x ng đ i tho i là s l ng khách ố ượ ở ướ ố ượ ạ ố

hàng đã truy c p vào site đ t hàng nh ng h có th h y b đ n hàng ể ủ ỏ ơ ư ậ ặ ọ

gi a ch ng ho c ti p t c đ t hàng. ế ụ ặ ữ ừ ặ

M c đ trung thành c a khách hàng: t l ứ ộ ủ ỷ ệ ữ ố ặ gi a s khách hàng đ t

hàng t l n th 2 tr đi v i t ng s khách hàng đ t hàng. ừ ầ ớ ổ ứ ặ ở ố

2.4. T ng quan tình hình khách th nghiên c u c a nh ng công trình ể ứ ủ ữ ổ

năm tr c.ướ

Bí quy t kinh doanh trên m ng (Phan Lan _ Nhà xu t b n Văn ấ ả ế ạ

hóa thông tin)

ng pháp Cu n sách trình bày v m t n n t ng c s đ t o ra ph ề ộ ề ả ơ ở ể ạ ố ươ

đo l ng, phân tích, đánh giá phù h p nh t đ i v i các ho t đ ng kinh ườ ấ ố ớ ạ ộ ợ

doanh trên m ng, và làm th nào đ th hi n các ph ng pháp đó d ể ể ệ ế ạ ươ ướ i

d ng d hi u, d th c hành nh t. ạ ễ ự ễ ể ấ

Cu n sách cũng đ a ra các ph ng pháp đo l ng, phân tích d ư ố ươ ườ ữ

li u thu th p đ m ng e-metrics. E-metrics có nhi u tiêu chí đánh c t ệ ậ ượ ừ ạ ề

i các tiêu chí đ c s p x p theo 3 nhóm giá khác nhau nh ng t u chung l ư ự ạ ượ ắ ế

chính: e-metrics v ch t l ấ ượ ề ng, e-metrics theo d án và e-metrics theo ự

chi u sâu. ề

Giáo trình Marketing TMĐT (GS.TS.Nguy n Bách Khoa) ễ

Sách trình bày v mô hình quá trình Internet và các tiêu chu n đánh ề ẩ

ng internet. giá, nh ng v n đ v đo l ấ ề ề ữ ườ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

28

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Bài gi ng e-marketing (B môn qu n tr chi n l c_Tr ế ượ ộ ả ả ị ườ ng

Đ i h c Th ng m i) ạ ọ ươ ạ

Bài gi ng đ a ra nh ng công c xúc ti n TMĐT, phân tích u – ụ ư ữ ư ế ả

nh c đi m c a t ng công c , các xu h ượ ủ ừ ụ ể ướ ng phát tri n c a các công c ể ủ ụ

xúc ti n này, s nh h ng c a các công c theo th b c. ự ả ế ưở ứ ậ ủ ụ

Báo cáo TMĐT 2008 (B Công th ng) ộ ươ

Tình hình phát tri n và hoàn thi n các n n t ng cho TMĐT và tình hình ề ả ể ệ

ứ ng d ng TMĐT năm 2008 c a các lĩnh v c trong xã h i. ủ ự ụ ộ

2.5. Phân đ nh n i dung v n đ nghiên c u ứ ộ ề ấ ị

Th nh t, h th ng hóa c s lý lu n v xúc ti n TMĐT: khái ệ ố ơ ở ứ ế ề ấ ậ

ni m, đ c đi m, m c tiêu và các công c xúc ti n TMĐT, các tiêu chí ụ ụ ế ể ệ ặ

đánh giá hi u qu xúc ti n cho m i công c . ụ ế ệ ả ỗ

Th hai, đánh giá th c tr ng tri n khai xúc ti n TMĐT t i sàn giao ự ứ ể ế ạ ạ

d ch Vnemart b ng ph ị ằ ươ ng pháp đi u tra hi n tr ề ệ ườ ứ ng b ng các hình th c ằ

ạ b ng câu h i đi u tra, ph ng v n chuyên gia. T đó tìm ra nh ng h n ả ữ ừ ề ấ ỏ ỏ

ch , đi m y u và nguyên nhân c a nh ng h n ch đó. ủ ữ ế ế ế ể ạ

• D báo tri n v ng phát tri n c a ngành kinh doanh c ng thông tin.

Th ba, d báo tri n v ng: ứ ự ể ọ

ể ủ ự ể ọ ổ

• D báo tác đ ng c a môi tr ộ

ng bên ngoài trong t ng lai. ủ ự ườ ươ

Th t , gi ứ ư ả i pháp tr ng tâm. ọ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

29

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

30

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

CH NG 3: ƯƠ

PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ CÁC K T QU PHÂN ƯƠ Ứ Ả Ế

TÍCH TH C TR NG HO T Đ NG XÚC TI N TH Ạ Ộ Ự Ạ Ế ƯƠ Ạ NG M I

ĐI N T T I SÀN GIAO D CH VNEMART Ệ Ử Ạ Ị

3.1. Ph ươ ng pháp h nghiên c u ệ ứ

Có r t nhi u các ph ề ấ ươ ỗ ng pháp nghiên c u khác nhau đ i v i m i ố ớ ứ

đ tài lu n văn. Tuỳ theo m c đích s d ng mà ng ề ử ụ ụ ậ ườ ử ụ ể ự i s d ng có th l a

ch n nh ng ph ữ ọ ươ ữ ng pháp khác nhau. Trong đ tài đã s d ng nh ng ử ụ ề

ph ng pháp sau: ươ

• Ph ng pháp thu th p d li u s c p bao g m các ph ng pháp sau: ươ ậ ữ ệ ơ ấ ồ ươ

• Ph ng pháp ph ng v n: ươ ấ ỏ

Đây là ph ng pháp thu th p thông tin nhanh d a trên cách đ a ra ươ ư ự ậ

ng đ nh ng câu h i cho đ i t ỏ ố ượ ữ ượ ầ c ph ng v n đ thu th p thông tin c n ể ậ ấ ỏ

thi t. M c đích c a ph ế ủ ụ ươ ả ng pháp là đi thu th p thông tin, ý ki n c m ế ậ

giác c a ng ủ i đ ườ ượ c ph ng v n v m t v n đ nào đó. ề ộ ấ ề ấ ỏ

Đ ti n hành đi u tra ph ng v n, g m có hai b c: Chu n b ể ế ề ấ ỏ ồ ướ ẩ ị

ụ ủ phóng v n và ti n hành ph ng v n. Sau khi ph ng v n, nhi m v c a ệ ế ấ ấ ấ ỏ ỏ

ng ườ i ph ng v n là ph i vi ấ ả ỏ t l ế ạ ỏ i nh ng đi m quan tr ng trong ph ng ữ ể ọ

i các câu tr l i có logic hay không trong b ng h i. v n ho c xem l ặ ấ ạ ả ờ ả ỏ

Ph ươ ng pháp này có u đi m thu th p đ ư ể ậ ượ ị c thông tin nhanh, k p

ng pháp này có th ph thu c vào y u t th i nh ng k t qu c a ph ế ả ủ ư ờ ươ ế ố ụ ể ộ

ch quan c a ng c ph ng v n. ủ ủ ườ i ph ng v n và ng ấ ỏ i đ ườ ượ ấ ỏ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

31

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Ph ng pháp này đ ươ ượ ử ụ c s d ng đ tìm hi u ph n nh ng h n ch ể ữ ể ầ ạ ế

và nguyên nhân nh ng t n t ồ ạ ữ ấ i, đ ng th i cũng là nêu lên m t s đ xu t ộ ố ề ồ ờ

c ph ng v n trong lu n văn, và t p trung s d ng trong c a ng ủ i đ ườ ượ ử ụ ấ ậ ậ ỏ

ch ng 3 và ch ng 4. ươ ươ

• Ph ng pháp s d ng phi u đi u tra: ươ ử ụ ế ề

Là ph ng pháp thu th p s li u thông d ng nh t trong nghiên ươ ố ệ ụ ậ ấ

. Ph c u kinh t ứ ế ươ ng pháp này dùng đ ti n hành l y thông tin t ể ế ấ ừ ộ ố m t s

ng l n đ i t ng trên m t ph m vi r ng. Các d ng b ng h i g m có l ượ ố ượ ớ ỏ ồ ạ ạ ả ộ ộ

mô t và phân tích. Ph ng pháp s d ng phi u đi u tra v i yêu c u trên ả ươ ử ụ ế ề ầ ớ

phi u: thu th p thông tin đ y đ , c n thi t, d dùng cho ng ủ ầ ế ậ ầ ế ễ ườ ượ i đ c

ỏ đi u tra; các câu h i trên phi u ph i rõ ràng không đa nghĩa; các câu h i ả ế ề ỏ

t o đi u ki n t ề ạ ệ ố t cho mình x lý sau này. ử

• Ph ng pháp thu th p thông tin, d li u qua các ngu n th c p: ươ ữ ệ ứ ấ ậ ồ

ứ ấ Đó là vi c thu th p thông tin, d li u d a trên các ngu n th c p. ữ ệ ự ệ ậ ồ

Lo i tài li u này có ngu n g c t c phân tích, gi ố ừ ệ ạ ồ tài li u s c p đã đ ệ ơ ấ ượ ả i

thích và th o lu n, di n gi i. Các ngu n thông tin th c p nh : Sách giáo ễ ả ậ ả ứ ấ ư ồ

trình, báo chí, t p chí, internet, sách tham kh o, lu n văn, lu n án, hình ạ ả ậ ậ

nh…ả

ng pháp thu th p thông tin, d li u d a trên đ Nh v y, ph ư ậ ươ ữ ệ ự ậ ượ c

s d ng xuyên su t trong lu n văn. Ph ố ử ụ ậ ươ ế ng pháp này giúp cho vi c ti p ệ

c n và nghiên c u lu n văn m t cách khách quan, đ y đ , phong phú, ậ ủ ứ ậ ầ ộ

ti p c n v n đ m t cách logic nh t… ế ậ ề ộ ấ ấ

• Ph ng pháp phân tích, x lý d li u: ươ ữ ệ ử

Ngày nay, vi c ng d ng tin h c đ phân tích d li u trong nghiên ọ ể ữ ệ ệ ứ ụ

c u marketing là h t s c ph bi n. Có m t s ph n m m đ ổ ế ứ ế ứ ộ ố ề ầ ượ ử ụ c s d ng

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

32

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử ữ đ phân tích d li u trong nghiên c u marketing, m i lo i đ u có nh ng ứ ể

ạ ề ữ ệ ỗ

u nh ư ượ c đi m nh t đ nh. Do v y, c n xác đ nh ph n m m nào đ ầ ấ ị ể ề ậ ầ ị ượ ử c s

c hi u qu cao nh t. Trong d ng trong quá trình phân tích đ đ t đ ụ ể ạ ượ ệ ấ ả

khuôn kh đ tài lu n văn này tôi s d ng ph n m m SPSS đ phân tích ử ụ ổ ề ề ể ậ ầ

d li u. SPSS Là ph n m m chuyên d ng x lý thông tin s c p - thông ữ ệ ơ ấ ử ụ ề ầ

tin đ c thu th p tr c ti p t đ i t ng nghiên c u. ượ ự ế ừ ố ượ ậ ứ

Ngày nay, vi c ng d ng tin h c đ phân tích d li u trong nghiên ọ ể ữ ệ ệ ứ ụ

c u marketing là h t s c ph bi n. Có m t s ph n m m đ ổ ế ứ ế ứ ộ ố ề ầ ượ ử ụ c s d ng

ữ đ phân tích d li u trong nghiên c u marketing, m i lo i đ u có nh ng ứ ể ạ ề ữ ệ ỗ

u nh ư ượ c đi m nh t đ nh. Do v y, c n xác đ nh ph n m m nào đ ầ ấ ị ề ể ậ ầ ị ượ ử c s

c hi u qu cao nh t. Trong d ng trong quá trình phân tích đ đ t đ ụ ể ạ ượ ệ ả ấ

khuôn kh đ tài lu n văn này tôi s d ng ph n m m SPSS đ phân tích ử ụ ổ ề ề ể ậ ầ

d li u. ữ ệ

SPSS Là ph n m m chuyên d ng x lý thông tin s c p - thông tin ơ ấ ụ ử ề ầ

đ c thu th p tr c ti p t đ i t c x lý là ượ ự ế ừ ố ượ ậ ng nghiên c u. Thông tin đ ứ ượ ử

thông tin đ nh l ng (có ý nghĩa v m t th ng kê). ị ượ ề ặ ố

• u đi m: Ư ể

SPSS là m t b ch ng trình mà nhi u ng i s d ng a thích do ộ ộ ươ ề ườ ử ụ ư

nó r t d s d ng. SPSS m nh v lĩnh v c đ th và l p bi u b ng, báo ấ ễ ử ụ ự ồ ị ề ể ạ ậ ả

cáo t ng h p s li u. ợ ố ệ ổ

SPSS có m t b so n th o d li u t ng t ữ ệ ươ ộ ộ ạ ả ự ạ nh excel, b so n ư ộ

th o cho phép vào các d li u và mô t các thu c tính c a chúng. ữ ệ ả ả ủ ộ

S c m nh l n nh t c a SPSS là lĩnh v c phân tích ph ng sai ấ ủ ự ứ ạ ớ ươ

(SPSS cho phép th c hi n nhi u lo i ki m đ nh tác đ ng riêng bi t) và ự ệ ề ể ạ ộ ị ệ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

33

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

ng sai nhi u chi u, phân tích

Lu n văn t tử phân tích nhi u chi u (thí d phân tích ph ề

ụ ề ươ ề ề

nhân t , phân tích nhóm t ). ố ổ

SPSS có m t giao di n gi a ng i và máy r t đ n gi n đ t o ra ữ ệ ộ ườ ấ ơ ể ạ ả

các đ th và khi đã t o đ c m t đ th , nh giao di n này mà ng ồ ị ạ ượ ộ ồ ị ệ ờ ườ ử i s

d ng có th tuỳ ý hi u ch nh đ th cũng nh hoàn thi n chúng. Các đ ụ ồ ị ư ể ệ ệ ỉ ồ

th có ch t l ng r t cao và có th dán vào các tài li u khác, thí d nh ấ ượ ị ụ ể ệ ấ ư

Word ho c Powerpoint. ặ

• Nh ượ c đi m: ể

SPSS không có nh ng công c qu n lý d li u th t m nh.SPSS x ụ ả ữ ệ ữ ậ ạ ử

lý m i file d li u ữ ệ ở ộ ự m t th i đi m và không ph i là r t m nh khi th c ể ả ấ ạ ỗ ờ

hi n các nhi m v phân tích c n làm vi c v i nhi u file d li u cùng ữ ệ ụ ệ ệ ề ệ ầ ớ

m t lúc. Các file d li u có th có đ n 4096 bi n và s l ữ ệ ố ượ ế ể ế ộ ng b n ghi ả

ch b gi i h n trong dung l ng c a đĩa c ng. ị ớ ạ ỉ ượ ủ ứ

Cái y u nh t c a SPSS là kh năng x lý đ i v i nh ng v n đ ố ớ ấ ủ ử ữ ế ả ấ ề

ng ph c t p và do đó khó đ a ra đ c các c l ướ ượ ứ ạ ư ượ c l ướ ượ ố ố ng sai s đ i

ng này. SPSS cũng không h tr các công c phân tích d v i các ớ c l ướ ượ ỗ ợ ụ ữ

li u theo l c đ m u. ệ ượ ồ ẫ

Y u v m t s th t c th ng kê nh ph ng pháp c l ề ộ ố ủ ụ ư ế ố ươ ướ ượ ng

ng pháp phân tích d li u theo l c đ m u. m nh và thi u v ng ph ế ắ ạ ươ ữ ệ ượ ồ ẫ

S d ng ph n m m SPSS v i các tiêu chu n đo l ử ụ ề ầ ẩ ớ ườ ng: tr ng s ọ ố

trung bình, t n su t xu t hi n, đ l ch tiêu chu n. ộ ệ ệ ấ ầ ấ ẩ

3.2. Đánh giá t ng quan tình hình và nh h ng nhân t môi tr ổ ả ưở ố ườ ng

đ n xúc ti n TMĐT t ế ế ạ i sàn giao d ch Vnemart. ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

34

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử 3.2.1. Đánh giá t ng quan tình hình xúc ti n TMĐT t

i sàn giao d ch ổ ế ạ ị

Vnemart.

Vnemart đ ượ ố c thành l p b i VCCI nh m m c tiêu t o c u n i ằ ụ ậ ạ ầ ở

gi a doanh nghi p Vi t Nam và c ng đ ng doanh nghi p qu c t thông ữ ệ ệ ố ế ệ ộ ồ

ế qua internet. Doanh nghi p có th th c hi n toàn b giao d ch tr c tuy n ể ự ự ệ ệ ộ ị

c đ u tiên là tìm ki m thông tin, h i hàng cho t t ừ nh ng b ữ ướ ầ ế ỏ i b ớ ướ ặ c đ t

hàng và thanh toán. Các doanh nghi p tham gia sàn đ ệ ượ c cung c p thông ấ

tin v th tr ng và các v n đ v lu t pháp, th c ti n th ng m i t ề ị ườ ề ề ậ ự ễ ấ ươ ạ ạ i

m i qu c gia đ qua đó tìm ki m thêm đ i tác th ể ế ỗ ố ố ươ ơ ộ ng m i và c h i ạ

kinh doanh. VNemart cung c p thông tin th ng m i qua 40.000 trang ấ ươ ạ

thông tin v mô hình kinh doanh, đ u t , pháp lý Vi ầ ư ề ệ ậ t Nam; CSDL lu t

th t Nam và qu c t ; h s các th tr ươ ng m i Vi ạ ệ ố ế ồ ơ ị ườ ậ ng l n nh Nh t ư ớ

B n, M , Trung Qu c, EU, ASEAN. Đ ng th i, VNemart cũng có thông ả ố ồ ờ ỹ

tin v th tr ng Vi t Nam cho các doanh nghi p n c ngoài (buying ề ị ườ ệ ệ ướ

from Vietnam) gi i thi u đ t n c, con ng ớ ấ ướ ệ ườ ế ả i, các quy đ nh v thu , h i ề ị

quan, ngân hàng, đ c đi m văn hóa c a ng i Vi t..., giúp khách hàng ủ ể ặ ườ ệ

n c ngoài hi u rõ h n v kinh t và con ng i Vi t Nam. ướ ể ề ơ ế ườ ệ

Hi n nay Vnemart đang s d ng m t s công c xúc ti n TMĐT ộ ố ử ụ ụ ế ệ

và đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh. Nh ng công c xúc ti n TMĐT ạ ượ ấ ị ữ ụ ữ ế

Vnemart đang s d ng là: qu ng cáo tr c tuy n d i các hình th c th ử ụ ự ế ả ướ ứ ư

đi n t , banner t ệ ử ươ ự ng tác, tài tr n i dung, l a ch n v trí; marketing tr c ợ ộ ự ọ ị

i các hình th c email marketing, marketing lan truy n; marketing ti p d ế ướ ứ ề

quan h công chúng đi n t d i hình th c t ệ ử ướ ệ ứ ổ ự ch c các s ki n tr c ự ệ ứ

tuy n; xúc ti n bán hàng đi n t d i hình th c t ng trình ệ ử ướ ế ế ứ ổ ch c ch ứ ươ

khuy n m i. Tuy nhiên, hi n t i sàn v n ch a có ch ệ ạ ế ạ ư ẫ ươ ế ng trình xúc ti n

ờ TMĐT h n h p, nh ng công c xúc ti n TMĐT mà sàn áp d ng còn r i ụ ụ ữ ế ỗ ợ

c hi u qu trong ho t đ ng xúc ti n. Ch r c nên ch a th c s đ t đ ạ ự ự ạ ượ ư ạ ộ ệ ế ả ỉ

khi các công c xúc ti n TMĐT đ c tri n khai m t cách đ ng b thì các ụ ế ượ ể ộ ồ ộ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

35

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử công c này m i có th h tr , tác đ ng l n nhau m i phát huy đ

ể ỗ ợ ụ ẫ ớ ộ ớ ượ ế c h t

hi u qu th c s c a c ch ng trình xúc ti n TMĐT. ả ự ự ủ ả ươ ệ ế

Trong quá trình th c hi n các ho t đ ng xúc ti n, sàn giao d ch ạ ộ ự ệ ế ị

Vnemart luôn ch tr ng ti t ki m chi phí mà v n đ t hi u qu . Chính ủ ươ ế ệ ệ ẫ ạ ả

vì v y m t s ho t đ ng xúc ti n v i chi phí th p đã đ c tri n khai. ạ ộ ộ ố ế ậ ấ ớ ượ ể

Trong đó có hình th c qu ng cáo tr c tuy n thông d ả ự ứ ế ướ i hình th c banner ứ

qu ng cáo t ng tác ả ươ ng tác. Vnemart trao đ i các banner qu ng cáo t ổ ả ươ

v i các thành viên, đ i tác c a mình. Vnemart s giành 1 v trí banner trên ớ ủ ẽ ố ị

trang web c a mình cho đ i tác và ng i, đ i tác cũng s giành 1 v ủ ố c l ượ ạ ẽ ố ị

trí đ t banner t ng t cho Vnemart trên trang web c a h . Đ i v i các ặ ươ ự ủ ọ ố ớ

thành viên, Vnemart s th a thu n v i thành viên đ t banner c a mình ẽ ỏ ủ ậ ặ ớ

trên trang ch website c a thành viên. Th a thu n này đ c đ a ra trong ủ ủ ậ ỏ ượ ư

b n đăng ký làm thành viên tham gia sàn giao d ch. B ng cách th c này, ả ứ ằ ị

Vnemart ti ế t ki m đ ệ ượ ả c chi phí qu ng cáo khá l n khi mà chi phí qu ng ớ ả

cáo trên các báo đi n t có th lên đ n hàng trăm tri u đ ng m i tháng. ệ ử ể ế ệ ồ ỗ

Ngoài ra Vnemart cũng cho thuê v trí đ t banner qu ng cáo trên website ặ ả ị

c a mình nh m tăng doanh thu. ủ ằ

M t công c xúc ti n n a cũng đ ng xuyên t ữ ụ ế ộ ượ c áp d ng th ụ ườ ạ i

sàn giao d ch Vnemart là email marketing. Vnemart th ị ườ ữ ng g i nh ng ử

newsletter, thông tin v các ch ề ươ ng trình khuy n m i, mi n phí c a sàn ạ ủ ế ễ

thông qua email đ n các doanh nghi p thành viên cũng nh t p khách ư ậ ế ệ

hàng ti m năng là các doanh nghi p xu t nh p kh u. ệ ề ấ ậ ẩ

Vnemart cũng đăng ký qu ng cáo trên các công c tìm ki m nh ụ ế ả ư

Google, Yahoo. Tuy nhiên vi c ng d ng ch a th c s hi u qu . Khi ự ự ệ ệ ứ ụ ư ả

b n đánh ch vnemart vào các công c tìm ki m này thì website c a sàn ạ ụ ủ ữ ế

v trí đ u tiên. Tuy nhiên khi đánh các c m t nh “sàn giao s hi n ẽ ệ ở ị ụ ầ ừ ư

d ch TMĐT” hay “sàn b2b” thì không th y hi n trang web c a sàn. ị ủ ệ ấ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

36

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Đ i v i hình th c marketing lan truy n, Vnemart th ố ớ ứ ề ườ ng g i email ử

i các hi p h i doanh nghi p, ngành hàng m i khi có ch ng trình t ớ ệ ệ ộ ỗ ươ

khuy n mãi, mi n phí hay có nh ng thông tin v tri n lãm, h i ch . Các ề ể ữ ế ễ ợ ộ

hi p h i, ngành hàng s forward l i cho các doanh nghi p thành viên. ẽ ệ ộ ạ ệ

Các hình th c xúc ti n còn l n i dung, t ch c s ứ ế ạ i nh tài tr ư ợ ộ ổ ứ ự

ki n tr c tuy n cũng đã và đang đ c sàn ng d ng nh ng còn ít và ự ế ệ ượ ứ ụ ư

ch a th c s hi u qu nh mong đ i. ự ự ệ ả ư ư ợ

3.2.2. Đánh giá các nhân t môi tr ố ườ ứ ng tác đ ng đ n kh năng ng ộ ế ả

i sàn giao d ch d ng và hi u qu ng d ng xúc ti n TMĐT t ụ ả ứ ụ ế ệ ạ ị

Vnemart.

3.2.2.1. Môi tr ng bên ngoài: ườ

• Nhân t lu t pháp: ố ậ

T i cu i năm 2008 khung pháp lý cho TMĐT t i Vi t Nam có th ớ ố ạ ệ ể

nói đã t ng đ i hoàn thi n, v i n n t ng chính là nh ng văn b n quy ươ ớ ề ả ữ ệ ả ố

ph m pháp lu t thu c h th ng Lu t Giao d ch đi n t ệ ố ệ ử ậ ạ ậ ộ ị . Bên c nh đó, ạ

Lu t Công ngh thông tin và các văn b n h ệ ậ ả ướ ạ ng d n thi hành cũng t o ẫ

nên m t hành lang pháp lý khá thu n l ậ ợ ộ i cho vi c tri n khai các khía ể ệ

ụ c nh liên quan đ n h t ng công ngh thông tin c a ho t đ ng ng d ng ệ ạ ạ ộ ứ ạ ầ ủ ế

TMĐT. Ngoài Lu t và nh ng Ngh đ nh khung, xu t phát t ữ ậ ấ ị ị ừ ầ ủ yêu c u c a

th c ti n phát tri n, các c quan qu n lý nhà n ự ễ ể ả ơ ướ ế ụ c cũng đang ti p t c

nghiên c u đ ban hành các văn b n d ứ ể ả ướ ừ i Lu t nh m đi u ch nh t ng ề ậ ằ ỉ

lĩnh v c ng d ng TMĐT đ c thù c a đ i s ng kinh t ủ ờ ố ự ứ ụ ặ ế - xã h i. Tuy đã ộ

i kinh doanh, hành lang có nh ng b ữ ướ c ti n m i nh v y nh ng theo gi ư ậ ư ế ớ ớ

ế pháp lý v n còn là rào c n cho s phát tri n TMĐT nói chung và xúc ti n ự ể ẫ ả

ệ TMĐT. Do đ c thù là m t bên trung gian k t n i gi a các doanh nghi p, ế ố ữ ặ ộ

ả dù ít hay nhi u Vnemart cũng không tránh kh i nh ng r i ro g p ph i ữ ủ ề ặ ỏ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

37

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử trong quá trình ho t đ ng. S hoàn thi n c a h th ng lu t pháp giúp

ạ ộ ệ ố ự ủ ệ ậ

c các ho t đ ng c a mình, gi m thi u các Vnemart có th hoàn thi n đ ể ệ ượ ạ ộ ủ ể ả

i quy t các tranh ch p gi a các bên n u có. r i ro và có c s đ gi ủ ơ ở ể ả ữ ế ế ấ

ậ Đ i v i xúc ti n TMĐT nói riêng thì s hoàn thi n v m t lu t ề ặ ố ớ ự ế ệ

t. Tuy nhiên, hi n nay ngoài Ngh đ nh s pháp là r t c n thi ấ ầ ế ệ ị ị ố

90/2008/NĐ-CP v ch ng th rác, Vi t Nam ch a có thêm Ngh đ nh nào ề ố ư ệ ư ị ị

• Công ngh : ệ

quy đ nh tính pháp lý c a các ho t đ ng xúc ti n. ạ ộ ủ ế ị

ng r t l n t i TMĐT nói chung Công ngh là nhân t ệ ố có nh h ả ưở ấ ớ ớ

và xúc ti n TMĐT nói riêng. Các y u t k thu t công ngh trong TMĐT ế ố ỹ ế ệ ậ

ng truy n, tích h p các ph bao g m: đ ồ ườ ề ợ ươ ng ti n truy n thông đa ề ệ

ph ng ti n t c đ cao, s phát tri n c a các h th ng ph n m m. ươ ệ ố ộ ể ủ ệ ố ự ề ầ

ộ Là m t sàn giao d ch B2B, Vnemart cung c p cho thành viên m t ấ ộ ị

website đ c l p có quy n qu n tr và c p nh t n i dung liên t c, có giao ậ ộ ộ ậ ụ ề ả ậ ị

di n và tính năng nh m t website đ c l p và nhi u d ch v ti n ích ư ộ ộ ậ ụ ệ ề ệ ị

t là y u t s ng còn đ i v i sàn khác. Vì v y n n t ng công ngh t ề ả ệ ố ậ ế ố ố ố ớ

Vnemart. N n t ng công ngh t ề ả ệ ố ạ t không ch giúp Vnemart duy trì ho t ỉ

t nh t mà còn đ ng c a sàn, đ m b o m c đ b o m t, an toàn ộ ứ ộ ả ủ ả ả ậ m c t ở ứ ố ấ

giúp sàn gi m chi phí trong ho t đ ng xúc ti n. Tuy nhiên công ngh l ạ ộ ệ ạ i ế ả

luôn thay đ i v i t c đ r t nhanh nên chi phí cho ng d ng công ngh ổ ớ ố ộ ấ ứ ụ ệ

thông tin m i l i tăng cao. ớ ạ

• Kinh t : ế

Vi ệ ệ t Nam gia nh p WTO đã t o đi u ki n cho các doanh nghi p ề ệ ậ ạ

Vi t Nam th c s h i nh p th tr ng toàn c u. Trong môi tr ng toàn ệ ự ự ộ ị ườ ậ ầ ườ

i pháp t i u cho c u r ng l n nh v y, vi c ng d ng TMĐT là m t gi ệ ứ ầ ộ ư ậ ụ ớ ộ ả ố ư

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

38

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử ạ doanh nghi p. Nó không nh ng giúp doanh nghi p gi m thi u các lo i

ữ ể ệ ệ ả

chi phí mà còn có thêm nhi u c h i kinh doanh v i các đ i tác trên toàn ề ơ ộ ố ớ

c u. H n n a trong n n kinh t ầ ữ ề ơ ế đang suy thoái hi n nay, nhi u doanh ệ ề

ạ nghi p cũng chuy n sang tham gia sàn giao d ch và th c hi n các ho t ự ể ệ ệ ị

t ki m chi phí. đ ng xúc ti n tr c tuy n nh m ti ự ộ ế ế ằ ế ệ

• Đ i th c nh tranh: ủ ạ ố

Hi n nay Vi ệ ở ệ t Nam còn có kho ng h n 20 sàn giao d ch khác ơ ả ị

c li t kê trong năm (Theo k t qu rà soát h n 40 sàn TMĐT B2B đ ơ ế ả ượ ệ

2007, đã có 16 sàn ng ng ho t đ ng ho c chuy n đ i hình th c kinh ạ ộ ứ ừ ể ặ ổ

doanh trong năm 2008) trong đó có 1 s sàn giao d ch đ ố ị ượ ậ c thành l p

ậ ch a lâu nh ng đã có nh ng thành công đáng k nh ECVN(thành l p ư ữ ư ư ể

năm 2005), Gophatdat (thành l p năm 2006) v i h n 33000 thành viên... ớ ơ ậ

Ngoài ra Alibaba_m t trong nh ng sàn TMĐT B2B hàng đ u th gi ế ớ ớ i v i ữ ầ ộ

i 2,5 t USD, trong đó Yahoo chi m 40% cũng quan t ng tài s n lên t ổ ả ớ ỷ ế

ng t i Vi tâm m r ng th tr ở ộ ị ườ ạ ệ t Nam. Alibaba đã l a ch n Vinalink là ự ọ

i Vi t Nam, đ đ i tác chính th c t ố ứ ạ ệ ượ ụ ủ c quy n cung c p các công c c a ề ấ

Alibaba trên h th ng website c a mình. Nh v y b i c nh c nh tranh ệ ố ố ả ư ậ ủ ạ

trong ngành kinh doanh c ng thông tin ngày càng gay g t. Tr c tình hình ắ ổ ướ

c nh tranh ngày càng gay g t nh v y yêu c u đ t ra đ i v i Vnemart là ạ ố ớ ư ậ ặ ắ ầ

ng, m r ng tính năng và nâng cao tính chuyên c n ầ ph i c i ti n ch t l ả ả ế ấ ượ ở ộ

nghi p c a d ch v đ ng th i ph i có nh ng ch ụ ồ ữ ủ ệ ả ờ ị ươ ế ng trình xúc ti n

TMĐT th t s n i b t đ qu ng bá sâu r ng hình nh c a sàn t i các ậ ự ổ ậ ể ủ ả ả ộ ớ

doanh nghi p trong và ngoài n c. ệ ướ

3.2.2.2. Môi tr ng bên trong: ườ

• Ngu n nhân l c: ự ồ

Trong năm 2008, m t v n đ có nh h ng xuyên su t t m c đ ộ ấ ề ả ưở ố ừ ứ ộ

s n sàng, tri n khai và hi u qu ng d ng TMĐT trong doanh nghi p là ẵ ả ứ ụ ệ ể ệ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

39

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử ngu n nhân l c TMĐT. Theo báo cáo TMĐT năm 2008, xét m i t

ự ồ ố ươ ng

quan gi a cán b chuyên trách và doanh thu t TMĐT, 77,2% trong s ữ ộ ừ ố

ng doanh thu gi m và 70% trong s doanh doanh nghi p có xu h ệ ướ ả ố

nghi p có doanh thu không thay đ i không có cán b chuyên trách v ổ ệ ộ ề

TMĐT. Trong khi đó 56% trong s doanh nghi p có doanh thu t TMĐT ệ ố ừ

tăng là các doanh nghi p có cán b chuyên trách v TMĐT. K t qu này ế ề ệ ả ộ

cho th y các doanh nghi p có cán b chuyên trách v TMĐT có xu ệ ề ấ ộ

h ng tăng doanh thu t TMĐT m t cách rõ r t. ướ ừ ệ ộ

Hình 3.1: T m quan tr ng c a cán b chuyên trách TMĐT th ủ ộ ọ ầ ể

hi n trong xu h ng doanh thu c a doanh nghi p (ngu n: báo cáo ệ ướ ủ ồ ệ

TMĐT 2008).

Nh v y có th th y vi c có cán b chuyên trách v TMĐT đem ể ấ ư ậ ệ ề ộ

l i ích th c s đ i v i các doanh nghi p trong vi c ng d ng TMĐT. i l ạ ợ ự ự ố ớ ệ ứ ụ ệ

ệ Không n m ngoài quy lu t đó, trong xúc ti n TMĐT c a doanh nghi p ủ ế ằ ậ

cũng r t c n m t đ i ngũ cán b chuyên trách có chuyên môn nghi p v ộ ộ ấ ầ ệ ộ ụ

v ng vàng. ữ

Hi n t i, t ệ ạ ạ ộ i sàn giao d ch Vnemart m i ch có 4 cán b thu c ộ ớ ỉ ị

phòng TMĐT đ m nhi m t ng cán b ệ ả ấ ả t c các công vi c trên sàn. Do l ệ ượ ộ

chuyên trách ít, l ạ ả i đ m nhi m nhi u công vi c, ch a có chuyên môn sâu ệ ư ề ệ

ng khá l n t i hi u qu c a các v lĩnh v c xúc ti n TMĐT nên nh h ế ề ự ả ưở ớ ớ ả ủ ệ

xúc ti n TMĐT. ế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

40

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử • Tài chính:

Ngu n l c tài chính có nh h ng l n t i vi c tri n khai, th c thi ồ ự ả ưở ớ ớ ự ể ệ

và hi u qu xúc ti n TMĐT t i m i doanh nghi p. T i sàn giao d ch ế ệ ả ạ ệ ạ ỗ ị

Vnemart, chi phí cho các xúc ti n TMĐT chi m kho ng 10% t ng doanh ế ế ả ổ

thu.

3.3. K t qu đi u tra tr c nghi m ả ề ệ ế ắ

Phi u đi u tra bao g m 17 câu h i tr c nghi m đ c thi ề ệ ế ắ ỏ ồ ượ ế ế t k

i sàn giao d ch nh m thu th p thông tin v th c tr ng xúc ti n TMĐT t ề ự ế ậ ằ ạ ạ ị

Vnemart. Đ i t ng đi u tra là các nhân viên phòng TMĐT t ố ượ ề ạ i Vi n tin ệ

ủ h c doanh nghi p và các cán b ph trách các sàn giao d ch khác c a ọ ụ ệ ộ ị

Vi n nh : Vi t Nam_Trung Qu c, Vi t Nam_Châu Phi… ư ệ ệ ố ệ

Hi n nay t i sàn giao d ch Vnemart đã có văn b n chính th c v ệ ạ ứ ả ị ề

vi c áp d ng ch ng trình xúc ti n TMĐT. Sàn đã áp d ng th đi n t ụ ệ ươ ư ệ ử ụ ế

và email marketing trong xúc ti n TMĐT c a mình. Có 56,3% s nhân ủ ế ố

viên đ c phát phi u đi u tra có chung ý ki n cho r ng vi c áp d ng các ượ ụ ề ệ ế ế ằ

công c này ch a đ t hi u qu nh mong đ i, 43,8% còn l ả ư ư ụ ệ ạ ợ ạ ằ i cho r ng

vi c tri n khai các công c xúc ti n đã đ t đ c hi u qu cao. ạ ượ ụ ế ể ệ ệ ả

Th đi n t

ư ệ ử

Valid

Cumulative

Frequency Percent

Percent 56.3

Percent 56.3

V

56.3

9

ư Tri n khai nh ng ch a

ư

valid

43.8

43.8

100.0

hi u qu ệ Tri n khai đ t hi u qu

7

cao Total

16

100.0 t

100.0 ư ệ ử ạ

B ng 3.1:Đánh giá hi u qu ng d ng th đi n t i sàn giao d ch ả ứ ụ ệ ả ị

Vnemart

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

41

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Hình 3.2: Đánh giá hi u qu ng d ng th đi n t t i sàn giao ư ệ ử ạ ụ

Th đi n t ư ệ ử ệ ả ứ d ch Vnemart ị

Xu h ng qu ng cáo tr c tuy n không dây và qua SMS đang ngày ướ ự ế ả

càng ph bi n trên th gi i và b t đ u phát tri n Vi t Nam. Tuy nhiên ổ ế ế ớ ắ ầ ể ở ệ

nh ng hình th c xúc ti n này ch a đ c Vnemart tri n khai trong xúc ư ứ ữ ế ượ ể

ti n TMĐT c a sàn. Trong hình th c qu ng cáo không dây ch có 18.7% ứ ủ ế ả ỉ

s ng ố i đ ườ ượ ả c đi u tra có ý ki n cho r ng s tri n khai hình th c qu ng ẽ ể ứ ề ế ằ

cáo này trong t ng lai, còn hình th c SMS thì sàn v n ch a có đ nh ươ ư ứ ẫ ị

h ng tri n khai trong t ng lai. ướ ể ươ

Qu ng cáo không dây Frequency Percent Valid Percent

V

81.3

81.3

Cumulative Percent 81.3

13

ể Ch a tri n

ư

Valid

khai

ng

Đ nh h

100.0

ướ Total

3 16

18.7 100.0

18.7 100.0

B ng 3.2: Đánh giá hi u qu ng d ng qu ng cáo không dây t ả ứ ụ ệ ả ả ạ i

sàn giao d ch Vnemart ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

42

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Qu ng cáo không dây ả

Hình 3.3: Đánh giá hi u qu ng d ng qu ng cáo không dây t ả ạ i ệ ụ

ả ứ sàn giao d ch Vnemart ị

V i hình th c qu ng cáo tr c tuy n qua hình th c banner t ự ứ ứ ế ả ớ ươ ng

ệ tác thì cũng có 75% ý ki n cho r ng vi c tri n khai v n ch a đ t hi u ư ệ ế ể ằ ạ ẫ

qu cao, 25% còn l i thì l ả ạ ạ i cho r ng có hi u qu cao. Nhìn chung thì ả ệ ằ

vi c tri n khai hình th c này c a sàn v n ch a th c s đ t đ ủ ự ự ạ ượ ư ứ ệ ể ẫ ệ c hi u

qu nh mong đ i. ả ư ợ

banner t

ng tác

ươ

Percent Valid Percent Cumulative Percent

V

75.0

75.0

Frequency 12

75.0

ư Tri n khai nh ng

Valid

ư

4

25.0

25.0

100.0

ch a hi u qu ệ ệ Tri n khai đ t hi u

qu caoả

Total

16

100.0

100.0

B ng 3.3: Đánh giá hi u qu ng d ng banner t ng tác t i sàn ả ứ ụ ệ ả ươ ạ

giao d ch Vnemart ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

43

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Hình 3.4. Đánh giá hi u qu ng d ng banner t ng tác t i sàn ả ứ ụ ệ ươ ạ

giao d ch Vnemart ị

L a ch n v trí

ọ ị

Valid

Cumulative

Frequency Percent

Percent

11

68.8

68.8

Percent 68.8

ư Tri n khai nh ng

ư

5

31.2

31.2

100.0

ch a hi u qu ệ ệ Tri n khai đ t hi u

qu caoả

Total

16

100.0

100.0

Valid

B ng 3.4: Đánh giá hi u qu ng d ng công c xúc ti n l a ch n v trí ụ ế ự ả ứ ụ ệ ả ọ ị

t ạ i sàn giao d ch Vnemart ị

V i hình th c qu ng cáo tr c tuy n b ng công c l a ch n v trí ụ ự ự ứ ế ả ằ ớ ọ ị

và quan h công chúng đi n t thông qua vi c t ệ ử ệ ệ ổ ự ch c s ki n tr c ứ ự ệ

tuy n thì l i có 2 chi u ý ki n trái ng ế ạ ế ề ượ ệ c nhau, 68.8% cho r ng vi c ằ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

44

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử tri n khai các hình th c này th c s có hi u qu cao, 31.2% còn l ự ự

ứ ệ ể ả ạ ạ i l i

cho r ng ch a đ t hi u qu . ả ư ạ ệ ằ

Ngân sách chi cho xúc ti n TMĐT hàng năm chi m kho ng 5% - ế ế ả

10% t ng doanh thu c a sàn theo ý ki n c a 62.5% s nhân viên đ ủ ủ ế ổ ố ượ c

phát phi u đi u tra. 37.5% còn l i cho r ng kho n chi phí này chi m trên ề ế ạ ế ằ ả

10% t ng doanh thu c a sàn. Doanh thu c a sàn thu đ ủ ủ ổ c t ượ ừ ồ các ngu n:

phí tham gia thành viên và phí qu ng cáo. M c phí thành viên đ c thu ứ ả ượ

hàng năm áp d ng v i thành viên Pro và thành viên Gold. M c phí c th ụ ể ứ ụ ớ

đ i v i t ng lo i thành viên: Pro là 50USD/ năm, Gold là 150USD/ năm. ố ớ ừ ạ

Có th nói đây là m c phí khá m m so v i các sàn giao d ch khác. ề ứ ể ớ ị

Ngân sách

Cumulative

Valid

Percent 62.5 100.0

5%-10% >10% Total

Frequency 10 6 16

Percent 62.5 37.5 100.0

Valid Percent 62.5 37.5 100.0

B ng 3.5: Ngân sách chi cho xúc ti n TMĐT ế ả

ằ M c tiêu c a sàn khi ng d ng các công c xúc ti n TMĐT nh m ụ ứ ụ ụ ủ ế

tăng doanh thu, tăng s l ng thành viên tham gia sàn và qu ng bá hình ố ượ ả

nh c a sàn trong và ngoài n c. ả ủ ướ

3.4. K t qu phân tích d li u th c p ữ ệ ứ ấ ế ả

các ngu n: phí tham gia thành viên Doanh thu c a sàn thu đ ủ c t ượ ừ ồ

và phí qu ng cáo. M c phí thành viên đ ứ ả ượ ớ c thu hàng năm áp d ng v i ụ

ạ thành viên Pro và thành viên Gold. M c phí c th đ i v i t ng lo i ụ ể ố ớ ừ ứ

thành viên: Pro là 50USD/ năm, Gold là 150USD/ năm. Có th nói đây là ể

ả m c phí khá m m so v i các sàn giao d ch khác. Phí đ t banner qu ng ứ ề ặ ớ ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

45

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử cáo trên sàn dao đ ng t

20 – 550 USD/ tháng tùy theo lo i là logo hay ộ ừ ạ

banner, kích c banner, webpage đ t banner. ặ ỡ

ố ươ ế

Hình 3.5: M i t ng quan gi a doanh thu ữ và chi phí xúc ti n TMĐT t i sàn giao d ch Vnemart

1335.461

1500

1156.426

865.569

Doanh thu

1000

g n ồ đ

500

105.85

126.68

95.365

u ệ i r T

0

Chi phí xúc ti nế TMĐT

2006

2008

2007

Năm

Hình 3.5: M i t ố ươ ế ng quan gi a doanh thu và chi phí xúc ti n ữ

TMĐT t ạ i sàn giao d ch Vnemart ị

(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh) ế ả ồ

Thông qua đ th trên ta có th th y khi sàn tăng chi phí cho xúc ể ấ ồ ị

ti n TMĐT thì doanh thu c a sàn cũng tăng lên. ủ ế

Tháng 3/2009, Vnemart đã ti n hành tri n khai ch ế ể ươ ễ ng trình mi n

phí: “H tr t Nam thâm nh p th ỗ ợ doanh nghi p xu t nh p kh u Vi ấ ệ ậ ẩ ệ ậ ị

tr ng Hoa Kỳ”. Vnemart đã ti n hành g i 215 email t i các doanh ườ ử ế ớ

nghi p xu t nh p kh u có tr s t ụ ở ạ ệ ấ ậ ẩ i Hà N i. Trong s 215 email g i đi ố ử ộ

thì có 36 email h i đáp đăng ký tham gia ch ồ ươ ư ậ ng trình. Nh v y:

S email tr l i c a khách hàng ả ờ ủ ố

T l ph n h i c a khách hàng = ỷ ệ ồ ủ ả

S email doanh nghi p g i t i khách ử ớ ệ ố

hàng

T l ph n h i = 36/215 = 0.1674 t c 16,74% ỷ ệ ứ ả ồ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

46

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Theo k t qu nghiên c u c a Business 2.0 đ c công b cu i năm ứ ủ ế ả ượ ố ố

2008, các b c th qu ng cáo ti p th d a trên s cho phép đã nh n đ ị ự ự ứ ư ế ả ậ ượ c

t l l i là 11,5 %. Nh v y, v i t l ph n h i là 16,74% thì tr ỷ ệ ả ờ ư ậ ớ ỷ ệ ả ồ

ch ng trình email marketing đã đ c Vnemart ng d ng mang l ươ ượ ứ ụ ạ ệ i hi u

qu khá t t. ả ố

Vnemart cũng đ t banner qu ng cáo trên website c a các thành viên ủ ặ ả

và đ i tác. Trong đó có website http://smenet.com.vn/. Đây là website hàng ố

đ u v thông tin kinh t ầ ề ế ỗ ợ ề h tr doanh nghi p v a và nh thu hút nhi u ừ ệ ỏ

doanh nghi p Vi t Nam truy c p. Vì v y đây là 1 website thích h p đ ệ ệ ậ ậ ợ ể

đ t banner c a Vnemart. Theo th ng kê, trong tháng 3 năm 2009, có 5238 ặ ủ ố

t truy c p vào website trong đó có 161 l l ượ ậ ượ ủ t click vào banner c a

Vnemart. Nh v y: ư ậ

s l t click vào qu ng cáo ố ượ ả

CTR =

s ng ố ườ i truy c p website ậ

hay CRT = 121/5238 = 0.0231 hay 2.31%

Th ng thì m t banner qu ng cáo đ c xem là t t khi có t ườ ả ộ ượ ố ỷ ệ l

nh n chu t l n h n 5%. S dĩ t click chu t vào banner c a Vnemart ộ ớ ấ ơ ở l ỷ ệ ủ ộ

còn th p nh v y là vì banner c a Vnemart còn r t đ n gi n, ch có logo ấ ơ ư ậ ủ ấ ả ỉ

ạ ch “Vnemart” mà không có thêm b t kì thông tin nào v lĩnh v c ho t ấ ự ữ ề

đ ng c a sàn. H n n a v trí đ t banner khá khiêm t n, n m ặ ộ ữ ị ằ ở ị ố v trí cu i ủ ơ ố

cùng c a ph n dành cho qu ng cáo, banner ch đ c th y khi kéo thanh ỉ ượ ủ ầ ả ấ

cu n xu ng ố ố

CH NG 4: ƯƠ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

47

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Ế CÁC K T LU N VÀ Đ XU T V I HO T Đ NG XÚC TI N Ấ Ớ Ạ Ộ Ậ Ế Ề

TH NG M I ĐI N T T I SÀN GIAO D CH VNEMART ƯƠ Ệ Ử Ạ Ạ Ị

ể 4.1 Các phát hi n và k t lu n qua quá trình nghiên c u vi c tri n ứ ệ ệ ế ậ

khai xúc ti n TMĐT t ế ạ i sàn giao d ch Vnemart. ị

tri n khai xúc ti n TMĐT. 4.1.1. Nh ng k t qu đã đ t đ ế c t ạ ượ ừ ể ữ ế ả

Th i gian g n đây, Vnemart r t chú tr ng t i vi c ng d ng và ầ ấ ờ ọ ớ ệ ứ ụ

tri n khai xúc ti n TMĐT nh m tăng s l ng thành viên tham gia sàn, ố ượ ể ế ằ

tăng doanh thu và qu ng bá hình nh sàn. ả ả

Vnemart th ườ ệ ng xuyên g i nh ng newsletter đ n các doanh nghi p ử ữ ế

thành viên. Các newsletter th ườ ậ ng là các b n tin v tình hình xu t nh p ề ả ấ

kh u có liên quan đ n ngành hàng c a doanh nghi p, các thông tin v th ủ ề ị ệ ế ẩ

tr ng xu t nh p kh u, các ch ng trình h i ch , tri n lãm, các ch ườ ấ ậ ẩ ươ ể ộ ợ ươ ng

ề trình mi n phí c a Vnemart nh mi n phí chuy n đ i thành viên... Đi u ễ ư ủ ễ ể ổ

này làm tăng uy tín c a sàn và tăng m c đ trung thành c a khách hàng ứ ộ ủ ủ

ng trình đ i v i sàn. Ngoài ra Vnemart còn g i thông tin v các ch ố ớ ử ề ươ

khuy n m i, mi n phí c a sàn thông qua email t ủ ế ễ ạ ớ ậ ề i t p khách hàng ti m

năng là các doanh nghi p xu t nh p kh u. Vi c đ nh h ng khách hàng ệ ệ ấ ậ ẩ ị ướ

m c tiêu đ i v i t ng ch ố ớ ừ ụ ươ ố ng trình và cá nhân hóa n i dung email đ i ộ

th h i đáp. l v i t ng doanh nghi p c a Vnemart góp ph n làm tăng t ớ ừ ệ ủ ầ ỷ ệ ư ồ

Đ i v i các doanh nghi p thành viên thì t ph n h i vào kho ng 90%. ố ớ ệ l ỷ ệ ả ả ồ

T l ỷ ệ ư ồ th h i đáp c a các doanh nghi p ti m năng là 16,74% cao h n so ệ ủ ề ơ

v i m c trung bình là 11,5%. ớ ứ

Ngoài vi c đ t banner t i c ng TMĐT c a Vi n tin ệ ặ ạ i m ng l ạ ướ ổ ủ ệ

t Nam – China, Vi t Nam – Korea, Vi t Nam h c doanh nghi p(ITB): Vi ọ ệ ệ ệ ệ

– Africa, Vnbiz; và t i các c ng TMĐT mà ITB h p tác xây d ng nh : Cà ạ ự ư ổ ợ

Mau, Đ ng Tháp, Tây Ninh, Trà Vinh, Lào Cai, Ti n Giang, Qu ng Nam ề ả ồ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

48

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử Vnemart còn trao đ i banner t

ổ ươ ng tác v i website c a các đ i tác, thành ủ ớ ố

viên cũng góp ph n làm gi m chi phí, tăng t truy c p. ầ ả l ỷ ệ ậ

Các ch ươ ng trình khuy n mãi và mi n phí dành cho thành viên ễ ế

cũng nh khách hàng ti m năng th ng xuyên đ ch c. Đó có th ư ề ườ c t ượ ổ ứ ể

là ch ươ ng trình mi n phí chuy n đ i m c thành viên, mi n phí tham gia ứ ễ ể ễ ổ

vào các ch ng m i hay các ch ươ ng trình xúc ti n vào các th tr ế ị ườ ớ ươ ng

ng hi u cho doanh nghi p... Vi c th ng xuyên t trình qu ng bá th ả ươ ệ ệ ệ ườ ổ

ch c các ch ng trình này cũng góp ph n tăng s l ng thành viên tham ứ ươ ố ượ ầ

gia sàn trong th i gian qua. ờ

Đ i v i hình th c marketing lan truy n, Vnemart th ố ớ ứ ề ườ ng g i email ử

i các hi p h i doanh nghi p, ngành hàng m i khi có ch ng trình t ớ ệ ệ ộ ỗ ươ

khuy n mãi, mi n phí hay có nh ng thông tin v tri n lãm, h i ch . Các ề ể ữ ế ễ ộ ợ

hi p h i, ngành hàng s forward l i cho các doanh nghi p thành viên. ẽ ệ ộ ạ ệ

ng trình do Vnemart t Các thành viên mu n tham gia các ch ố ươ ổ ch c có ứ

th đăng ký v i hi p h i ho c đăng ký tr c ti p v i sàn. B ng ph ự ệ ế ể ặ ằ ớ ộ ớ ươ ng

pháp này Vnemart có th ti c th i gian g i email t ể ế t ki m đ ệ ượ ử ờ ớ ừ i cho t ng

doanh nghi p mà v n đ t đ c hi u qu cao. ạ ượ ệ ẫ ệ ả

Vnemart cũng đã liên k t đ c v i các trung tâm xúc ti n th ế ượ ế ớ ươ ng

m i, các s th ng m i t i các t nh, các trang web xúc ti n th ở ươ ạ ạ ạ ế ỉ ươ ạ ng m i

và nhi u kênh thông tin khác. Vnemart cũng liên k t v i sàn giao d ch ế ớ ề ị

ng cho các doanh ec21.com c a Hàn Qu c đ tìm ki m c h i giao th ể ơ ộ ủ ế ố ươ

t Nam. nghi p Vi ệ ệ

Ngoài ra Vnemart cũng ng d ng các công c xúc ti n TMĐT khác ứ ụ ụ ế

nh : t ư ổ ch c s ki n tr c tuy n, tài tr n i dung, ch ế ứ ự ệ ợ ộ ự ươ ế ng trình khuy n

c h n 8000 m i, mi n phí. Nh đó, đ n nay Vnemart đã thu hút đ ế ễ ạ ờ ượ ơ

doanh nghi p trong và ngoài n ệ ướ ỗ c tham gia làm thành viên trên sàn. M i

ngày có trung bình kho ng h n 100000 l t truy c p trên sàn trong đó có ả ơ ượ ậ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

49

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử kho ng 26.5% truy c p t

t Nam, 24% truy c p t M , ả ậ ừ Vi ệ ậ ừ ỹ 10.9% từ

Anh, 1.8% t Pháp, 36.4% t các n ừ ừ ướ c khác (theo th ng kê c a Alexa ố ủ

tính t i ngày 6/4/2009). Giá tr giao d ch tăng trung bình 200-300%/ năm. ớ ị ị

4.1.2. T n t ồ ạ i và h n ch ạ ế

ế Trong quá trình ng d ng và tri n khai các công c xúc ti n ụ ụ ứ ể

• M t s công c xúc ti n TMĐT ng d ng ch a th c s hi u qu nh ứ

TMĐT, Vnemart v n còn b c l ộ ộ ộ ố ạ m t s h n ch nh : ế ư ẫ

ự ự ệ ộ ố ả ư ụ ư ụ ế

mong đ i. Vnemart đã đăng ký trên các công c tìm ki m Google, ụ ế ợ

Yahoo tuy nhiên ch a hi u qu do website ch a đ ệ ư ư ả ượ ộ c c p nh t m t ậ ậ

cách th ng xuyên, t khóa tìm ki m ít. Các s ki n tr c tuy n nh ườ ừ ự ệ ự ế ế ư

ch c tuy nhiên còn ít và ch v i quy c t t ổ ứ ộ ch c h i th o cũng đã đ ả ượ ổ ứ ỉ ớ

ậ mô nh . Các banner, logo c a Vnemart còn đ n gi n, không nêu b t ủ ả ỏ ơ

đ ượ c lĩnh v c kinh doanh c a sàn, h n n a v trí c a các banner, logo ơ ữ ị ủ ủ ự

đa ph n các site ch a h p lý nên h n ch t l kích vào banner, ở ế ỷ ệ ư ầ ạ ợ

logo. M t s công c xúc ti n khác nh xây d ng c ng đ ng đi n t ộ ố ệ ử , ư ự ụ ế ộ ồ

qu ng cáo qua các ph ng ti n di đ ng, SMS ch a đ ả ươ ư ượ ệ ộ ứ c nghiên c u

ứ ng d ng. ụ

• Các công c xúc ti n áp d ng v n còn r i r c, ch a đ ụ ờ ạ ư ượ ụ ế ẫ c áp d ng 1 ụ

cách đ ng b nên ch a th c s phát huy đ ư ự ự ồ ộ ượ ế c h t hi u qu . ả ệ

• Ch a có h th ng ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng xúc ti n nên ạ ộ ệ ố ư ệ ế ả ỉ

• Theo th ng kê c a Alexa (tính t

ch a đo l ng đ ng trình xúc ti n. ư ườ ượ c hi u qu th c s c a các ch ả ự ự ủ ệ ươ ế

ủ ố ớ ạ i ngày 6/4/2009), Vnemart x p h ng ế

th 8442 trong s các website t i Vi ứ ố ạ ệ ớ t Nam, th p h n r t nhi u so v i ơ ấ ề ấ

ế 1 s sàn giao d ch B2B khác nh : ECVN x p th 2210, Gophatdat x p ư ứ ế ố ị

th 879. H n n a, so v i các sàn giao d ch B2B trên thì s l ố ượ ng ứ ữ ơ ớ ị

thành viên c a Vnemart tăng tr ng ch m. ủ ưở ậ

4.1.3. Nguyên nhân

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

50

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử • Nguyên nhân khách quan:

Các doanh nghi p Vi t Nam tuy đã nh n th c đ i ích ệ ệ ứ ượ ậ c nh ng l ữ ợ

khi tham gia TMĐT nh ng v n còn tâm lý e ng i, ch a mu n tham gia do ư ư ạ ẫ ố

lo ng i v v n đ an toàn, b o m t. ề ạ ề ấ ậ ả

H th ng pháp lý t i Vi ệ ố ạ ệ t Nam ch a hoàn thi n. H th ng các văn ệ ệ ố ư

b n pháp lu t, các ngh đ nh h ả ậ ị ị ướ ậ ng d n thi hành ban hành còn ch m ẫ

ch p đ c bi t là các văn b n h ặ ạ ệ ả ướ ự ng d n thi hành liên quan đ n lĩnh v c ế ẫ

TMĐT.

Tình tr ng an ninh m ng Vi ạ ạ ở ệ ế t Nam v n trên đà b t n và ti p ấ ổ ẫ

h ng an ninh nghiêm t c đ ụ ượ c coi là ‘năm báo đ ng đ ’ khi có nhi u l ộ ề ỗ ổ ỏ

tr ng đ ọ ượ ộ c phát hi n, hình th c t n công thay đ i và có r t nhi u cu c ứ ấ ề ệ ấ ổ

i ph m công ngh cao vào các h th ng thông tin t n công c a gi ấ ủ i t ớ ộ ệ ố ệ ạ

c a doanh nghi p và chính ph . Trong ba tháng đ u 2009 có 42 Website ủ ủ ệ ầ

h ng b o m t. ả ậ

b t n công các l ị ấ ỗ ổ • Nguyên nhân n i t i: ộ ạ

Ngu n nhân l c ch a đáp ng đ c nhu c u c v s l ng và ư ứ ự ồ ượ ả ề ố ượ ầ

ch t l ng c a 1 sàn giao d ch qu c t . Sàn cũng ch a có cán b chuyên ấ ượ ố ế ủ ị ư ộ

trách v lĩnh v c e_marketing. ự ề

Ngu n tài chính còn h n ch nh h ng đ n vi c t ế ả ạ ồ ưở ệ ổ ế ch c các ứ

ch ươ ng trình xúc ti n quy mô l n. ế ớ

Vi c nghiên c u đ tìm ra các ch ng trình xúc ti n m i, khác ứ ể ệ ươ ế ớ

bi t hóa ch a đ c chú tr ng. ệ ư ượ ọ

4.1.4. V n đ c n gi i quy t/nghiên c u ti p theo ấ ề ầ ả ứ ế ế

Do hi n t i ch a có ch ng trình xúc ti n TMĐT h n h p, các ệ ạ ư ươ ế ỗ ợ

công c xúc ti n áp d ng r i r c nên ph n nào h n ch hi u qu c a các ế ệ ờ ạ ả ủ ụ ụ ế ạ ầ

ch ng trình xúc ti n c a sàn Vnemart. Vì v y v n đ c p thi ươ ề ấ ủ ế ậ ấ ế ầ t c n

đ c ti n hành ngay là ph i xây d ng ch ượ ự ế ả ươ ỗ ng trình xúc ti n TMĐT h n ế

i. Trong quá trình xây d ng và th c thi h p đ th c thi trong th i gian t ợ ể ự ờ ớ ự ự

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

51

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử ch

ng trình c n ph i nghiên c u k các nhân t nh h ươ ứ ả ầ ỹ ố ả ưở ng đ n xúc ế

ti n TMĐT cũng nh các xu h ng trong xúc ti n TMĐT t i Vi t Nam ư ế ướ ế ạ ệ

và trên th gi ế ớ ả i. Song song v i ho t đ ng này, Vnemart cũng c n ph i ạ ộ ầ ớ

xây d ng b tiêu chí chu n đo l ự ẩ ộ ườ ố ớ ng hi u qu xúc ti n TMĐT đ i v i ế ệ ả

t ng công c xúc ti n. ụ ừ ế

ả Do c nh tranh ngày càng gay g t nên sàn Vnemart cũng c n ph i ắ ạ ầ

c i ti n giao di n, đa d ng hóa d ch v và t o đi u ki n cho doanh ị ả ụ ế ề ệ ệ ạ ạ

nghi p thành viên có nhi u c h i h n trong vi c ti p xúc v i th tr ề ơ ộ ơ ị ườ ng ế ệ ệ ớ

cũng nh gia tăng kh i l ố ượ ư ng giao d ch thì m i có th tr v ng. ớ ể ụ ữ ị

4.2. D báo tri n v ng và quan đi m gi i quy t xúc ti n TMĐT t ể ọ ự ể ả ế ế ạ i

sàn giao d ch Vnemart. ị

4.2.1. D báo tình hình trong th i gian t ự ờ i ớ

4.2.1.1. S phát tri n c a mô hình kinh doanh c ng thông tin t i Vi ủ ự ể ổ ạ ệ t

Nam.

ệ Theo báo cáo TMĐT năm 2008, trong t ng s 1638 doanh nghi p ố ổ

tham gia tr l i phi u đi u tra, 12% doanh nghi p đã tham gia sàn giao ả ờ ệ ế ề

c, so v i t l 10,2% c a năm 2007 và d ch TMĐT trong và ngoài n ị ướ ớ ỷ ệ ủ

7,9% c a năm 2006. T l tăng tr ng này ch a t ỷ ệ ủ ưở ư ươ ệ ng x ng v i vi c ứ ớ

ng d ng TMĐT t i doanh nghi p (K t qu đi u tra v i 1600 doanh ứ ụ ạ ả ề ệ ế ớ

nghi p trên c n ả ướ ủ c c a B Công Th ộ ệ ươ ầ ng trong năm 2008 cho th y h u ấ

doanh nghi p có t 11– nh 100% doanh nghi p đ u có máy tính. T l ệ ỷ ệ ư ề ệ ừ

20 đ t trên 20% năm 2008. T l doanh nghi p đã xây d ng m ng n i b ỷ ệ ạ ộ ộ ự ệ ạ

ệ năm 2008 đ t trên 88% so v i 84% c a năm 2007, 99% s doanh nghi p ủ ạ ớ ố

đã k t n i Internet, trong đó k t n i băng thông r ng chi m 98%.). Tuy ế ố ế ế ố ộ

nhiên, trong giai đo n hi n nay, h u h t các doanh nghi p c a Vi t Nam ệ ủ ệ ế ạ ầ ệ

là doanh nghi p v a và nh ch a có đi u ki n đ u t ỏ ư ầ ư ớ ệ ứ l n cho vi c ng ừ ề ệ ệ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

52

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử ấ d ng TMĐT thì ti m năng phát tri n cho các sàn giao d ch là r t ụ

ể ề ị

l n.ớ Ch a 69. ư

T l doanh nghi p ký đ c h p đ ng t sàn TMĐT cũng tăng lên ỷ ệ ệ ượ ợ ồ ừ

2007. Năm 2008, trong s các doanh nghi p đã tham gia sàn so v i nămớ ệ ố

giao d ch TMĐT có 69,7% doanh nghi p ký đ c h p đ ng t sàn giao ị ệ ượ ồ ợ ừ

d ch TMĐT, cao h n so v i t ị ớ ỷ l ơ ệ ấ 63% c a năm 2007. Đi u này cho th y ủ ề

vi c tham gia sàn TMĐT đã mang l i hi u ệ ạ ệ qu th c s đ i v i m t s ả ự ự ố ớ ộ ố

doanh nghi p.ệ

Hình 4.1:Quy mô doanh nghi p tham gia sàn giao d ch TMĐT (báo cáo ệ ị

TMĐT 2008)

So sánh v quy mô doanh nghi p tham gia sàn giao d ch TMĐT, có ệ ề ị

l ngh ch gi a quy mô và s l th th y m i liên h t ố ể ấ ệ ỷ ệ ố ượ ữ ị ệ ng doanh nghi p

tham gia sàn. Các doanh nghi p có quy mô càng nh thì t tham gia sàn ệ ỏ l ỷ ệ

giao d ch TMĐT càng l n. Đi u này ch ng t các doanh nghi p v a và ứ ề ớ ị ỏ ừ ệ

nh đã bi ỏ t đ n l ế ế ợ ự i th c a sàn giao d ch TMĐT trong vi c xây d ng ế ủ ệ ị

hình nh và tăng c ng kh năng c nh tranh. ả ườ ạ ả

4.2.1.2. Xu h i và Vi t Nam. ướ ng phát tri n xúc ti n TMĐT trên th gi ế ế ớ ể ệ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

53

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

T i M , t l tăng tr ng c a qu ng cáo trên báo gi y ch tăng ỹ ỷ ệ ạ ưở ủ ả ấ ỉ

1,6% trong khi t này qu ng cáo tr c tuy n là 26,7%, doanh thu năm l ỷ ệ ở ự ế ả

2005 lên t ớ i 13,5 t USD. ỉ

Qu ng cáo thông qua ph ng ti n di đ ng cũng phát tri n m nh. ả ươ ệ ể ạ ộ

Theo th ng kê c a hãng Yankee (M ), th gi i hi n có 2,5 t i dùng ế ớ ủ ố ỹ ệ ng ỷ ườ

ế đi n tho i di đ ng, trong đó h n 90% có nhu c u nh n tin ho c ti p ệ ạ ặ ắ ầ ộ ơ

nh n thông tin d ậ ướ ạ ọ i d ng SMS ch không đ n thu n ch nghe và g i. ơ ứ ầ ỉ

Đây cũng là ph ươ ủ ở ữ ng ti n g n gũi nh t, luôn "sát cánh" v i ch s h u ệ ấ ầ ớ

24/24 gi , h n c máy tính và ti vi. Kênh ti p th này đang đ c khai thác ờ ơ ả ế ị ượ

thành công t c châu Á. Đ ng th i nó cũng ạ i châu Âu, M và m t s n ỹ ộ ố ướ ồ ờ

nh thu hút s chú ý c a nhi u t p đoàn có uy tín nh ề ậ ư đ ăn nhanh ủ ư ự ồ

Wheat Crunchies, cafe Dunkin Donuts cùng nh ng chi n d ch qu ng cáo ữ ế ả ị

s n ph m c a ẩ ả ủ Sony Ericson, Nokia, LG…Theo d đoán doanh thu c a th ủ ự ị

tr ng qu ng cáo di đ ng toàn c u s tăng chóng m t, t ườ ầ ẽ ặ ừ ả ộ con s 1,4 t ố ỷ

USD khiêm t n năm 2007 lên h n 10 t USD sau 5 năm n a. ố ơ ỷ ữ

i pháp truy n thông luân phiên Nhi u nhà ti p th đang nhìn nh n gi ị ề ế ậ ả ề

và l a ch n v i các ph ng ti n qu ng cáo khác nhau là cách th c t ự ớ ọ ươ ứ ố t ệ ả

nh t đ ti p c n hi u qu các khách hàng và đ t đ ả ấ ể ế ạ ượ ệ ậ ả ế c các k t qu ti p ế

th nh mong đ i. Chi tiêu cho các ph ư ợ ị ươ ng ti n truy n thông m i đ ề ớ ượ c ệ

đánh giá s có b ẽ ướ ể c ti n nh y v t khi các nhà qu ng cáo d n chuy n ế ả ầ ả ọ

đ ng ti n c a mình sang internet, đi n tho i di đ ng cùng nhi u h ồ ề ủ ệ ề ạ ộ ướ ng

đi công ngh m i khác. Hãng Veronis Suhler Stevenson d đoán ngành ệ ớ ự

công nghi p qu ng cáo tr c tuy n, qu ng cáo trên đi n tho i di đ ng s ự ệ ế ệ ả ạ ả ộ ẽ

tăng tr ng trung bình 23% t năm 2006 t ưở ừ ớ ả i năm 2011, trong khi qu ng

tăng tr cáo truy n th ng ch duy trì t ố ề ỉ l ỷ ệ ưở ứ ng hàng năm xung quanh m c

1%.

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

54

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Theo d đoán c a Forrester Research, chi tiêu cho Ti p th t ị ươ ng ự ủ ế

tác (Interactive marketing) trên th gi i s tăng g p 3 l n trong vòng 5 ế ớ ẽ ấ ầ

năm t i, và đ t con s 61 t ớ ạ ố ỷ USD trong 2012. Hi n ngân sách dành cho ệ

ti p th t ng tác ch chi m kho ng 8% t ng ngân sách ti p th nói ị ươ ế ế ế ả ổ ỉ ị

chung, song m t vài năm t ộ ớ i, con s này s tăng lên 18%. ẽ ố

ế Trong b ng x p h ng c a Miniwatts Marketing Group, tính đ n ủ ế ả ạ

t Nam đ ng th 17 trong top các qu c gia có h t tháng 3 năm 2008, Vi ế ệ ứ ứ ố

i s d ng Internet nh t th gi i. M t đi m khá thú v là Vi nhi u ng ề ườ ử ụ ế ớ ấ ể ộ ị ệ t

Nam có t c đ tăng tr i dùng internet nhanh s 1 th gi ố ộ ưở ng s ng ố ườ ế ớ i ố

ứ (giai đo n 2000-2008), tăng 9.561,5 %, g p 7,8 l n so v i qu c gia đ ng ạ ấ ầ ớ ố

th hai. Theo s li u c a Trung tâm Internet Vi t Nam (VNNIC), hi n có ố ệ ủ ứ ệ ệ

19.774.809 ng i, chi m 23,5% dân s Vi t Nam th ườ ế ố ệ ườ ế ậ ng xuyên ti p c n

t i Vi t Nam cũng cho bi t trong v i lnternet. M t nghiên c u c a IDC ớ ứ ủ ộ ạ ệ ế

i s ng i s d ng Internet t i Vi t Nam s lên t i con vòng b n năm t ố ớ ố ườ ử ụ ạ ệ ẽ ớ

s 27 tri u, nói cách khác c ba ng ố ứ ệ ườ i dân thì s có m t ng ẽ ộ ườ ử ụ i s d ng

ố ấ Internet. Doanh thu c a qu ng cáo tr c tuy n cũng đã t o nên con s h p ự ủ ế ả ạ

trong năm 2005, 65 t đ ng năm 2006, 160 t VND năm 2007 . d n: 30 t ẫ ỷ ỷ ồ ỷ

Các s li u th ng kê trên cho th y ti m năng l n trong phát tri n xúc ố ệ ề ể ấ ố ớ

ti n TMĐT t i Vi t Nam. ế ạ ệ

Theo th ng kê c a VNPT tính đ n đ u 2008, Vi t Nam có h n 30 ủ ế ầ ố ệ ơ

i dùng đi n tho i di đ ng, m ra c h i l n cho các nhà cung tri u ng ệ ườ ơ ộ ớ ệ ạ ộ ở

ng marketing trên th c p d ch v giá tr gia tăng nh m theo k p xu h ấ ụ ằ ị ị ị ướ ế

gi i. Qu ng cáo di đ ng hi n đ c bi t đ n nhi u nh t qua các ch ớ ệ ả ộ ượ ế ế ề ấ ươ ng

trình gameshow t ng tác, t i trò ch i, nh c chuông... Ngoài ra, mobile ươ ả ạ ơ

marketing còn đ c ng d ng trong ho t đ ng kinh doanh, chăm sóc ượ ứ ạ ộ ụ

khách hàng.

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

55

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Hi n nay, marketing t i Vi t Nam v n ch a th c s l n m nh do ệ ạ ệ ự ự ớ ư ạ ẫ

nhi u khách hàng, th m chí doanh nghi p l m t ng r ng qu ng cáo ệ ầ ề ậ ưở ằ ả

ạ trên đi n tho i di đ ng có nghĩa là g i tin nh n tràn lan (spam). Bên c nh ử ệ ạ ắ ộ

đó, h t ng m ng trong n ạ ầ ạ ướ c ch a th c s n đ nh, d n đ n h n ch ị ự ự ổ ư ế ẫ ạ ế

trong quá trình tri n khai d ch v qua WAP và tin nh n đa ph ụ ể ắ ị ươ ệ ng ti n.

Ngoài ra, nh ng b t c p t ữ ấ ậ ừ phía các nhà cung c p d ch v vi n thông ấ ụ ễ ị

nh quy đ nh v tin nh n rác, giá c ư ề ắ ị ướ ử ụ ư c s d ng SMS đ qu ng cáo ch a ể ả

rõ ràng cũng là tác nhân gây nên s ch m tr trong ti n trình tri n khai ự ễ ế ể ậ

d ch v marketing. ị ụ

Đ i v i t ch c s ki n tr c tuy n, đã có m t s công ty Vi ố ớ ổ ứ ự ệ ộ ố ự ế ệ t

Nam ti n hành h i h p qua Internet t ộ ọ ế ừ lâu, nh ng ch y u v n mang tính ủ ế ư ẫ

n i b ho c ban giám đ c h p v i đ i tác n ộ ộ ớ ố ặ ố ọ ướ ộ c ngoài. Hình th c h i ứ

th o khoa h c tr c tuy n có s tham gia c a đ i bi u t nhi u n ủ ạ ể ừ ự ự ế ả ọ ề ướ ẫ c v n

ch a di n ra Vi t Nam hoàn toàn ư ễ ở ệ t Nam m c dù v m t công ngh , Vi ề ặ ệ ặ ệ

quy mô l n. Nguyên nhân là do doanh có th h i th o tr c tuy n ả ể ộ ế ở ự ớ

nghi p ch a quen v i hình th c này. ứ ư ệ ớ

Hi n nay t i Vi t Nam, các công c xúc ti n đ ệ ạ ệ ụ ế ượ c áp d ng ph ụ ổ

bi n là banner qu ng cáo, l a ch n v trí, google Adsense, email. Tuy ự ế ả ọ ị

nhiên hi u qu các ch Vi ệ ả ươ ng trình xúc ti n tr c tuy n ế ế ở ự ệ ấ t Nam còn r t

th p. M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n tình tr ng này là các doanh ữ ế ấ ạ ẫ ộ

nghi p và ng i tiêu dùng Vi t Nam thi u lòng tin vào TMĐT. ệ ườ ệ ế

4.2.2. Đ nh h ng phát tri n c a sàn giao d ch Vnemart ị ướ ể ủ ị

M c tiêu ph n đ u c a sàn giao d ch Vnemart trong 5 năm t i là ủ ụ ấ ấ ị ớ

m t trong ba sàn TMĐT l n và có uy tín trong khu v c Đông Nam Á. Đ ự ớ ộ ể

c m c tiêu này, Vnemart đang t ng b c nâng cao ch t l đ t đ ạ ượ ụ ừ ướ ấ ượ ng

ứ d ch v cung c p nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng. M c tiêu ng ị ạ ộ ụ ụ ệ ấ ằ ả

d ng các công c xúc ti n TMĐT t ụ ụ ế ạ i sàn Vnemart nh m tăng doanh thu, ằ

tăng s l ng thành viên tham gia sàn và qu ng bá hình nh c a sàn ố ượ ủ ả ả

trong và ngoài n c.ướ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

56

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Vnemart có nh ng đi u ki n thu n l i đ có th đ t đ ậ ợ ể ể ạ ượ ữ ề ệ ụ c m c

tiêu trên. V i l i đi tiên phong, Vnemart chi m đ c s tin ớ ợ i th là ng ế ườ ế ượ ự

ng c a các doanh nghi p, hi p h i doanh nghi p. t ưở ủ ệ ệ ệ ộ

Thi t l p đ c các m i liên h ch t ch v i các hi p h i, ngành ế ậ ượ ẽ ớ ệ ệ ặ ố ộ

hàng t i Vi t Nam và trên th gi i. Đây là m t l i th l n vì thông qua ạ ệ ế ớ ộ ợ ế ớ

các hi p h i, ngành hàng này Vnemart có nhi u c h i ti p c n v i các ơ ộ ế ệ ề ậ ộ ớ

doanh nghi p thành viên h n. ệ ơ

Hi n nay n c ta đang có nh ng ch tr ng, chính sách nh m thúc ệ ướ ủ ươ ữ ằ

đ y s phát tri n TMĐT nói chung và mô hình kinh doanh c ng thông tin ẩ ự ể ổ

nói riêng nh m theo k p v i s phát tri n c a th gi i nên Vnemart cũng ể ủ ớ ự ế ớ ằ ị

c s h tr c a các c quan nhà n ch c xúc nh n đ ậ ượ ự ỗ ợ ủ ơ ướ c, các đ n v , t ơ ị ổ ứ

ti n và phát tri n th t i Vi t Nam nh B Công ể ế ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ạ ệ ư ộ

th ng…ươ

Tuy nhiên khó khăn cũng r t nhi u đòi h i Vnemart ph i v t qua. ả ượ ề ấ ỏ

Khó khăn l n nh t là hành lang pháp lý v TMĐT t i Vi ề ấ ớ ạ ệ ư t Nam ch a

hoàn thi n. Sàn cũng ph i đ i m t v i s c nh tranh kh c li t v i các ặ ớ ự ạ ả ố ệ ố ệ ớ

sàn giao d ch trong và ngoài n i dân và ị ướ c. H n n a nh n th c c a ng ậ ứ ủ ữ ơ ườ

ư các doanh nghi p v TMĐT ch a cao, đa ph n các doanh nghi p ch a ư ệ ề ệ ầ

tham gia TMĐT đ u e ng i v v n đ an toàn, b o m t… ạ ề ấ ề ề ả ậ

4.2.3. Quan đi m gi i quy t. ể ả ế

Các chi n l c xúc ti n ế ượ ớ ế TMĐT đ a ra ph i đ ng b , phù h p v i ả ồ ư ộ ợ

chi n l c phát tri n chung c a sàn, có kh năng th c thi và mang tính ế ượ ủ ự ể ả

chi n l c dài h n. ế ượ ạ

Xây d ng ch ự ươ ạ ng trình bao g m các m c tiêu t ng th , k ho ch ụ ể ế ồ ổ

tri n khai và ch ng trình ng d ng các công c xúc ti n TMĐT. ể ươ ứ ụ ụ ế

Đ m b o v a nâng cao hi u qu ả ừ ả xúc ti n TMĐT mà v n ti ệ ế ả ẫ ế ệ t ki m

chi phí.

4.3 Gi i pháp nâng cao hi u qu i sàn giao d ch ả ả xúc ti n TMĐT t ệ ế ạ ị

Vnemart.

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

57

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử 4.3.1. M c tiêu c a xúc ti n TMĐT t ủ

ụ ế ạ i sàn giao d ch Vnemart. ị

Tăng tr ng doanh thu , ti t ki m chi phí. ưở ế ệ

Nâng cao nh n th c c a doanh nghi p Vi ứ ủ ệ ậ ệ t Nam đ i v i TMĐT ố ớ

nói chung và s nh n bi t đ i v i sàn nói riêng. ự ậ ế ố ớ

4.3.2. Gi i pháp nâng cao xúc ti n TMĐT t ả ế ạ i sàn giao d ch Vnemart. ị

Công ngh web cho phép ti n hành các mô hình qu ng cáo đa ế ệ ả

ph ng ti n r t phong phú và thú v . Tuy nhiên y u t ươ ệ ấ ế ố ị mang đ n thành ế

công cho xúc ti n TMĐT là vi c ti p c n đúng đ i t ng v i các thông ế ậ ố ượ ệ ế ớ

ầ đi p phù h p và th i gian chính xác. Vì v y sàn giao d ch Vnemart c n ệ ậ ờ ợ ị

ph i l p m t k ho ch tri n khai ch ng trình xúc ti n TMĐT đ có th ộ ế ả ậ ể ạ ươ ế ể ể

đ t đ ạ ượ ứ c hi u qu cao nh t. Thông qua quá trình th c t p và nghiên c u ự ậ ệ ấ ả

t i Vnemart tôi xin đ ngh m t s gi i pháp nh sau : ạ ị ộ ố ả ề ư

4.3.2.1. Qu ng cáo tr c tuy n ế : ự ả

V i tình hình th c t t ự ế ạ ớ ả i Vnemart hi n nay, trong s các công c qu ng ụ ệ ố

cáo tr c tuy n tôi xin đ xu t ti p t c s d ng hai công c là banner ấ ế ụ ử ụ ụ ự ề ế

ng pháp này là khách t ươ ng tác và l a ch n v trí. u đi m c a 2 ph ị Ư ể ủ ự ọ ươ

hàng ch c n nh p chu t vào m u qu ng cáo ho c đ ặ ườ ỉ ầ ấ ẫ ả ộ ế ng link tìm ki m

là s đ n ngay đ c website c a DN mà không b h n ch b i không ẽ ế ượ ế ở ị ạ ủ

gian và th i gian, d đo l ng hi u qu tri n khai. ễ ờ ườ ả ể ệ

Đ i v i banner t ng tác , c n đ t banner trên website, c ng thông ố ớ ươ ặ ầ ổ

tin c a các hi p h i, ngành hàng trong và ngoài n ủ ệ ộ ướ ủ c, c ng thông tin c a ổ

các s Công th ng t i các t nh, thành trong n c. T i các hi p h i, s ở ươ ạ ỉ ướ ệ ạ ộ ở

này th ườ ng có r t nhi u các doanh nghi p cùng nhóm ngành ngh , lĩnh ệ ề ề ấ

ng xuyên truy c p website v c kinh doanh tham gia làm thành viên và th ự ườ ậ

đ tìm hi u các thông tin v ngành ngh , lĩnh v c kinh doanh c a mình. ể ủ ự ề ề ể

H n n a Vnemart cũng đã t o l p đ ạ ậ ữ ơ ượ ộ ố ệ c m i quan h v i m t s hi p ệ ớ ố

c nên vi c h p tác s g p thu n l i h n. Vì v y đây là h i trong n ộ ướ ẽ ặ ậ ợ ơ ệ ậ ợ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

58

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử nh ng website thích h p nh t đ Vnemart có th th c hi n các ch

ể ự ấ ể ữ ệ ợ ươ ng

trình qu ng cáo c a mình. ủ ả

Đ i v i l a ch n v trí, Vnemart c n đăng ký v trí tìm ki m ố ớ ự ế trong ầ ọ ị ị

ph m vi trang th nh t v i hai công c tìm ki m ph bi n hi n nay là ổ ế ấ ớ ụ ứ ế ệ ạ

Google và Yahoo trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Theo th ng kê ấ ị ả ộ ờ ố

thì có t i ớ 78% ng ườ ử ụ ầ i s d ng truy c p vào top 10 k t qu tìm ki m đ u ế ế ậ ả

tiên đ c xu t hi n vì v y nên đây là m t nhân t gia ượ ệ ậ ấ ộ ố quan tr ng giúp ọ

tăng s l ng ng i truy c p vào website. ố ượ ườ ậ

K ho ch tri n khai : ế ạ ể

Tr c h t c n ph i ướ ế ầ ả thi t k l ế ế ạ i banner, logo nh m đ i m i giao ằ ổ ớ

ng truy c p. di n đ tăng l ể ệ ượ ậ

ng t i các t nh thành Liên h v i các hi p h i, s Công th ệ ệ ớ ộ ở ươ ạ ỉ để

đàm phán và th a thu n v vi c đ t banner t ậ ề ệ ặ ỏ ạ ờ i các site c a h đ ng th i ủ ọ ồ

ph i h p th c hi n các ch ự ố ợ ệ ươ ng trình nâng cao nh n th c, thúc đ y và h ậ ứ ẩ ỗ

tr doanh nghi p ng d ng TMĐT. ệ ứ ụ ợ

ế Đăng ký v i nhà qu n tr c a Google và Yahoo v trí tìm ki m ị ủ ả ớ ị

trong kho ng v trí s 1 đ n s 5 trong th i gian t ế ố ả ố ờ ị ừ ớ 3-6 tháng 1 năm v i

các t t, ti ng Anh. Trao đ i đ ừ khóa l a ch n ự ọ c ti ng Vi ả ế ệ ổ ườ ế ớ ng link v i

các website c a các đ i tác, hi p h i đ tăng th h ng. ộ ể ứ ạ ủ ệ ố

4.3.2.2. Marketing quan h công chúng đi n t (MPR) ệ ệ ử

là m t cách th c qu ng bá Marketing quan h công chúng đi n t ệ ệ ử ứ ả ộ

ấ nhãn hi u khá h u hi u. Trong s các công c c a MPR tôi xin đ xu t ụ ủ ữ ệ ệ ề ố

ph ng án xây d ng n i dung trên website c a sàn. Giao di n, n i dung ươ ủ ự ệ ộ ộ

ng l n t c a website là m t ph n r t quan tr ng, nh h ầ ủ ấ ả ộ ọ ưở ớ ớ i hi u qu ệ ả

kinh doanh c a doanh nghi p. u đi m c a ph ủ ệ Ư ể ủ ươ ả ng pháp này là đ m

ạ b o th a mãn nhu c u khách hàng m c tiêu, t o s phong phú và đa d ng ụ ả ạ ự ầ ỏ

cho website và h n n a có th tăng đ c th h ng tìm ki m cho ữ ể ơ ượ ứ ạ ế

website .

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

59

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

Tr ướ ổ c h t, Vnemart c n ph i th c hi n m t cu c đi u tra t ng ự ề ệ ế ầ ả ộ ộ

th đ xem xét xem doanh nghi p mong mu n gì các sàn giao d ch, có ể ể ệ ố ở ị

nhu c u c n nh ng d ch v gia tăng nào… đ t ể ừ ụ ữ ầ ầ ị ệ đó c i ti n giao di n ả ế

website, nâng cao ch t l ng d ch v nh m th a mãn nhu c u c a khách ấ ượ ầ ủ ụ ằ ỏ ị

hàng.

4.3.2.3. Xúc ti n bán hàng trên m ng và marketing đi n t tr c ti p. ệ ử ự ế ế ạ

Xúc ti n bán là m t ph ng th c cũng đang đ c s d ng r t ph ế ộ ươ ứ ượ ử ụ ấ ổ

ố ớ ả bi n hi n nay nh m nâng cao s nh n th c c a khách hàng đ i v i s n ậ ứ ủ ự ệ ế ằ

ph m và d ch v c a doanh nghi p. Trong s các công c xúc ti n bán ụ ủ ụ ệ ế ẩ ố ị

ng án t tôi xin đ xu t ph ề ấ ươ ổ ch c ch ứ ươ ng trình khuy n m i. Vi c t ế ệ ổ ạ

ch c các ch ng trình khuy n m i, mi n phí cho các doanh nghi p tham ứ ươ ế ễ ệ ạ

t và tham gia sàn. gia s góp ph n nâng cao t ầ ẽ l ỷ ệ doanh nghi p nh n bi ệ ậ ế

Đ i v i marketing tr c ti p, tôi đ xu t ti p t c áp d ng email ế ụ ố ớ ụ ự ề ế ấ

marketing và marketing lan truy n. Hai ph ng pháp này có u đi m là ề ươ ư ể

ti t ki m chi phí (30$ cho 1000 cái), rút ng n th i gian t ế ệ ắ ờ ừ khi g i đ n khi ử ế

nh n th , kh năng h i đáp tr c ti p nhanh. ồ ự ế ư ả ậ

Vnemart c n đ a ra các ch ư ầ ươ ớ ng trình khuy n m i, mi n phí m i ế ễ ạ

trong th i gian t ờ ớ i. Đ ng th i th c hi n so n n i dung email cho các ạ ự ệ ồ ộ ờ

ch ng trình này th t s h p d n và lôi cu n, đ c p tr c ti p t i l i ích ươ ậ ự ấ ự ế ớ ợ ề ậ ẫ ố

ng trình này…, đ nh rõ khách c a doanh nghi p khi tham gia vào các ch ủ ệ ươ ị

hàng m c tiêu cho m i ch ng trình c th và g i email v i n i dung đã ụ ỗ ươ ụ ể ớ ộ ử

đ i các doanh nghi p đã đ nh. ượ c cá nhân hóa cho t ng doanh nghi p t ừ ệ ớ ệ ị

Vnemart ti p t c g i các email ch a đ ng n i dung các ch ng trình ế ụ ự ứ ử ộ ươ

khuy n mãi t i các hi p h i trong và ngoài n ế ớ ệ ộ ướ c, khuy n khích h ế ọ

forward l i cho các doanh nghi p thành viên. ạ ệ

4.3.3. Ki n ngh đ i v i Vi n tin h c doanh nghi p ệ ị ố ớ ọ ệ ế

Trong th i gian t ờ ớ i, đ có th th c thi các gi ể ự ể ả i pháp đ xu t trên ề ấ

cũng nh đ t đ c m c tiêu đ ra, Vi n tin h c doanh nghi p c n: ư ạ ượ ệ ầ ụ ề ệ ọ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

60

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

• Nâng cao đ i ngũ nhân s c v m t s l

ng và ch t l ự ả ề ặ ố ượ ộ ấ ượ ng

chuyên môn đ có th đ m trách công vi c c a sàn giao d ch ể ả ủ ể ệ ị

Vnemart m t cách hi u qu . ả ệ

i ngân sách đ u t ộ • Ho ch đ nh l ạ ị ạ ầ ư cho ho t đ ng c a sàn giao d ch ủ ạ ộ ị

Vnemart nói chung và xúc ti n TMĐT nói riêng. ế

c: 4.3.4. Các ki n ngh v i các c quan nhà n ị ớ ơ ế ướ

- Hoàn ch nh các văn b n pháp lý v giao d ch ả ề ỉ ị ể TMĐT và đ y m nh tri n ẩ ạ

khai các văn b n pháp lu t v TMĐT. ậ ề ả

Cho đ n h t năm 2008, các ngh đ nh h ế ế ị ị ướ ng d n Lu t Giao d ch ậ ẫ ị

đi n t và ph n l n các ngh đ nh h ng d n Lu t Công ngh thông tin ệ ử ầ ớ ị ị ướ ệ ẫ ậ

đã đ ượ ề c ban hành. Các B , ngành h u quan cũng đã ban hành nhi u ữ ộ

Thông t , văn b n h ng d n th c hi n chi ti ư ả ướ ự ệ ẫ ế t các ngh đ nh này. Tuy ị ị

nhiên, h th ng văn b n lu t v n ch a hoàn ch nh. Nhà n ậ ẫ ệ ố ư ả ỉ ướ ế c c n ti p ầ

t c nghiên c u và hoàn thi n h th ng lu t pháp t o hành lang pháp lý ụ ệ ố ứ ệ ậ ạ

ơ cho s phát tri n c a TMĐT nói chung và xúc ti n TMĐT nói riêng. H n ể ủ ự ế

i d a trên n n t ng công ngh tiên n a, TMĐT là lĩnh v c còn m i m l ữ ẻ ạ ự ề ả ự ệ ớ

ộ ti n, đ các văn b n quy ph m pháp lu t nói trên th c s đi vào cu c ự ự ể ế ả ạ ậ

ng qu n lý và h tr hi u qu cho ho t đ ng các s ng, t o ra môi tr ố ạ ườ ỗ ợ ệ ạ ộ ả ả

c c n n l c h n n a trong doanh nghi p, các c quan qu n lý nhà n ơ ệ ả ướ ầ ỗ ự ữ ơ

ể vi c tri n khai th c hi n các văn b n pháp lu t đa ban hành. Trong tri n ả ự ệ ệ ể ậ

khai c n chú tr ng t ng d n, ph bi n n i dung c a các ầ ọ ớ i ho t đ ng h ạ ộ ướ ổ ế ủ ẫ ộ

văn b n pháp lu t đ các doanh nghi p hi u và th c hi n đúng các quy ậ ể ự ệ ể ệ ả

đ nh đã ban hành, xem đây là m t khâu then ch t giúp tri n khai và hoàn ị ể ộ ố

thi n môi tr ng pháp lý v TMĐT. ệ ườ ề

Nhà n ướ ự c c n nhanh chóng tri n khai m t s d ch v công tr c ộ ố ị ụ ể ầ

tuy n quan tr ng khác nh d ch v khai, n p thu đi n t ư ị . ế ệ ử ụ ế ọ ộ

H n n a, trong th i gian t i các c quan nhà n ơ ữ ờ ớ ơ ư c c n ti n hành rà ế ớ ầ

ợ soát nh ng quy đ nh đã ban hành đ tìm ra nh ng đi m không phù h p ể ữ ữ ể ị

v i giao d ch TMĐT nh m lo i b nh ng quy đ nh ch ớ ạ ỏ ữ ằ ị ị ử ổ ưa h p lý, s a đ i, ợ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

61

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

t theo h

Lu n văn t tử b sung nh ng quy đ nh c n thi ổ

ữ ầ ị ế ư ng không phân bi ớ ệ ố ử t đ i x

gi a giao d ch truy n th ng và giao d ch đi n t . ệ ử ữ ề ố ị ị

- Tăng c ng các ho t đ ng h tr c a c quan nhà n ườ ỗ ợ ủ ạ ộ ơ ướ ố ớ c đ i v i

TMĐT.

Do TMĐT có nhi u rào c n nên h u h t các doanh nghi p v a và ừ ệ ế ề ả ầ

nh t mình không th v ỏ ự ể ư t qua đ tham gia ngay th ể ợ ư ng m i điên t ạ ơ ử .

Nhà nư c c n có bi n pháp h tr doanh nghi p trong vi c t o d ng c ớ ầ ệ ạ ỗ ợ ự ệ ệ ơ

s h t ng, phát tri n k thu t và công ngh c a TMĐT, hu n luyên cho ở ạ ầ ệ ủ ể ậ ấ ỹ

ố các doanh nghi p đ các doanh nghi p ch c n máy tính có k t n i ỉ ầ ế ệ ể ệ

internet và cán b nhân viên có trình đ tin h c văn phòng là có th tham ể ộ ộ ọ

gia TMĐT t ở ấ ả t c các c p đ . ộ ấ

- Đ y m nh ho t đ ng ph bi n và tuyên truy n v ề ề TMĐT. ổ ế ạ ộ ạ ẩ

TMĐT mang l i nhi u l i ích cho các doanh nghi p, trong vi c m ạ ề ợ ệ ệ ở

r ng th tr ộ ị ườ ể ng, h p tác t o ra nhi u c h i cho doanh nghi p phát tri n. ề ơ ộ ệ ạ ợ

Vi t Nam đã gia nh p WTO, vì th TMĐT cũng là xu th t ệ ế ấ ế ủ t y u c a ế ậ

Vi t Nam khi tham gia vào môi tr ng kinh doanh toàn c u. Tuy nhiên, ệ ườ ầ

t Nam ch a nh n th c đ v n còn r t nhi u doanh nghi p Vi ẫ ệ ề ấ ệ ứ ượ ư ậ ữ c nh ng

i ích mà TMĐT có th đem l l ợ ể ạ ệ i cho doanh nghi p, nhi u doanh nghi p ề ệ

t v các mô hình v n ch a có ki n th c v TMĐT, cũng nh s hi u bi ẫ ư ự ể ứ ề ư ế ế ề

TMĐT có th phù h p v i doanh nghi p mình. Do v y, nhà n c c n có ể ệ ậ ợ ớ ướ ầ

chính sách h tr ỗ ợ ứ đào t o nh m ph bi n và tuyên truy n ki n th c ổ ế ề ế ạ ằ

TMĐT cho các doanh nghi p, đ c bi ệ ặ ệ ỏ t là các doanh nghi p v a và nh , ừ ệ

h ng d n các doanh nghi p th c hi n ng d ng TMĐT vào doanh ướ ệ ứ ự ụ ệ ẫ

nghi p. Nhà n c có th t ệ ướ ể ổ ị ch c tuyên truy n thông qua các h i ngh , ứ ề ộ

h i th o… ả ộ

Tăng c ng h p tác qu c t ườ ố ế ề TMĐT v ợ

Vi c xây d ng, ban hành, ph bi n các tiêu chu n, quy chu n v ổ ế ự ệ ẩ ẩ ề

trong n c hài hoà v i tiêu chu n qu c t đóng trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ ệ ử ướ ố ế ẩ ớ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

62

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n

i. Do ệ ọ ể TMĐT n ướ c ta th i gian t ờ ớ

đó Vi t Nam c n tham gia tích c c vào ho t đ ng c a T ch c h tr ệ ạ ộ ỗ ợ ứ ự ủ ầ ổ

th ng m i và TMĐT c a Liên H p qu c (UN/CEFACT). H p tác song ươ ủ ạ ợ ố ợ

ph ng v i các qu c gia tiên ti n v TMĐT và có quan h th ươ ệ ươ ế ề ớ ố ạ ng m i

đ u t ầ ư ớ l n v i Vi ớ ệ t Nam nh Hoa Kỳ, Nh t B n, Hàn Qu c, v.v… cũng ậ ả ư ố

c đ y m nh h n n a nh m tìm ki m các gi c n đ ầ ượ ẩ ữ ế ạ ằ ơ ả i pháp h tr doanh ỗ ợ

nghi p gi m chi phí giao d ch, hành chính, nâng cao năng l c c nh tranh ự ạ ệ ả ị

trong b i c nh kinh t ố ả th gi ế ế ớ i đang suy gi m hi n nay. Bên c nh đó, ệ ả ạ

Vi t Nam cũng c n đ y m nh vi c th c hi n các cam k t v TMĐT ệ ế ề ự ệ ệ ầ ẩ ạ

trong các hi p đ nh khu v c m u d ch t do, tr ự ệ ậ ị ị ự ướ ệ c m t là tri n khai vi c ể ắ

v i Hàn Qu c trong công nh n l n nhau v ch ng nh n xu t x đi n t ề ứ ấ ứ ệ ử ớ ậ ẫ ậ ố

khuôn kh AKFTA. ổ

K T LU N Ậ Ế

Nh n th c đ c vai trò và l ứ ượ ậ ợ ề i ích c a TMĐT, ngày càng có nhi u ủ

doanh nghi p ng d ng TMĐT trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. ạ ộ ệ ứ ủ ụ

M t trong nh ng ho t đ ng mà doanh nghi p c n chú tr ng t i là ữ ệ ạ ầ ộ ộ ọ ớ

e_marketing nói chung và xúc ti n TMĐT nói riêng. Xúc ti n TMĐT có ế ế

nh h ng quan tr ng đ n hi u qu ng d ng TMĐT cũng nh k t qu ả ưở ư ế ả ứ ụ ệ ế ọ ả

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

63

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử kinh doanh c a doanh nghi p. Đi u c t y u là doanh nghi p ng d ng,

ố ế ệ ứ ụ ủ ệ ề

ớ k t h p nh ng công c xúc ti n TMĐT nh th nào cho phù h p v i ế ợ ư ế ữ ụ ế ợ

chi n l c marketing và chi n l ế ượ ế ượ ằ c kinh doanh chung c a mình nh m ủ

c hi u qu t t nh t. đ t đ ạ ượ ả ố ệ ấ

ạ Trong quá trình ho t đ ng c a mình, sàn giao d ch Vnemart đã đ t ạ ộ ủ ị

đ ượ c nh ng thành công đáng k nh tri n khai các xúc ti n TMĐT. Tuy ờ ể ữ ể ế

ể nhiên sàn cũng v n còn không ít khó khăn cũng nh h n ch trong tri n ư ạ ế ẫ

i sàn giao d ch khai. D a trên th c tr ng ng d ng xúc ti n TMĐT t ứ ụ ự ự ế ạ ạ ị

Vnemart, đ tài lu n văn này đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ề ậ ấ i pháp nh m nâng cao ằ

hi u qu xúc ti n TMĐT t i sàn Vnemart. Đ các gi ế ệ ả ạ ể ả ự i pháp đ xu t th c ề ấ

ầ hi n có hi u qu , bên c nh s n l c c a phía sàn Vnemart thì còn c n ự ỗ ự ủ ệ ệ ả ạ

c. s h tr vĩ mô c a nhà n ự ỗ ợ ủ ướ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ấ 1. GS. TS Nguy n Bách Khoa, Giáo trình Marketing TMĐT, nhà xu t ễ

b n th ng kê 2003. ả ố

c (Tr ng đ i h c Th 2. B môn qu n tr chi n l ả ế ượ ộ ị ườ ạ ọ ươ ng m i), Bài ạ

gi ng E-marketing. ả

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

64

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử 3. Phan Lan, Bí quy t kinh doanh trên m ng, Nhà xu t b n Văn hóa

ấ ả ế ạ

thông tin 2005.

4. Kim Anh, Kĩ thu t chào hàng trên m ng, Nhà xu t b n Lao đ ng xã ấ ả ậ ạ ộ

5. B Công th

h i 2005. ộ

ng, Báo cáo TMĐT 2008 ộ ươ

6. http://www.vietnambiz.com

7. http://www.vietwebpro.com/Thuong_mai_dien_tu.html

PH L C Ụ Ụ

PHI U ĐI U TRA Ế Ề

ế Câu 1: Sàn Vnemart đã có văn b n chính th c v vi c áp d ng chi n ề ệ ứ ụ ả

c xúc ti n TMĐT hay ch a? l ượ ư ế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

65

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Đã có Đ nhị

Lu n văn t tử Ch a cóư

h ngướ

Câu 2: Sàn giao d ch Vnemart đã th c hi n ho t đ ng xúc ti n d i hình ạ ộ ự ệ ế ị ướ

th c th đi n t ch a? ư ệ ử ư ứ

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ệ ể ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 3: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c qu ng cáo không ể ứ ả ị

dây

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ệ ể ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 4: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c Banner t ng tác? ứ ể ị ươ

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ể ệ ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 5: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c tài tr . ợ ứ ể ị

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ể ệ ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

66

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử Câu 6: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c l a ch n v trí trên ể

ứ ự ọ ị ị

các công c tìm ki m? ụ ế

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ể ệ ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

N u có thì Vnemart đã liên k t v i nh ng công c tìm ki m nào? ế ớ ữ ụ ế ế

ệ Câu 7: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c c ng đ ng đi n ứ ể ồ ộ ị

t (blog, forum...)? ử

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ể ệ ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 8: Sàn có tham gia vào các forum, blog… khác trên m ng không? ạ

Có Không

N u có thì đó là nh ng trang nào? ữ ế

Câu 9: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c t ứ ổ ứ ự ệ ch c các s ki n ể ị

tr c tuy n? ự ế

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ệ ể ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

67

t nghi p Khoa Th

ệ ng m i Đi n ạ

ươ

Lu n văn t tử Câu 10: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c marketing lan

ứ ể ị

truy n?ề

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ể ệ ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 11: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c Email marketing? ể ứ ị

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ệ ể ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 12: Sàn giao d ch Vnemart đã tri n khai hình th c SMS? ứ ể ị

Ch a tri n khai ư ể

Đã tri n khai nh ng ch a có hi u qu ư ư ệ ể ả

Đã tri n khai và đ t hi u qu cao ệ ể ạ ả

ng Đ nh h ị ướ

Câu 13. M c tiêu c a sàn giao d ch khi ng d ng các ph ng pháp xúc ứ ụ ủ ụ ị ươ

ti n ế TMĐT?

Tăng doanh thu Tăng thành viên

Qu ng bá hình nh ả ả T t cấ ả

Câu 14: Ngân sách chi cho xúc ti n TMĐT? ế

<5% doanh thu >10% doanh thu

5% - 10% doanh thu

Câu 15. Doanh thu c a Vnemart thu đ ủ c t ượ ừ các ngu n nào? ồ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

68

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử Phí tham gia

Phí giao d chị

Khác………………………………… Phí qu ng cáo ả

Câu 16: Sàn giao d ch Vnemart đã có h th ng tiêu chí đánh giá hi u qu ệ ố ệ ị ả

tri n khai các xúc ti n TMĐT ch a? ể ư ế

Có Ch aư

Câu 17: Sàn có tham kh o ý ki n chuyên gia TMĐT bên ngoài trong quá ế ả

trình th c thi các ho t đ ng xúc ti n? ạ ộ ự ế

Không Có

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

69

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

CÂU H I PH NG V N

Câu 1: Các nhân t ng pháp lý, công ngh , tài chính, ố : nhân l c, môi tr ự ườ ệ

kinh t , đ i th c nh tranh có nh h ế ố ủ ạ ả ưở ủ ng th nào đ n ho t đ ng c a ạ ộ ế ế

Vnemart.

Lu t pháp: S hoàn thi n c a h th ng lu t pháp giúp Vnemart có ậ ệ ủ ệ ố ự ậ

th hoàn thi n đ c các ho t đ ng c a mình, gi m thi u các r i ro và có ệ ượ ể ạ ộ ủ ủ ể ả

i quy t các tranh ch p gi a các bên n u có. c s đ gi ơ ở ể ả ữ ế ế ấ

t không ch giúp Vnemart duy Công ngh : N n t ng công ngh t ề ả ệ ố ệ ỉ

trì ho t đ ng c a sàn, đ m b o m c đ b o m t, an toàn ả ứ ộ ả ạ ộ ủ ả ậ m c t ở ứ ố ấ t nh t

mà còn giúp sàn gi m chi phí trong ho t đ ng xúc ti n ế ạ ộ ả

Kinh t ế : Trong n n kinh t ề ế đang suy thoái hi n nay, nhi u doanh ệ ề

ạ nghi p cũng chuy n sang tham gia sàn giao d ch và th c hi n các ho t ự ể ệ ệ ị

t ki m chi phí. đ ng xúc ti n tr c tuy n nh m ti ự ộ ế ế ằ ế ệ

Đ i th c nh tranh: ủ ạ ố c nh tranh trong ngành kinh doanh c ng thông ạ ổ

tin ngày càng gay g t nên yêu c u đ t ra đ i v i Vnemart là c n ầ ố ớ ả ả ầ ph i c i ắ ặ

ti n ch t l ấ ượ ế ệ ủ ng, m r ng tính năng và nâng cao tính chuyên nghi p c a ở ộ

d ch v đ ng. ị ụ ồ

i, t i sàn giao d ch Vnemart m i ch có 4 cán b Nhân l c: ự Hi n t ệ ạ ạ ớ ỉ ị ộ

thu c phòng TMĐT đ m nhi m t ệ ả ộ ấ ả t c các công vi c trên sàn. Do l ệ ượ ng

cán b chuyên trách ít, l i đ m nhi m nhi u công vi c, ch a có chuyên ộ ạ ả ư ệ ề ệ

môn sâu v lĩnh v c xúc ti n TMĐT nên nh h ng khá l n t ự ế ề ả ưở ớ ớ ệ i hi u

qu c a các xúc ti n TMĐT. ả ủ ế

ế Tài chính: T i sàn giao d ch Vnemart, chi phí cho các xúc ti n ạ ị

TMĐT chi m kho ng 10% t ng doanh thu. ế ả ổ

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

70

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử Câu 2: Các website mà Vnemart liên k t đ qu ng cáo tr c tuy n?

ế ể ự ế ả

• M t s C ng TMĐT c a các t nh nh : Qu ng Nam, Cà Mau, Ti n ề ỉ ộ ố ổ ủ ư ả

Giang, Đ ng Tháp, Tây Ninh, Trà Vinh…

ồ • M t s hi p h i trong n ộ ố ệ ộ ướ c: hi p h i DN nh và v a ừ ệ ộ ỏ

• Các website thu c phòng CN và TM Vi t Nam ộ ệ

Câu 3: Nh ng khó khăn trong quá trình tri n khai các ho t đ ng xúc ti n? ạ ộ ữ ể ế

• Nh n th c c a doanh nghi p v th ứ ủ ề ươ ệ ậ ng m i đi n t ạ ệ ử còn h n ch ạ ế

• Ngu n tài chính còn h n h p ẹ ạ ồ

• Không có cán b chuyên trách đ tri n khai ể ể ộ

Câu 4: Nh ng v n đ còn t n t ấ ồ ạ ữ ề ế i khi th c hi n các ho t đ ng xúc ti n ạ ộ ự ệ

th ươ ng m i đi n t ? ệ ử ạ

• Các công c xúc ti n áp d ng v n còn r i r c, ch a đ ụ ờ ạ ư ượ ụ ế ẫ c áp d ng 1 ụ

cách đ ng b nên ch a th c s phát huy đ ư ự ự ồ ộ ượ ế c h t hi u qu . ả ệ

• Ch a có h th ng ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng xúc ti n nên ạ ộ ệ ố ư ế ệ ả ỉ

ch a đo l ng đ ng trình xúc ti n. ư ườ ượ c hi u qu th c s c a các ch ả ự ự ủ ệ ươ ế

Câu 5: Đ nh h ị ướ ạ ng c a sàn giao d ch Vnemart đ nâng cao hi u qu ho t ủ ể ệ ả ị

i? đ ng xúc ti n th ộ ế ươ ng m i đi n t ạ ệ ử trong th i gian t ờ ớ

Nghiên c u và đ a ra ch ư ứ ươ ng trình xúc ti n TMĐT đ ng b . ộ ế ồ

Câu 6: Ph ng h ươ ướ ng và m c tiêu phát tri n c a sàn giao d ch Vnemart ể ủ ụ ị

trong 5 năm t i? ớ

Tr thành 1 sàn giao d ch l n t i Đông Nam Á ớ ạ ở ị

Nguy n Th Duyên L p: K41I2

71

t nghi p Khoa Th

ươ

ệ ng m i Đi n ạ

Lu n văn t tử

BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ả Ế

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Năm Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008

865, 569, 625 1, 156, 425, 954 1, 335, 461, 350 Ch tiêu ỉ Doanh thu

383, 516, 564 512, 466, 250 602,648,198 Chi phí

482, 053, 061 643, 959, 704 732, 813, 152 L i ợ ậ nhu n

c thu ế

134, 974, 857 180, 308, 717 205, 187, 683 tr ướ Thuế

L i nhu n sau 348, 078, 204 463, 650, 987 527, 625, 469 ậ ợ

thuế

Nguy n Th Duyên L p: K41I2