Đáp án đầy đủ và Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
lượt xem 1.164
download
Tài liệu tham khảo đáp án đầy đủ và Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đầy đủ và Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 MÔN TOÁN – KHỐI A I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: y = x − 2x + ( 1 − m ) x + m 3 2 1) Bạn đọc tự giải. 2) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và Ox x 3 − 2x 2 + ( 1 − m ) x + m = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 − x − m ) = 0 x − 1 = 0 (2) ⇔ g(x) = x − x − m = 0 (3) 2 Gọi x1 là nghiệm pt (2) và x2, x3 là nghiệm pt (3). ∆ > 0 1 + 4m > 0 Yê u cầu bài toán : g(1) ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 x 2 + x 2 + x 2 < 4 1 + ( x 2 + x 3 ) − 2x 2 x 3 < 0 2 1 2 3 −1 m> 4 −1 −1 < m ≠ 0 < m
- cosx( 1+ sinx + cos2x) ( sinx + cosx) ⇔ = cosx cosx + sinx ⇔ 1+ sinx + cos2x = 0 ⇔ 2cos2 x + sinx = 0 ( ⇔ 2 1− sin2 x + sinx = 0 ) 1+ 17 sinx = > (loaï ) 1 i 4 ⇔ 2sin x − sinx − 2 = 0 ⇒ 2 1− 17 sinx = (thoû ñk) a 4 1− 17 x = arcsin + k2π 4 ⇒ 1− 17 ( k ∈ Z) . x = π − arcsin + k2π 4 x− x 2) ≥1 ( 1− 2 x − x + 1 2 ) 1 3 3 2 ( ) Ta có: 2 x − x + 1 = 2 x − + ≥ ⇒ 1− 2 x − x + 1 < 0 2 2 4 2 2 ( ) ( ) bpt ⇔ x − x ≤ 1− 2 x2 − x + 1 ⇔ 2 x2 − x + 1 ≤ x + ( 1− x)( ) ( ) 2 ⇔ 2( 1− x) + x ≤ x + ( 1− x) 2 x + ( 1− x) ≥ 0 x + 1− x ≥ 0 ⇔ ⇔ 3− 5 ⇒ x= ( ) 2 ( 1− x) − x ≤ 0 1− x = x 2 Câu III
- 1 x 2 + e x + 2x 2e x x ( 1 + 2e x ) + e x 1 2 1 2 ex I=∫ dx = ∫ dx = ∫ x + dx 0 1 + 2e x 0 1 + 2e x 0 1 + 2e x 1 1 1 3 1 1 1 1 + 2e = x + ln 1+ 2e x = + ln 3 2 3 3 0 2 0 1 1 1 + 2e Vậy I = + ln 3 2 3 B a C Câu IV a 1 2 + Ta có: SH ⊥ (ABCD) VS.CMND = SH.SCMND 3 M a 2 a 2 5a 2 SCMND = SABCD − SCBM − SAMD = a − − = 2 a 2 H 4 8 8 D 1 5a 2 a 3 5 3 A a ⇒ VS.CMND = ⋅ a 3 ⋅ = (đvtt) 2 N 3 8 24 S + Ta có : ∆CDN = ∆DAM CN ⊥ DM ⇒ ⇒ DM ⊥ (SCN) ⇒ DM ⊥ SC SH ⊥ DM Kẻ HK ⊥ SC HK ⊥ MD HK = d(DM, SC) 1 1 1 2 = 2 + HK SH HC2 K SH = a 3 CD 4 a4 4a 2 → CH = 2 = = với CN.CH = CD 2 CN 2 5a 2 5 B C 4 M 1 1 5 19 2a 3 ⇒ 2 = 2+ 2= 2 ⇒ HK = . HK 3a 4a 12a 19 H Câu V A N D
- ( ) ( ) 4x2 + 1 x + ( y − 3) 5− 2y = 0 4x2 + 1 x = ( 3− y) 5− 2y (1) ⇔ 4x2 + y2 + 2 3− 4x = 7 4x2 + y2 + 2 3− 4x = 7 (2) 3 x ≤ 4 + Điều kiện: y ≤ 5 2 39 39 VT(1) = 4x + x ≤ VP(1) = ( 3− y) 5− 2y ≤ 3 (1) ⇒ 16 ⇒ 16 ⇒ y ≥ 0 VP(1) ≥ 0 x ≥ 0 3 0 ≤ x ≤ 4 Suy ra 0 ≤ y ≤ 5 2 3 1 ( 2 ) + Xét f1(x) = 4x + 1 x tăng trên 0 ; , f = 1 4 2 5 g1(y) = ( 3− y) 5− 2y giảm trên 0 ; , g( 2) = 1 2 3 + f2(x) = 4x2 + 2 3− 4x giảm trên 0 ; 4 5 g2(y) = y2 tăng trên 0 ; 2 1 + Với 0 ≤ x ≤ : (1 ⇒ g1(y) = f1(x) < 1⇒ y > 2 ) 2 1 f2(x) > f2 = 3 ⇒ 2 ⇒ VT(2) > VP(2) g (y) > g (2) = 4 2 2
- 1 3 1 + Với < x ≤ : (1 ⇒ g1(y) = f1(x) > f = g(2) → y < 2 ) 2 4 2 1 f2(x) < f2 = 3 ⇒ 2 ⇒ VT(2) < VP(2) g (y) < g(2) = 4 2 1 + x= ⇒ y = 2. 2 1 x = Vậy nghiệm: 2 y = 2 II – PHẦN RIÊNG A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VIa 1) (d1): 3x + y = 0; (d2 ): 3x − y = 0. + d1 ∩ d2 = 0( 0;0) 3. 3 − 1 · 1 ⇒ AOC = 600 (∆AOC vuông tại A). + cos( d ;d ) = = 1 2 2.2 2 2R ⇒ AC = 2R ; AB = R ; BC = R 3 ; OA = . 3 3 AB.BC 3 2 Theo gt: SABC = ⇒ = ⇔ R = 1⇒ OA = 2 2 2 3 ( ) 4 4 Mà A ∈ ( d1 ) ⇒ A a;− 3a ⇒ OA 2 = ⇔ a2 + 3a2 = ⇔ 4a2 = 3 3 4 3 1 ⇔ a= (a > 0). 3 1 qua A ;−1 4 + (d3): 3 ⇒ (d3): x − 3y − = 0. (d ) ⊥ (d ) 3 3 1
- 3t − 4 + T t; ∈d 3 3 2 7 3t − 4 7 + OT 2 = OA 2 + AT 2 = ⇔ t2 + = 3 3 3 5 3 t1 = ⇔ 12t2 − 8 3t − 5 = 0 ⇒ 6 − 3 t2 = 6 2 2 5 3 1 2 3 3 2 Vậy ( T1 ) : x − + y + = 1 và ( T2 ) : x + + y+ =1 6 2 6 2 x −1 y z + 2 2) ∆ : = = ; ( P ) : x − 2y + z = 0 2 1 −1 x = 1 + 2t Phương trình tham số: ∆ : y = t (t ∈ ¡ ) z = −2 − t x = 1 + 2t t = −1 y = t x = −1 + Vì C = ∆ ∩ ( P ) . Tọa độ điểm C thỏa hệ: ⇒ z = −2 − t y = −1 x − 2y + z = 0 z = −1 ⇒ C ( −1; −1; −1) + M ( 1 + 2t; t; −2 − t ) ∈ ∆ , MC2 = 6 ⇔ ( 2t + 2 ) + ( t + 1) + ( − t − 1) = 6 2 2 2 t = 0 → M1 ( 1;0; −2 ) ⇔ 6t 2 + 12t = 0 ⇔ t = −2 → M 2 ( −3; −2;0 ) 1− 0 − 2 6 6 + d ( M1 , ( P ) ) = = = d ( M 2 , ( P ) ) . Vậy d ( M, ( P ) ) = . 1+ 4 +1 6 6 Câu VIIa
- Tìm phần thực, ảo của z: ( ) ( 1 − 2i ) 2 z= 2 +i = ( 2 + 2 2i + i ) ( 1 − 2i ) 2 = ( 1 + 2 2i ) ( 1 − 2i ) = 1 − 2i + 2 2i − 4i 2 = 5 + 2i ⇒ z = 5 − 2i Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là b = − 2 . B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VIb A 1) Đặt d : x + y − 4 = 0 + A∈∆ ⊥ d ⇒ ∆ : x − y = 0 + Gọi H = ∆ ∩ d ⇒ H ( 2;2 ) E M H + Gọi I là trung điểm BC d suy ra H là trung điểm IA I(-2; -2) + Đường thẳng (BC) qua I và song song d (BC): x + y + 4 = 0. B( b ;− b − 4) B C + B,C ∈ BC ⇒ I C(c ;−c − 4) uuur uuu r + AB = ( b − 6; −b − 10 ) ; EC = ( c − 1; −c − 1) . uuu uuu r r AB.EC = 0 ( b − 6) ( c − 1) + ( b + 10) ( c + 1) = 0 Ta có: ⇔ I laø trung ñieå BC m b + c = −4 bc + 2c + 8 = 0 c = 2 c = −4 ⇔ ⇔ ∨ b + c = −4 b = −6 b = 0 ⇒ B( −6;2) ;C ( 2;−6) hay B( 0;−4) ;C ( −4;0) . x+2 y−2 z+3 2) A ( 0;0; −2 ) , ∆ : = = 2 3 2
- r + (d) qua M(-2;2;-3), vtcp: a = ( 2;3;2 ) uuuur + MA = ( 2; −2;1) r uuuur r uuuu r + a;MA = ( 7;2; −10 ) ⇒ a;MA = 49 + 4 + 100 = 153 r + a = 4 + 9 + 4 = 17 r uuuu r a;MA 153 d ( A, ∆ ) = r = = 3. a 17 BC2 Mà R = d (A,∆ ) + 2 = 9+ 16 = 25 2 4 Suy ra mặt cầu ( S) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 25 2 Câu VIIb Ta có ( ) ( ) 3 1 − 3i 1 − 3 3i + 3.3.i 2 − 3i3 −8 − 3 3i + 3i ( 1 + i ) z= = = 1− i 1− i 2 −8 − 8i − 3 3i − 3 3i 2 + 3i + 3i 2 −11 + 3 3 − 5i − 3 3i = = 2 2 −11 + 3 3 5+3 3 ⇒a= ; b= 2 2 Ta có: z + iz = a − bi + i ( a + bi ) = a − b + ( a − b ) i 2 2 −11 + 3 3 5 + 3 3 −11 + 3 3 5 + 3 3 = − + − = 8 +8 =8 2 2 2 2 2 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 794
15 p | 549 | 468
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2007 – MÃ ĐỀ 930
15 p | 1214 | 434
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI B NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 195
25 p | 1441 | 421
-
30 đề luyện thi ĐH 2010 cấp tốc (Có đáp án chi tiết) môn Toán
263 p | 1833 | 204
-
Lý thuyết và bài tập Quang hình học + đáp án đầy đủ
94 p | 587 | 143
-
Đáp án chi tiết đề thi Đại học khối A&A1 năm 2015 - Môn Vật lý
26 p | 472 | 88
-
Đề thi và đáp án môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia 2015
12 p | 527 | 79
-
Đáp Án Hóa Khối A Năm 2008
2 p | 626 | 68
-
Trắc nghiệm tính chất sóng ánh sáng (Kèm đáp án đầy đủ)
17 p | 217 | 44
-
Đề thi thử đại học lần 1 năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh – Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
21 p | 221 | 25
-
Đề thi thành lập đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 THCS dự thi cấp tỉnh Thanh Thủy có đáp án môn: Lịch sử (Năm học 2013-2014)
5 p | 144 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Toán – Trường THCS Thanh Văn (Năm học 2015-2016)
5 p | 110 | 9
-
Bài kiểm tra giữa học kì 2 có đáp án môn: Tiếng Việt 5 - Trường Tiểu học Trung Hòa 1
4 p | 168 | 7
-
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Thanh Chương 3
144 p | 35 | 4
-
Đáp án, thang điểm đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn: Văn, khối C
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
6 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Quốc học Huế
6 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn