Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Công nghệ thủy lực và khí nén (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 16
download
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Công nghệ thủy lực và khí nén giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính và cách làm bài để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Công nghệ thủy lực và khí nén (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRl/dNG DH SIT PHAM KY THUAT TPHCM DAP AN CUOI KY HOC KY 1 NAM HOC 19-20 KHOA CO KHt CHE TAO MAY BQ MON CO DIEN Tty Mon: Cong nghe thuy lyc va khi nen Ma mon hoc: PNHY330529 Chu ky giam thi 1 Chu ky giam thi 2 Deso/Made:01 De thi co 4 trang. Thai gian: 60 phut. Buac nheo su duns tai lieu siav dehorn duac sir duns laptop vd dien thoai). Diem \;i chfr k> SV lam b&i true tiep tren de thi va n6p l?i de CB cham thi thu nhat CB cham thi thu hai Ho va te n :.................................................................. Ma so SV :.................................................................. So T T :...................... Phong th i:............................... Cau 1 (5 diem) Thiet ke mach dieu khien dien - khi nen theo phwmg phap ket hop Chia ding cho phmmg phap thiet kk mach KET HOP: B+A+C- / A- / lOgiayA+B- / A-C+ TANG 1 / TANG 2 / TANG 3 / TANG 4 Tin hi§u dieu khiin: El = START AS6 E2 = S5 E3 = S1ATimer E4 = S3 XylanhA: A+ = Y1 = (LI AS4) v L3 XylanhB: B+ = Y2 = L1 B- = Y 3= L 3AS2 Xy lanh C: C- = Y4 = (L1 AS2) v L2 v L3 v (L4AS1) ^ SI, S2 su dung 2 l&n do do can dung Ro le trung gian KS1, KS2 n
- SS S6 9 $1 S2 S3 S4 0 +9 rHMl ft O A+ ik iv j ! V 2 5 3 Chia tang va xac dinh tin hieu dieu khien: Id Phin thiet ke mach 4d, mot loi sai tru 0.5d Phirtmg phap thiet ke mach TANG: Chia tang cho phirtmg phap thiet ke mach KET HQfP: B+A+C- / A- / lOgiayA+B- / A-C+ TANG1 / TANG 2 / TANG 3 / TANG 4 Tin hieu dilu khiln: El = START AS6 E2 = S5 E3 = S1ATimer E4 = S3 A S2 XylanhA: A+ = Y1 = (LI AS4) v L3 XylanhB: B+ = Y2 = L1 B- = Y3 = L3AS2 Xy lanh C: C- = Y4 = (LI AS2) v L2 v L3 v (L4AS1) S1, S2 su dung 2 lan do do can dung Ra le trung gian KS1, KS2 O
- + 2 4 V 1 2 3 f l 1 0 1 1 1 ? 1 5 1 6 THIET k! mach theo Phmmg phap NHIP: K1 = START AS6 AK8 K2 = K1 AS4 K3 = K2 AS2 K4 = K3 AS5 K5 = K 4 AS1 ATimer K6 = K5 A S2 K7 = K6 AS3 K8 = K7 A S1 B+ = K1 B- = K6 A+ = K2 v K3 v K5 v K6 C- = K3 v K4 v K5 v K6 v K7 Q
- LiAJ lu'p'ng ke (Flowmeter) i 14 i V a n Ipc (F ilter) j 12 i O png ca th u y ly c (H y d ra u lic m o to r ) e .................. ... i 6 ; V an k h o a /v a n c fo n g m cr (S h u t-o ff v a lv e ) !3 j Opng ca d ip n (E le c tric m o to r ) ........................... 1 15 1 V a n t r a n ( P r e s s u r e r e l i e f v a l v e ) T h i e t bi l£ m m a t ( c o o le r ) ............................ 1 11 i V a n c a n ( C o u n t e r - b a l a n c e v a lv e ) i i j T h i e t bj b a o m i r e d a u (fillin g l e v e l i n d i c a t o r ) f ....... ] V an a p s u a t d ie u k h ien t u a n t i/ : .........1 (P re ss ure s e q u e n c e valve) !7! A p ke (P ressure gau g e) .. ................ " i i j V an d ieu a p (P re ss u re re g u la to r) i 13 i L tr u I t r y n g k e ( F l o w m e t e r ) .. ................... ... j 4 ; V an m p t c h ie u (C h eck v a lv e ) N h ift ke (T h e rm o m e te r) • g j V a n m p t c h i e u d i e u k h i e n d i r p c h u ’d n g c h p n [ : C u m b o rn (H y d ra u lic p o w e r p ack ) ............................ (Lockable piloted n o n - r e t u r n valve) [ V a n t a e d p n g k h 6 a Ian ; i 2 i B o m d a u (H y d ra u lic p u m p ) ............................ (Delockable p ilo te d d o u b l e n o n - r e tu r n valve) i * .................. .. f ] V a n d i p n tu* t h u y l y e 4 / 2 (4 /2 w a y e le c tr o - ...................... i hydraulically o p e r a t e d dir ec tiona l c o n tr o l valve) i 5 i B o n / b e c h tra d a u ( T a n k /R e s e rv o ir) | 1Q ] V a n d i p n t u 1 t h u y l y e 4 / 3 (4 /3 w a y e le c tr o - ! 8 i B inh tr f c h c h u 'a t h u y ly c / A c q u y t h u y ly c • ..................... i hydraulically o p e r a t e d dir ec tiona l c o n tr o l valve) (H y d ra u lic A c c u m u la to r) a. Goi ten cac thiet bi thuy lire tir so 1 den 15 trong mach thuy lye phia tren (ghi so thu tu cua thiet bi ngay canh ten thiet bi trong Bang danh muc thiet bi thuy lire)? (l,5d) b. Trinh bay cong dung cua thiet bi so 11? (0,5d) c. Tinh cong suat dong ca dien biet hieu suat bam 84,5%, ap suat bam 250 bar, bam banh rang thuy lye co the tich bom 7.1 cm3/vong, dong ca dien quay 4000 vong/phut? (Id) \ r ? •> d. Tinh lye can thiet de xy lanh co the keo vat m = 2000 kg co lai theo phirang ngang tu vi tri dung yen vdi gia toe = 5m/s2 ; g = 9,81 m/s2 ; he so ma sat tren mat phang ngang p= 0,15; luc ma sat trong xy lanh Fmst = 4500 N. (Id) in
- e. Tinh luu lirgng cap vao xy lanh khi xy lanh co lai biet van toe xy lanh di chuyen la 70mm/s, duong kinh xy lanh 250mm , duong klnh true piston 160 mm, hieu suat hoat dong cua van va xy lanh la 90%? (Id) DAP AN; Cau a: Doc t$n thiet bi: xem tren hinh (doc dung ten moi thiet bi 0,ld). Cau b: Trinh bay c6ng dung cua van so 11; Khi cuon day Y4 cua van dien tir thuy luc 4/3 dugc kich hoat, van se hoat dong o 6 phia ben phai va cap dau vao cua ben phai cua dong co thuy luc, van can so 11 se mo ra khi ap suat dau xa ra tu dong co thuy luc Ion hon muc ap suat cai dat tren than van la 30 bar, khi do dong co se quay theo chieu kim dong ho va dau se dugc xa ve bon thong qua van loc so 14. Cau c; Tinh cong suat bum Qbom = n x V = 4.000 vong/phut x 7.1 cm3/vong = 28.400 cm3/phut = 28,4 dm3/phut = 28,4 lit/phut (0.3d) Cong suit bom = P xQ/600 = 250 x 28,4/600 = 11,83 KW (0.3d) Cong suat dong co dien = Cong suat bom/Hieu suat bom = 11.83/0,845 = 14 KW (0.4d) Cau d: Tinh luc keo vat m co lai Fco - Fms - Fmst = ma (0.2d) Fms = jLi.mg = 0,15 x 2.000 x 9,81 = 2943 N (0,2d) Fco = Fms + Fmst + ma = (i.mg + 4500 + 2000x5m/s2= 0,15x2000x9,81 +4500 + 2000x5 = 17443 (N) (0.6d) Cau e: Tinh luu luung cap vao xy lanh khi xy lanh co lai Luu luong cap vao xy lanh = tiet dien x van t6c dich chuyen -> qR =Hieu suit x (A-a) x v (0.3d). -» qR=0,9 x3,14 x (D2 - d2)/4 x v = 0,9 x 3,14 x (0,252 - 0,162)/4 x 0,07 = 0,00183 m3/s = 109,512 lit/phut (0.7d). Ghi chu.’Can bo coi thi khdng du gc g id i thick tie thi. Chuan diu ra cua hgc phin (ve kien thuc) N$i dung kiim tra [G 1.2]: Ve dugc ky hieu, trinh bay dugc chuc nang va nguyen ly hoat dong cua Cau 2 cac thiet bi dugc sir dung trong he thing truyen dgng thuy luc va khi nen. [G 1.3]: Co kha nang thiet ke cac mach dieu khien khi nen - dien khi nen Cau 1 fG 4.11: Tinh toan dugc thong si co ban cac thiit bi khi nen - thuy luc Cau 2 Ngay 10 thang 12 nam 2019 Thong qua Truong nganh C A 1 . ; n i/fl/A 'T
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 235 | 14
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Điều khiển tự động (Mã đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 194 | 13
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 148 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2017 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 146 | 11
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 97 | 7
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
8 p | 102 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ trung cấp - Đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 45 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 74 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ Cao đẳng - Đề 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 36 | 4
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 69 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 53 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Điện tử công suất và ứng dụng
3 p | 66 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Hệ trung cấp - Đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 42 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Chuẩn bị sản xuất (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 61 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 43 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 50 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn