intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2016-2017 môn Kỹ thuật điện - Điện tử - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2016-2017 môn Kỹ thuật điện - Điện tử giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu để củng cố các kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn luyện và kiểm tra kiến thức tốt, chuẩn bị cho kì thi học kì. Mời các em và các quý thầy cô giáo bộ môn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2016-2017 môn Kỹ thuật điện - Điện tử - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Kỹ thuật Điện­Điện tử KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: EEEN230129 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Đề số/Mã đề:01 Đề thi có 02.trang. Thời gian: 75 phút. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu. ĐÁP ÁN Câu 1: (3 điểm)  Cho mạch điện như Hình 1: a 10 I2 I3 I1 5A 3 I 6 II 24V b Hình 1 a. Tính dòng điện chạy qua các nhánh I1, I2, I3 ­ Vẽ mạch điện tương đương (0.5 điểm) ­ Tính được I= 8/9(A); I2= 37/18(A); I3=6/7(A) (1 điểm) ­ Tính được Uab= 6.I2= 37/3V từ đó suy ra I1= Uab/3=37/9(A) (0.5điểm) b. Tính công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở ­ Đặt R1= 3Ω; R2= 6Ω; R3=10 Ω Suy ra: PR1= 50.7(W); PR2= 25.352(W); PR3= 13.61(W) (0.5 điểm) c. Tính tổng công suất phát của các nguồn cung cấp Tổng công suất phát = 5x37/3+24x7/6= 89.67(W)  (0.5 điểm) Câu 2: (2 điểm)  Một mạch điện xoay chiều 3 pha đối xứng có điện áp  nguồn 220V đấu theo kiểu hình  sao, cung cấp cho tải ba pha có Z= 18+j9 (  đấu theo kiểu tam giác. a. Vẽ sơ đồ mạch điện trên  ­ Vẽ được sơ đồ mạch gốc (0.5 điểm) Số hiệu: BM1/QT­PĐBCL­RĐTV Trang: 1/1
  2. 220V Z=18+j9Ω ­ Vẽ được sơ đồ tương đương (0.5 điểm) 220V Z=6+j3Ω b. Công suất tác dụng của mạch điện 3 pha trên. ­ Tính được dòng điện pha hiệu dụng Ip= 32.795(A) (0.5 điểm) ­ Tính được công suất 3 pha P3p= 19360(W) (0.5 điểm) Câu 3: (3 điểm)  Cho mạch khuếch đại BJT như Hình vẽ +22V 10kΩ  39kΩ  10µF IC vo 10µF + vi VCE β  = 140 ­ 3.9kΩ  1.5kΩ  50µF a. Tình dòng điện IC, điện áp VCE ­ Tính VB = 1.96V (0.5 điểm);  ­ VE= 1.26V (0.5 điểm); ­  IE=IC= 0.84mA (0.5 điểm);  ­ VCE= 12.34V (0.5 điểm) Số hiệu: BM1/QT­PĐBCL­RĐTV Trang: 1/1
  3. b. Vẽ đường tải một chiều DCLL (0.5 điểm) c.Tính hệ số khuếch đại áp của mạch ­ Tính re= 30.95 (Ω) ­ Tính Av= ­323 (lần) (0.5 điểm) Câu 4: (1 điểm)  Thiết kế mạch khuếch đại dùng OP­AMP sao cho điện áp ngõ ra Vo = 10 Vi a. Vẽ sơ đồ mạch (0.5 điểm) vB +Vcc vA ­Vcc vi vo RF RI b. Tính toán giá trị các điện trở (0.5 điểm) Av = (1+RF/RI) =10 Chọn RI = (1KΩ) suy ra RF = 9 (KΩ) Câu 5: (1 điểm)  Cho mạch ổn áp như hình vẽ Q1 Vi  Vo (Ngõ vào  R (Ngõ ra  không ổn định) ổn định ) RL VZ a. Giải thích hoạt động ổn áp của mạch (0.5 điểm) Khi điện áp ra tăng, thì điện áp phân cực VBE của Q1 giảm, làm Q1 dẫn yếu, dẫn đến  điện áp trên tải giảm, duy trì điện áp tải ổn định. Và ngược lại.   Điện áp ổn áp ra tải của mạch: VO VZ V BE = 11.3V Số hiệu: BM1/QT­PĐBCL­RĐTV Trang: 1/1
  4. b. Tính hiệu suất của mạch biết Vi= 24V, Vz=12V, R=2,2(K , RL=470( BJT loại Si có  hệ số β=40. ­ Tính được Pi= 706mW ­ Tính được Po= 271.5mW ­ Tính được hiệu suất  η= 38.4% (0.5 điểm) Số hiệu: BM1/QT­PĐBCL­RĐTV Trang: 1/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2