Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu dưới đây để chuẩn bị cho kì thi giữa kì sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:9/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc: A. Thái, Mường, Nùng, Dao, Mông, Tày. B. Dao, Mông, Hoa, Cơ ho, Chăm, Thái. C. Thái, Mường, Ê- đê, Chăm, Khơ – me, Hoa D. Tày, Nùng, Hoa, Cơ – ho, Thái, Mường. Câu 2: Số dân nước ta đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2002)? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3: Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do: A. dân số nông thôn quá đông. B. trình độ đô thị hóa thấp. C. nước ta có dân số đông. D. nước ta có nhiều đô thị nhỏ. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với chất lượng cuộc sống đang được cải thiện: A. thu nhập bình quân đầu người tăng B. tỉ lệ người lớn biết chữ tăng C. tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm D. còn nhiều người dân chưa có nhà ở Câu 5: Bình quân mỗi năm nước ta tăng thêm hơn: A. 1 triệu lao động. B. 2 triệu lao động. C. 3 triệu lao động. D. 4 triệu lao động. Câu 6: Ý nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: A. từ khu vực kinh tế nhà nước, tập thể sang kinh tế nhiều thành phần B. từ khu vực kinh tế tập thể sang kinh tế tư nhân C. từ khu vực kinh tế tập thể sang kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. từ kinh tế nhà nước sang kinh tế tập thể Câu 7: Vùng trồng chè nhiều nhất ở nước ta là: A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 8: Rừng ngập mặn ven biển nước ta tập trung ở: A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 9: Các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác hải sản là: A. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang. B. Bình Định, Quảng Ngãi, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Cà Mau, Bến Tre, Bình Thuận, Kiên Giang. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm: A. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. B. phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động. C. tác động đến sự phát triển các ngành khác. D. chỉ phát triển ở những nơi đông dân Câu 11: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu khí) là cơ sở phát triển ngành công nghiệp: A. hóa chất B. năng lượng C. vật liệu xây dựng D. luyện kim đen Câu 12: Công nghiệp khai thác than ở nước ta chủ yếu ở: A. Quảng Bình B. Quảng Ninh C. Quảng Nam D. Quảng Trị Câu 13: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá ở nước ta hiện nay là: A. đường sông, biển B. đường bộ C. đường hàng không D. đường ống Câu 14: Nhân tố nào quyết định con đường và quá trình phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia? A. Đường lối chính sách. B. Dân cư và nguồn lao động. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật. Câu 15: Dịch vụ không phải là ngành: A. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người. B. trực tiếp sản suất ra của cải vật chất cho xã hội. C. gồm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng. D. nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng.
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:9/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16: (3 điểm) a. (2 điểm) Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. b. (1 điểm) Tại sao việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Câu 17: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau : BẢNG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng Phụ phẩm chăn sữa nuôi 1990 100 63.9 19.3 12.9 3.9 2002 100 62.8 17,5 17.3 2.4 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện về sự thay đổi cơ cấu ngành chăn nuôi nước ta giai đoạn 1990-2002 ? b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu ngành chăn nuôi ? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33đ (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước phương án đúng (0,33đ / 1 câu đúng). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B D A A D D D D B B B A B II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 16 a. 1. Tài nguyên đất 0.5đ (3 điểm) - Đất là tài nguyên vô cùng quý giá. - Đa dạng: có 2 nhóm chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit + Đất phù sa tập trung ở các đồng bằng thích hợp trồng cây lương thực. + Đất feralit : tập trung ở trung du và miền núi thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả 2. Tài nguyên khí hậu. 0.5đ - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nguồn nhiệt, ẩm phong phú giúp cây trồng sinh trưởng quanh năm - Khí hậu phân hóa cho phép trồng được cả cây nhiệt đới và ôn đới. - Các thiên tai ( bão, gió Tây khô nóng...)gây thiệt hại không nhỏ cho nông nghiệp. 3. Tài nguyên nước. 0.5đ - Nguồn nước dồi dào đủ đáp ứng cho hoạt động sản xuất nông nghiệp. - Khó khăn: mùa mưa gây lũ lụt, mùa khô gây hạn hán. 4. Tài nguyên sinh vật. 0.5 - Tài nguyên động thực vật phong phú là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên các giống cây trồng vật nuôi. - Nhiều giống cây trồng vật nuôi có chất lượng tốt thích nghi với các điều kiện sinh thái của từng địa phương b. - Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn và thiếu việc 0.5đ làm ở thành thị còn cao. - Mỗi năm nước ta tăng thêm hơn 1 triệu lao động. 0.5đ Câu 17: a. Vẽ đúng dạng biểu đồ cột chồng, đầy đủ chú giải, tên (2 điểm) biểu đồ, số liệu và đạt tính thẩm mỹ đạt 1,5 điểm. thiếu mỗi yếu tố trừ 0.25đ
- b. Nhận xét 0.5đ - Nhìn chung cơ cấu ngành chăn nuôi có sự thay đổi - Cụ thể : + Chăn nuôi gia súc giảm (dẫn chứng) + Chăn nuôi gia cầm giảm (dẫn chứng) + Phụ phẩm ngành chăn nuôi giảm (dẫn chứng) + Sản phẩm trứng, sữa (dẫn chứng)
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn Địa lí - lớp 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GD-ĐT Quảng Nam) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1- Nguyên nhân và hậu 1- Phân tích bảng số liệu, - Câu hỏi vận dụng 1: - Trình bày được sự phân bố các dân tộc quả của một số đặc điểm biểu đồ về số dân phân kiến thức để giải Địa lí ở nước ta. (Câu 1) dân số nước ta theo thành phần dân tộc. thích, liên hệ các dân cư - Trình bày được một số đặc điểm của 2- Phân biệt được các 2- Vẽ và phân tích biểu đồ vấn đề thực tiễn có dân số nước ta. . (Câu 2) loại hình quần cư thành dân số Việt Nam. liên quan đến chủ đề - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước thị và nông thôn theo - Phân tích và so sánh tháp địa lí dân cư. ta. (Câu 3) chức năng và hình thái dân số nước ta các năm. (Phương án 2) - Trình bày được hiện trạng chất lượng quần cư. 3- Sử dụng bảng số liệu và cuộc sống ở Việt Nam. (Câu 4) 3- Trình bày được sức bản đồ để nhận biết sự ép của dân số đối với phân bố dân cư ở Việt việc giải quyết việc làm Nam. ở nước ta. 4- Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động. Số câu 4 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1/2 PA2) Số điểm 1,33đ 0,33đ (0,66đ PA2) 2,0đ (0 PA2) 0đ(1,0 PA2) 6 (6,5) 3,7 (3đ) Chủ đề 1- Trình bày sơ lược về quá trình phát 1- Làm rõ được ý nghĩa 1- Phân tích biểu đồ để Câu hỏi vận dụng 2: triển của nền kinh tế Việt Nam. của chuyển dịch cơ cấu nhận xét sự chuyển dịch cơ kiến thức để giải Địa lí - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. kinh tế với sự phát triển cấu kinh tế. thích, liên hệ các kinh tế 2- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế nước ta. 2- Phân tích bản đồ nông vấn đề thực tiễn có của sản xuất nông nghiệp : phát triển 2- Phân tích được các nghiệp và bảng phân bố liên quan đến chủ đề vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt nhân tố tự nhiên, kinh tế cây công nghiệp để thấy rõ địa lí kinh tế. vẫn là ngành chính. - xã hội ảnh hưởng đến sự phân bố của một số cây (Phương án 1) - Trình bày và giải thích sự phân bố của sự phát triển và phân bố trồng, vật nuôi. một số cây trồng, vật nuôi. nông nghiệp. - Vẽ và phân tích biểu đồ 3- Biết được thực trạng độ che phủ rừng 3- Trình bày được nguồn về sự thay đổi cơ cấu của nước ta ; vai trò của từng loại rừng. lợi thuỷ, hải sản. ngành chăn nuôi. - Trình bày được tình hình phát triển và 4- Phân tích các nhân tố 3- Phân tích bản đồ để thấy
- phân bố ngành lâm nghiệp. tự nhiên, kinh tế - xã hội rõ sự phân bố của các loại - Sự phát triển và phân bố của ngành ảnh hưởng đến sự phát rừng, bãi tôm, cá. khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. triển và phân bố công - Phân tích bảng số liệu, 4- Trình bày được tình hình phát triển của nghiệp. biểu đồ để thấy sự phát sản xuất công nghiệp. 5- Hiểu được vai trò triển của lâm nghiệp, thuỷ - Trình bày được một số thành tựu của quan trọng của ngành sản. sản xuất công nghiệp dịch vụ. 4- Phân tích biểu đồ để - Biết sự phân bố của một số ngành công nhận biết cơ cấu ngành nghiệp trọng điểm. công nghiệp. 5- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày - Phân tích bản đồ công càng đa dạng của ngành dịch vụ. nghiệp để thấy rõ các trung - Biết được đặc điểm phân bố của ngành tâm công nghiệp, sự phân dịch vụ nói chung. bố của một số ngành công - Trình bày được tình hình phát triển và nghiệp. phân bố của một số ngành dịch vụ (giao 5- Phân tích số liệu, biểu thông vận tải, bưu chính viễn thông, đồ để nhận biết cơ cấu và thương mại, du lịch - tùy theo tiến độ dạy sự phát triển của các ngành học theo kế hoạch giáo dục bộ môn của dịch vụ ở nước ta. trường) Số câu 8 2 (1 PA2) 1/2 0 (1PA2) 1/2 (0 PA2) 11 (10,5) Số điểm 2,66đ 0,66đ (0,33đ PA2) 2,0đ 0đ (2đ PA2) 1,0đ (0 PA2) 6,3 (7đ) TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC: 2020-2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc - Nguyên nhân và hậu - Câu hỏi vận dụng 1: - Biết các dân tộc có trình độ phát triển quả của một số đặc điểm kiến thức để giải Địa lí kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, dân số nước ta. (Câu 5) thích, liên hệ các dân cư cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. vấn đề thực tiễn có - Trình bày được sự phân bố các dân tộc liên quan đến chủ đề ở nước ta. địa lí dân cư. 2- Trình bày được một số đặc điểm của . (Câu 16 b) dân số nước ta. 3- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1/2 Số câu: Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,0đ 5,5 2,66 đ Chủ đề - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Phân tích được các - Vẽ và phân tích biểu đồ 2: . (Câu 6) nhân tố tự nhiên, kinh tế về sự thay đổi cơ cấu Địa lí - Trình bày và giải thích sự phân bố của - xã hội ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi. . (Câu 17) kinh tế một số cây trồng, vật nuôi. (Câu 7) sự phát triển và phân bố - Biết được thực trạng độ che phủ rừng nông nghiệp. (Câu 16 a) của nước ta ; vai trò của từng loại rừng. - Phân tích các nhân tố (Câu 8). tự nhiên, kinh tế - xã hội - Sự phát triển và phân bố của ngành ảnh hưởng đến sự phát khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. . (Câu 9) triển và phân bố công - Trình bày được tình hình phát triển của nghiệp. . (Câu 14) sản xuất công nghiệp. . (Câu 10) - Hiểu được vai trò quan
- - Trình bày được một số thành tựu của trọng của ngành dịch vụ. sản xuất công nghiệp . (Câu 11) . (Câu 15) - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. . (Câu 12) - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch . (Câu 13) Số câu Số câu: 8 Số câu: 2,5 Số câu: 1 Số câu: Số điểm 2,66đ 2,66đ 2,0đ 11,5 7,33đ Tổng số 12 3,5 1 1/2 17 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn