Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 005
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 005', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 005
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 005 PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) → 1. A. Zn + 2Cr3+ Zn2+ + 2Cr2+ (kh ) (oxi hóa) (oxi hóa) (kh ) Trong ph n ng oxi hóa kh , ch t oxi hóa và ch t kh trư c ph n ng m nh hơn sau ph n ng. 2. D.ði u ki n thư ng ch các kim lo i m nh (Li+, Na, K, Rb, … Ca, Sr, Ba, …) tác d ng v i nư c. 3. B. 2M + 2nH2SO4 → M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O ⇒ M = 9n ; n = 1, 2, 3 ⇒ M = 27 (Al) 2M n = 1,008 0,31 22,4 4. B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O ⇒ Dung d ch thu ñư c ch a Na2CO3 t o dung d ch bazơ (ion Na+ có tính trung tính, còn ion CO32– có tính bazơ). 5. B.C u trúc l c phương là c a Ma và Be ; còn Ca, Sr có c u trúc l p phương tâm di n, Ba có c u trúc l p phương tâm kh i. 6. C 2Na + 1/2O2 → Na2O 2Na + O2 → Na2O2 0,1 → 0,05 0,1 ←0,05 Na2O2 + H2O → 2NaOH + 1/2O2 ⇒ mA = (62 × 0,05) + (78 × 0,05) = 7,0 (gam) ← 0,025 0,05 7. C.Ph n ng x y ra khi s n ph m có ñ tan nh hơn ch t tham gia ph n ng. H+ + OH– → H2O 8. D. (1) 0,01 → 0,01 Al3+ + 3OH– → Al(OH)3↓ (2) 0,01 0,03 0,01 Al(OH)3 + OH → Al(OH)4– – (3) 0,01 0,01 K t t a l n nh t khi ch x y ra ph n ng (1) và (2) (v a h t) ⇒ nNaOH = 0,04 mol K t t a nh nh t khi x y ra c (1), (2) và (3): ⇒ nNaOH = 0,05 mol 0 2FeI + I2 2FeI2 → t 9. C Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag 10. C còn 0,01 mol Ag+ 0,02 0,04 0,02 0,04 Fe + Ag → Fe3+ + Ag 2+ + còn 0,01 mol Fe2+ ⇒ mr n = 0,06 × 108 = 6,48 (gam) 0,01 0,01 0,01 H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl 11. A ⇒ mS = 0,1 × 32 = 3,2 gam 0,1 0,2 0,1 12. B o 13. C.NH4NO3 t → N2O + 2H2O m m = 2,25 × ⇒ MA = 72 (C5H12) 14. A. 32 MA 15. A 16. B 17. A Glucozơ t o dung d ch màu xanh ñ m, sau ñó có k t t a ñ g ch Glixerol t o dung d ch màu xanh ñ m. 1
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí Fomandehit t o k t t a ñ g ch. Etanol không có hi n tư ng. 18. A. C6H12O6 AgNO3 / 3 → 2Ag NH 4,32 = 0,04(mol) Glucozơ/ fructozơ 108 CH2 CH CHO + Br2 + H2O CH2 CH COOH + 2HBr HO OH 4 HO OH 4 0,8 0,04 n glucozo = n Br2 = = 0,005(mol) và n fructozo = − 0,005 = 0,015(mol) 160 2 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 19. B ⇒ mmu i = 0,05 × 284 = 14,2 gam 0,05 0,05 H2NRCOOH + NaOH → H2NRCOONa + H2O 20. A 0,1 0,1 ⇒ (16 + R + 67) × 0,1 = 11,1 ⇒ R = 28 (C2H4) 21. C 22. B 23. B 96mL 74,88 VC 2H5OH = = 96 (mL) ⇒ ñ rư u = × 100% = 96% 24. D 96mL + 4mL 0, 78 25. (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH → nC4H6 → (C4H6)n 162n (t n) 54n (t n) 1 × 162n 100 100 100 100 35 80 60 80 x× × × × =1 (t n) ⇒ x = × × × × = 22,3 (t n) 100 100 100 100 54n 35 80 60 80 26. C CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Br ONa ONa Br CH3 CH3 OH OH 27. C HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2Cu2O↓ + 6H2O 28. D x 2x CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O y y 30 x + 44 y = 1,78 ⇒ mHCHO = 0,03 × 30 = 0,9 gam ⇒ ⇒ x = 0,03 ; y = 0,02 2 x + y = 0,08 A. CH3COOH + Cl2 as→ ClCH2COOH + HCl :1 ,1 29. C B. CH2=CHCOOH + Br2 → CH2Br–CHBrCOOH 2
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí COOH COOH H 2SO 4 D. + HNO2 + H 2O NO2 30. A 31. C.Lipit tan trong dung d ch NaOH nóng, còn d u m bôi trơn thì không. (RCOO) 3 R '+3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 (NH4)2SO4 + 2NaNO2 → Na2SO4 + 2N2 + 4H2O 32. C ⇒ V = 0,2 × 22,4 = 4,48 (L) 0,1 0,2 0,1 0,2 33. C Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH– + H2 34. B x x 2x x Al + 3H2O + OH → Al(OH)4 + 3/2H2 – – 3 3x ( y ) (y) 2x 2 Trư ng h p 1: n H 2 = 4 x = 0,4 ⇒ x = 0,1 3 Trư ng h p 2: n H 2 = x + y = 0,55 ⇒ y = 0,3 ⇒ m = 21,8 gam 2 Fe → H2 Fe + S → FeS FeS → H2S ; 35. A 0,2 0,2 0,2 (còn 0,1 mol Fe) 0,2 0,2 0,1 0,1 (0,2 × 34) + (0,1 × 2) ⇒d= = 0,8046 0,3 × 29 NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r) 3Cl2 (k) + 8NH3(k) → N2 (k) + 6NH4Cl (r) 36. B và 37. C 3 mC = × 1,1 = 0, 3(gam) ⇒ %mC = 40% 38. B 11 1 = × 0, 45 = 0, 05(gam) ⇒ %mH = 6,67% mH (mX = 1,1 + 0,45 – 0,8 = 0,75 gam) 9 39. B 40. A CH2(COOH)2 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2H2O 41. C ← 0,1 0,1 CH2=CHCOOH + NaOH → CH2=CHCOONa + H2O → 0,15 0,15 CH2=CH–COOH + Br2 → CH2Br–CHBr–COOH 24 = 0,15 ← 0,15 160 Mn2 + ,t o X là CH3CHO ; CH3CHO + 1/2O2 → CH3COOH 42. C 180o C,70atm Y là C4H10 ; C4H10 + 5/2O2 2CH3COOH + H2O → Z là C2H5OH ; C2H5OH + O2 men → CH3COOH + H2O T là CH3COONa ; 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 3
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O 43. A Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 44. A ← 0,08 0,08 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 0,08 → 0,03 PH N RIÊNG (thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n: ph n I ho c ph n II) Ph n I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- t câu 45 ñ n câu 50) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O 45. C 1 × 152 ⇒ lư ng ch t r n = = 0, 76 (gam) 200 gam 152 200 Cu + Cl2 → CuCl2 2Cu + O2 → 2CuO 46. D Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 1 1/4 Au + 3HCl + HNO3 → AuCl3 + NO + 2H2O 47. B 0,0005 × 197 ⇒ %m Au = × 100% = 0,82% 0,0005← 0,0015 12 48. B 49. B 50. D BaCl2 NaOH AlNH4(SO4)2 KHSO4 quỳ tím tím xanh ñ ñ NaOH k t t a tr ng, khí khai không hi n tư ng Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56) 51. C 2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2 0,05 0,01 0,04 0,01 0,01 0 0,02 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,02 0,12 FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O 0,01 0,04 52. D.Bán kính nguyên t t l v i s l p electron c a nguyên t t l ngh ch v i s ñi n tích h t nhân (y u t s l p electron nh hư ng quan tr ng hơn). 53. D.Ag không tác d ng v i dung d ch Cu(NO3)2. 54. C 55. B 56. C 4
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN ð 005 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B B B C C D C C A B C A A B A A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B B D B C C D C A C C C B A B C B B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 A B A D C D B B B D C B D C B C 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 001
5 p | 118 | 30
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002
4 p | 96 | 20
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003
4 p | 91 | 19
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009
4 p | 79 | 18
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004
5 p | 89 | 17
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006
5 p | 80 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
4 p | 103 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012
2 p | 80 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011
2 p | 78 | 14
-
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
3 p | 359 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010
3 p | 74 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 013
3 p | 81 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 017
3 p | 62 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 014
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 016
3 p | 83 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018
3 p | 54 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn