Danh từ và ngữ danh từ trong tiếng Anh và bài tập ứng dụng: Phần 1
lượt xem 9
download
Cuốn sách "Danh từ và ngữ danh từ trong tiếng Anh và bài tập ứng dụng" sẽ giới thiệu đến người học những kiến thức chung về danh từ, ngữ danh từ và tập trung vào việc mang đến các bài tập rèn luyện từ dễ đến khó, với nhiều hình thức khác nhau, giúp người học rèn luyện phần nội dung này một cách nhuần nhuyễn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 ngay sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh từ và ngữ danh từ trong tiếng Anh và bài tập ứng dụng: Phần 1
- y /ầ s s _ flậJ)BÂITÃP NGỮPHAPTIẼNGANH NGỌC ha - MINH ĐỨC oDanhtir Ngứ danh từ NỌUNS AND NOUN PHRASE đ ' EXERCISE — ......................... I I »pff mmmsm
- \'(ÌỌ ('!I'\ MIMIDỨC BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH DANH TỪ VÀ NGỮ DANH TỪ ENGLISH G R A M M AR EXERCISES NOUNS A ND NOUNS PHRASE NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ
- I. BÃI TẬP VỀ CẨU TẠO DANH TỬ Exercise 1. Forming nouns from verbs (Thành lập các danh từ từ các động từ sau). 1. act _______________ 2. agree _______________ 3. arrive _______________ 4. attend _______________ 5. begin _______________ 6. choose _______________ 7. collect _______________ 8. enjoy _______________ 9. fail _______________ 10. know _______________ E xercise 2. Forming nouns from verbs (Thành lập các danh từ từ các động từ sau). 1. invent _______________ 2. explain _______________ 3. imagine _______________ 4. live ___ ________
- 5. m o v e ________________ 6. p e r m i t ________________ 7. punish _____________— 8. see ________________ 9. sell ________ ______ — 1 0 . teach ____________ __ _ E xercise 3. Forming nouns from adjectives (Thành lập các danh từ từ các tính từ sau). 1. a b s e n t ________________ 2. bad ________________ 3. beautiful _______________ 4. bright ________________ 5. busy ________________ 6. clean ________________ 7. dry ________________ 8. cruel ________________ 9. dark _______________ 10. deep _____ __________ E xercise 4. Forming nouns from adjectives (Thành lập các danh từ từ các tính từ sau). 1. fat ________________ 2. free ________________ 3. good ________________ 4. happy ________________
- 5. high _______________ 6. honest _____________ __ 7. long _______________ 8. proud _____________ __ 9. safe _______________ 10. strong ________________ Exercise 5. Forming nouns from adjectives (Thành lập các danh từ từ các tính từ sau). 1. traditional ________________ 2. peaceíul _____________ _ 3. surprising _______________ 4. w o n d e r f u l _______________ 5. polluted _______________ _ 6. comfortable _______________ 7. deep ___________ _ 8. pleasant __________ _ 9. i m p o r t a n t ______________ _ 10. different ____________ _ Exercise 6. Forming nouns from adjectives (Thành lập các danh từ từ các tính từ sau). 1. intelligent _______________ 2. skillíul _______________ 3. happy _______________ 4. attractive _____________ _
- 5. íriendly ________________ 6. advantageous ________________ 7. lucky ________________ 8. sociable ________________ 9. weigh ________________ 10. dangerous ________________ Exercise 7. Forming nouns from verb and adjectives (Thành lập các danh từ từ các động từ và các tính từ sau). 1. careíul ________________ 2. occasional ________________ 3. prosper ________________ 4. pollute ________________ 5. possible ________________ 6. active ________________ 7 . creat ________________ 8. necessary ________________ 9. industrial ________________ 10. solve ________________ Exercise 8. Forming nouns from verb and adjectives (Thành lập các danh từ từ các động từ và các tính từ sau). 1. export ________________ 2. manage ________________ 3. prevent ________________
- 4. poisonous __________ _____ 5. calculate _______________ 6. instruct _ _ _ ___________ 7. qualifiable ________________ 8. reasonable _____ ___________ 9. electrical ________________ 10. proud _______________ Exercise 9. Forming nouns from verb and adjectives (Thành lập các danh từ từ các động từ và các tính từ sau). 1 . fly — ____________ 2. h a r m f u l _______ _______ 3. sleepy _______________ 4. like ________________ 5. íamous _______________ 6. able ________________ 7. save _______________ 8. depart ________________ 9. t e r r i t o r i a l _______________ 10. speak ________________ Exercise 10. Forming nouns from verb and adjectives (Thành lập các danh từ từ các động từ và các tính từ sau). 1. talk _______________ 2. high _______________
- 3. wide ________________ 4. long ________________ 5. deep .________________ 6. produce ________________ 7. fertilize ________________ 8. write ________________ 9. print ________________ 10. read ________________ Exercise 11. Fill in the blanks with the appropriate form of the words in parentheses (Điền ưào chỗ trôhg dạng thích hợp của từ cho trong ngoặc). 1. He was treated with penicillin______ (INJECT) 2. He is receiving______ for shock. (TREAT) 3. Let’s follow t h e ______ on the packet careíully (INSTRUCT) 4. People bring the used cans fo r____ (RECYCLE) 5. We apologize for the la te ______ of the train this morning. (ARRIVE) 6. Add the eggs to t h e ______ and beat well. (MIX). 7. He agreed with m y ______ th at we would change the date of meeting (SUGGEST) 8. The final te a m _________ will be made tomorrow morning. (SELECT) 9. They were reunited after a ______ of more than ten years (SEPARATE)
- 10. There is now intense_____ between schools to attract students. (COMPETE) Exercise 12. Fill in the blanks with the appropriate form of the words in parentheses (Điền vào chỗ trông dạng thích hợp của từ cho trong ngoặc). 1. Thank you very much for your kind__________ . (INVITE) 2. Hue is a famous to u rist______ . (ATTRACT) 3. Our im m ediate____ is the active young pioneers (REQƯIRE) 4. Our life is much better with the help of modern (EQUIP) 5. When t h e ______ íailed, he struck the match to íìnd the candles. (ELECTRIC) 6. What is the correct_____________ of this word? (PRONOUNCE) 7. T h e____________ of the project made me tense. (IMPORTANT) 8. There is no______ in the countryside. (ENTERTAIN) 9. Max is one of the___________from Eriends of the Earth. (REPRESENT) 10. Attractive____________ can help to sell Products. (PACKAGE) Exercise 13. Fill in the blanks with the appropriate form of the words in parentheses (Điền vào chỗ trống dạng thkh hợp của từ cho trong ngoặc).
- 1. Every week, there are tw o ___________ from Ha Noi to Nha Trang. (FLY) 2. It’s diffìcult to fin d ______________ at busy time. (ACCOMMODATE) 3. The n e x t_________ for Thailand will be at 15.00 (DEPART) 4. T h e _________ of Flight 134 from England has been delayed. (ARR1VE) 5. He received the award i n ______ of his success over the past year. (RECOGNIZE) 6. He has been an a ctiv e __________ in the contest (PARTICIPATE) 7. Mom was putting up the C hristm as___________ (DECORATE) 8. The Computer is one of the m o s t _______ of the 20th century. (INVENT) 9. W ater is the clear and colorless____ . (LIQƯIFY) 10. TV is bringing not only______________ but also entertainm ent. (INFORMATIVE) Exercise 14. Fill in the blanks with the appropriate form of the words in parentheses (Điền vào chỗ trôhg dạng thích hợp của từ cho trong ngoặc). 1. In creased ______ is another unpleasant result. (POLLƯTED) 2. Compost is a wonderful n a tu ra l_. (FERTILIZE)
- 3. In most countries, there a r e ______ especially for teenager. (ORGANIZE) 4. We are rehearsing a play for the school anniversary (CELEBRATE) 5 .1 had a very happy_____ . (CHILD) 6. We íormed a deep and lasting______ (FRIEND) 7. There are lots of nice people in th e __________ . (NEIGHBOUR) 8. In th e ___________(KING) of Thailand, the king commands the respect of every citizen. 9. He had barely reached________ (MAN) when he married. 10. She invited her classmate to h e r____________ (BIRTH) party. II. DANH TỬ ĐẾM Được VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Exercise 15. In each space in the following sentences, indicate whether the underlined noun is a count noun (C) or a uncountable noun (NC) then put them in the table (Trong mỗi dòng của các câu cho sau đây, hãy chỉ ra xem danh từ nào là danh từ đếm được (viết tắt là C), danh từ nào không đếm được (viết tắt là NC) rồi xếp vào bảng). 1. John sent me some iníbrmation about her new wife.
- 2. This restaurant serves the best Thai íood in the citv. 3. The traffic during rush-hour is really horrible. 4. Can you give me advice about finding work in New York? 5. Most women in my familv don’t wear iewelrv. 6. The thief stole all the eauipment last night. 7. We need monev to buy new íưmitưre for our bedroom. 8. Let’s listen some music. 9. The offìce has its own stationerv. 10. It takes a lot of time to learn how to appreciate good wine. 11. You should tell me these tru th s. 12.1’ve got an ạppointment at the dentist’s at 5p.m. Count Noun Uncount Noun Exercise 16. Choose a, b, or c to indicate whether the noun is a count noun (C) or a uncountable noun (NC) (Chọn đáp án a, b hoặc c đ ể chỉ ra những danh từ sau đây là danh từ đếm được hay không đếm được). 1. man a. count b. non-count c. both
- 2. rice a. count b. non-count c. both 3. time a. count b. non-count c. both 4. iníbrmation a. count b. non-count c. both 5. weather a. count b. non-count c. both 6. class. a. count b. non-count c. both 7. furniture a. count b. non-count c. both
- 8. soap a. count b. non-count c. both 9. idea a. count b. non-count c. both 10. light a. count b. non-count c. both 11. sheep a. count b. non-count c. both 12. data a. count b. non-count c. both Exercise 17. Choose the best answer to decide whether the noun is a count noun (C) or a uncountable noun (NC) (Chọn đáp án thích hợp để xác định đó là danh từ đếm được hay không đếm được). 1 .1 like____ This is a grain and is a non-count noun.
- (a) rice (b) bombs (c) sticks (d) pencils 2. _____ is a non-count noun. This is a delicious drink that comes from cows. (a) Milk (b) Rugs (c) Table (d) Pitcher 3. _____ is a non-count noun. We use this to buy goods and to pay for Services. (a) Bill (b) Card (c) Money (d) Bank 4. A _____ is a count noun. We often place dishes and silvervvare on this when we are ready to have a meal. (a) honey (b) bread (c) table (d) flour
- 5. My husband made th a t bench out of ___________Thi is a non-count noun. (a) portrait (b) table (c) plant (d) wood 6 . 1 would like a ____ of tea. This is a count noun (a) sugar (b) cup (c) cheese (d) ice 7. This door is made o f _____ This is a non-count noun. (a) latch (b) handle (c) key (d) Steel 8. Plants give off_____ and hum ans release carbon dioxide. This is a non-count noun. (a) doors (b) shoes (c) oxygen (d) candles
- 9. A _____ is a count noun. We often open these to let fresh air into our homes. (a) dust (b) plastic (c) window (d) heat 10. My husband likes beer, but I prefer ______ This is a non-count noun and is an alcoholic beverage usually made from grapes. (a) rags (b) wine (c) lamp (d) alarm Exercise 18. Choose the best answer to decide vvhether the noun is a count noun (C) or a uncountable noun (NC) (Chọn đáp án thích hợp đ ể biết được đó là danh từ đếm được hay không đếm được). 1 .1 don't like rainy days. I love_______ ! This is a non-count noun. (a) sunshine (b) baskets (c) droplets (d) rays
- 2. I p u t _____ on my bread, but I don't like to use a lot of it because it's high in fat and cholesterol. This is a non-count noun. (a) tovvels (b) fans (c) butter (d) socks 3 . 1 have an a n tiq u e ____ I do my homework on it every night. This is a count noun. (a) dust (b) aluminum (c) flour (d) desk 4. Sharon likes to eat a n _____ a day. She likes the Granny Smith variety best. This is a count noun (a) poetry (b) soccer (c) apple (d) sugar 5. My parents have tw o _____ My mother has a red one and my father drives the blue one to work. (a) electricity (b) cars (c) ice (d) traííìc
- 6 .1 love going to the beach because th e ____ seems so fresh and alive there. When I breathe it in deeply, I feel completely reíreshed. This is a non-count noun. (a) air (b) pebbles (c) fish (d) shells 7 .1 buy beef_____for my dog every two weeks. She likes to chew on them for hours. This is count noun. (a) porcelain (b) bones (c) heat (d) weather 8. Can I borrow a _____ ? I seem to have íorgotten mine at home. This is a count noun. (a) advice (b) equipment (c) plastic (d) pen 9. I just got m y_______done yesterday. The stylist cut and styled it for me. It looks great. This is a non- count noun. (a) finger (b) fence (c) hair (d) tree
- 10. I bought n e w ______ before I went on a trip to Hawaii. I wanted to look stylish in the airport and both pieces are quite functional because they have wheels. (a) hat (b) luggage (c) bulbs (d) boxes Exercise 19. Choose the best answer to decide whether the noun is a count noun (C) or a uncountable noun (NC) (Chọn đáp án thích hợp đ ể biết được đó là danh từ đếm được hay không đếm được). 1. There is a lot o f____________ Corning out of that building. I think there's a fire! This is a non-count noun (a) paws (b) boxes (c) person (d) smoke 2. I like to use m a p le _____ on my pancakes. It's delicious. This is a non-count noun. (a) buckets (b) syrup (c) chopsticks (d) bottles
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
English Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh - NXB ĐH Sư Phạm
129 p | 1695 | 987
-
Ngữ pháp thông dụng ngôn ngữ Tiếng Hàn
230 p | 563 | 238
-
Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ )
9 p | 369 | 197
-
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh - Mai Phương CEO
146 p | 283 | 98
-
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh (English grammar review)
0 p | 444 | 58
-
Trạng từ trong tiếng anh
6 p | 286 | 33
-
Bài tập tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp
319 p | 105 | 25
-
Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiếng Anh
20 p | 157 | 20
-
BÀI 4: TRẠNG TỪ - PHÓ TỪ
3 p | 114 | 20
-
Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Ms. Hoa
125 p | 79 | 19
-
Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và mạo từ )
7 p | 112 | 18
-
Cách phát âm mạo từ "the".
5 p | 653 | 12
-
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ ( Part 2)
9 p | 137 | 11
-
Danh từ và ngữ danh từ trong tiếng Anh và bài tập ứng dụng: Phần 2
80 p | 23 | 9
-
Giáo trình Ngữ pháp dành cho sinh viên đại học chuyên Anh (Quyển 1): Phần 1
79 p | 27 | 8
-
Giáo trình Ngữ pháp 2 (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
200 p | 17 | 8
-
Giáo trình Ngữ pháp dành cho sinh viên đại học chuyên Anh (Quyển 1): Phần 2
80 p | 23 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn