W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 04 trang)
K THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: điu kiện thường, crom tác dụng được với phi kim nào sau đây?
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Nitơ
Câu 42: Vào mùa lũ, đ có nưc s dụng, dân cư ở mt s vùng thường s dng cht X (có công thc
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gi là
A. Phèn chua B. Vôi sng C. Thch cao D. Mui ăn
Câu 43: Công thc hóa hc ca st (II) sunfat là
A. FeCl2 B. Fe(OH)3 C. FeSO4 D. Fe2O3
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hp?
A. Tơ tằm
B. Tơ visco
C. Tơ xenlulozo axtetat
D. Tơ nilo 6,6
Câu 45: Kim loi nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn vi cht kh là H2?
A. K B. Na C. Fe D. Ca
Câu 46: Đun nước cng lâu ngày, trong m nước xut hin mt lp cn. Thành phn chính ca lp cn
đó là
A. CaCl2 B. CaCO3 C. Na2CO3 D. CaO
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loi monosaccarit?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Tinh bt
Câu 48: Trong phòng thí nghim, kim loại Na được bo qun bng cách ngâm trong cht lng nào sau
đây?
A. c B. Du ha C. Giấm ăn D. Ancol etylic
Câu 49: Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được vi dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3 B. NaCl C. HCl D. Na2SO4
Câu 50: Chất nào sau đây tính lưỡng tính?
A. Na2CO3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. NaNO3
Câu 51: Kim loi nào sau đây tính khử yếu nht?
A. Ag B. Na C. Al D. Fe
Câu 52: Công thc ca axit stearic là
A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C17H35COOH D. HCOOH
Câu 53: Este nào sau đây tác dụng vi dung dch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 54: Thí nghiệm o sau đây chgir xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dch CuSO4
B. Nhúng thanh Fe vào dung dch gm CuSO4 H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dch Fe2(SO4)3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
D. Nhúng thanh Cu vào dung dch AgNO3.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 2,8g Fe trong dung dch HCl dư, thu được V t khí H2. Giá tr ca V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 6,72 D. 4,48
Câu 56: Rót 1-2 ml dung dch chất X đậm đặc vào ng nghiệm đựng 1-2 ml dung dch NaHCO3. Đưa
que diêm đang cháy o miệng ng nghim t que diêm tt. Cht X
A. Ancol etylic B. Anđehit axetic C. Axit axetic D. Phenol (C6H5OH)
Câu 57: Tinh th cht rn X không màu, v ngt, d tan trong nước. X có nhiu trong cây mía, c ci
đường và hoa tht nt. Trong công nghiệp, X được chuyn hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
rut phích. Tên gi ca X v Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccaro
B. Saccarozơ và sobitol
C. Glucozơ và fructo
D. Saccarozơ và gluco
Câu 58: Thí nghiệm o sau đây thu được mui st (II) sau khi kết thúc phn ng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dch HCl
C. Cho Fe2O3 vào dung dch HCl
D. Cho Fe vào dung dch H2SO4 ặc nóng, dư)
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli (metyl metacrylat) được điu chế bng phn ng trùng hp.
B. Trùng hp axit 𝛆-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Poli (etylen terephtalat) được điu chế bng phn ng trùng hp.
D. Polietilen được điu chế bng phn ứng trùng ngưng.
Câu 60: Dùng Al kh hoàn toàn 4,8g Fe2O3 thành Fe bng phn ng nhit nhôm. Khi lưng Fe thu
được là
A. 1,68 gam B. 2,80 gam C. 3,36 gam D. 0,84 gam
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hp chấtnh lưỡng tính
B. Gly Ala có phn ng màu biure.
C. Tripeptit mch hba liên kết peptit
D. Đimetylamin là amin bậc ba.
Câu 62: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mch h) tác dng hết vi dung dch HCl dư, thu được
9,55g mui. S nguyên t hidro trong phân t X là
A. 7 B. 11 C. 5 D. 9
Câu 63: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu vi hiu suất 80%, thu đưc m gam C2H5OH. Giá tr ca m
A. 36,8 B. 18,4 C. 23,0 D.46,0
Câu 64: Cp chất nào sau đâyng tn ti trong mt dung dch?
A. AlCl3KOH
B. Na2S và FeCl2
C. NH4Cl và AgNO3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
D. NaOH và NaAlO2
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cn vừa đủ 2,31 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2.
Cho m gam X tác dng vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam mui. Mt khác, m
gam X tác dụng được ti đa với a mol Br2 trong dung dch. Giá tr ca a là
A. 0,09 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,18
Câu 66: Dn a mol hn hp X (gồm hơi c và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hn
hp Y gm CO, H2 và CO2. Cho Y hp tho dung dch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ng xy ra hoàn
toàn thu được 0,75 gam kết ta. Giá tr ca a là
A. 0,045 B. 0,030 C. 0,010 D. 0,015
Câu 67: Nung nóng hn hp X gm gm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 Ni xúc tác
(ch xy ra phn ng cng H2), thu được 0,2 mol hn hp Y (gm các hidrocacbon) có t khi đối vi H2
14,5. Biết 0,2 mol Y phn ng ti đa với 0,1 mol Br2 trong dung dch. Giá tr ca a là
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20
Câu 68: Cho sơ đồ các phn ng sau:
(a) X1 + H2O (đp dung dch có màng ngăn) → X2 + X3 + H2
(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Các cht X5, X6 thõa mãn sơ đồ trên ln lượt là:
A. NaClO, H2SO4 C. Ca(HCO3)2, H2SO4
B. Ca(HCO3)2, NaHSO4 D. NaClO, NaHSO4.
Câu 69: Cho sơ đ các phn ứng theo đúng t l mol:
(a) X + 2NaOH
0
t

X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X3 + HClX2 + NaCl
(d) X3 + CuO
0
t

X5 + Cu + H2O
Biết X có công thc phân t C4H10O4 và cha hai chc este; X1, X2 đều có hai nguyên t cacbon trong
phân t và khi lượng mol ca X1 nh hơn khối lưng mol ca X2. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phân t khi ca X4 là 60. B. X5 là hp cht hữu cơ phức tp
C. X4 là anđehic axetic. D. Phân t X2 có hai nguyên t oxi.
Câu 70: Thc hin các t nghim sau:
(a) Nung nóng KNO3
(b) Điện phân dung dch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dch NH3 vào dung dch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
(e) Cho dung dch CuCl2 vào dung dch NaOH.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghim sinh ra cht khí
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 71: Cho các phát biu sau:
(a) Thy tinh hữu cơ được ng dng làm ca kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang là t qu nho xy ra phn ng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kim, vi la làm t tơ tằm s nhanh hng.
(d) Khi t axit sunfuric đặc vào coston (si bông) t ch vải đó bị đen rồi thng.
(e) Du m động vt b ôi thiu do liên kết đôi C = C của cht béo b oxi hóa.
S phát biu đúng
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp Mg và Al ( t l mol tương ứng là 5:4) o nước thu được H2
dung dch X. Cho t t dung dch HCl 1M vào X, kết qu t nghiệm được ghi bng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml)
Khi lượng kết tủa (gam)
Giá tr ca m
A. 6,69 B. 6,15 C. 9,80 D. 11,11
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp E gm hai este mch h X và Y (đu to t axit cacboxylic
ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dng vừa đủ vi dung dch NaOH
thu được mt ancolo Z v 6,76 gam hn hp mui. Cho toàn b Z tác dng với Na dư thu được 1,12 lít
khí H2. Phn trăm khối lượng ca X trong E là
A. 50,34% B. 40,40% C. 44,30% D. 74,50%
Câu 74: Hòa tan hoàn taonf m gam hn hp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dch X. Tiến hành
đin phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tng s mol khí thu
được c hai điện cc (n) ph thuc vào thời gian điện phân (t) được mô t như đồ thn ( gp khúc ti
đim M, N). Gii s hiu sut ddienj phân là 100%, b qua s bay hơi của nước.
Giá tr ca m là?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
A. 23,64 B. 16,62 C. 20,13 D. 26,22
Câu 75: Hoàn tan hoàn toàn m gam hoo9xn hp X gm Al, Cu, Fe vào dung dch cha 0,32 mol H2SO4
ặc) đun nóng, thu được dung dch Y ( cht tan ch gm các mui trung hòa) và 0,24 mol SO2 ( là cht
khí duy nht). Cho 0,25 mol NaOH phn ng hết vi dung dch Y thu được 7,63 gam kết ta. Giá tr ca
m
A. 4,68 B. 5,34 C. 7,61 d. 5,44
Câu 76: Hòa tan hết 21,48 gam hn hp X gm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dch cha 0,42 mol H2SO4
loãng và 0,02 mol KNO3 thu được dung dch Y (cht tan ch 54,08 gam các mui trung hòa) và 3,74
gam hn hp Z gm ba khí không màu (trong đó hai khí s mol bng nhau). Dung dch Y phn ng
được tối đa với 0,82 mol NaOH thu đưc 26,57 gam kết ta. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn
trăm thể tích ca khí phân t khi ln nht trong Z là
A. 40,10% B. 58,82% C. 41,67% D. 68,96%
Câu 77: Tiến hành t nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam m ln và 10 ml dung dch NaOH 40%
ớc 2: Đun sôi nhẹ hn hp, liên tc khấy đều bằng đũa thủy tinh khong 30 phút và thnh thong
thêm nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi. Để ngui hn hp.
c 3: Rót thêm vào hn hp 15 20 ml dung dch NaCl bão hòa nóng, khuy nh. Đ yên hn hp.
Cho các phát biu sau:
(a) Sau bước 3 thy lp cht rn màu trng cha mui natri cu axit béo ni lên.
(b) Vai tca dung dch NaCl bão hòa c 3 là để tách mui natri ca axit béo ra khi hn hp.
(c) c 2, nếu không thêm nưc ct, hn hp b cn khô t phn ng thy phân không xy ra.
(d) c 1, nếu thay m ln bng du nht t hiện tượng t nghiệm sau bước 3 vn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghip, phn ng t nghiệm trên được ng dụng để sn xut xà phòng và glixerol.
S phát biu đúng :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 78: Cht X (CnH2n+4O4N2) là mui amoni của axit cacboxylic đa thức, cht Y (CmH2m+4O2N2) là
mui amino ca mt amino axit. Cho m gam E gm X và Y (có t l mol tương ứng là 3:5) tác dng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu đưc 0,22 mol etylamin 21,66 gam hn hp mui. Phn
trăm khi lưng ca X trong E là
A. 52,61% B. 47,37% C. 44,63% D. 49,85%
Câu 79: Hn hp E gm ba este mch h đều to bi axit cacboxylic với ancol X(no, đơn chức), Y
(không no, đơn chc, phân t có hai liên kết pi) và Z (no, hai chc). Cho 0,2 mol E phn ng vừa đủ vi
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hn hp T
gm ba mui của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn b T cn vừa đủ 0,175 mol O2 thu được Na2CO3,