Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 006', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 006 PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) 1. Ch n D. Th c ch t là, so v i kim lo i h p kim có kh năng d n ñi n và nhi t kém hơn; c ng và giòn hơn; nhi t ñ nóng ch y th p hơn. 2. Ch n A. ði u ki n ñ m t kim lo i tan trong dung d ch axit (H+), là kim lo i ñó ph i ñ ng trư c H trong dãy ñi n hóa (th ñi n c c chu n Eo < 0). Sn + 2HCl → SnCl2 + H2 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu 3. Ch n C. 0,06 ⇒ ∆m = (0,06 × 64) − (0,04 × 27) = 2,76(g ) 0,04 ←0,06 4. Ch n D. pH = 12 ⇒ [OH-] = 10-2 (M); n OH − = 0,1 × 10 −2 = 10 −3 (mol) Vì n NH 4Cl = n NaOH , nên ph n ng sau v a ñ : NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O Dung d ch ph n ng ch a NaCl (pH = 7) ⇒ dung d ch không màu. 5. Ch n A.So v i kim lo i ki m cùng chu kì, kim lo i ki m th có bán kính nguyên t nh hơn, nên năng lư ng ion hóa th nh t (I1) cao hơn, kh i lư ng riêng l n hơn; liên k t kim lo i kém b n hơn; nhi t ñ nóng ch y và nhi t ñ sôi cao hơn. 6. Ch n C n(CaCO3) 0,006 0,002 0,002 0,010 0,012 n(CO2) 0,006 7. Ch n D. Tr t t kh năng d n ñi n c a m t s kim lo i d n ñi n t t: Ag > Cu > Au > Al > Fe. 8. Ch n D. OH- + H+ → H2O (1) → Al(OH)3↓ + H2O (2) Al(OH)4- + H+ 0,1 0,1 (0,08) 0,1 (0,08) 0,1 (0,08) 0,1 Al(OH)3 + 3H → Al + 3H2O + 3+ (3) 0,02 0,06 Trư ng h p 1: X y ra (1), (2) và Al(OH)4- dư ⇒ n H + = 0,18( mol) ⇒ n H + = 0,26( mol) Trư ng h p 2: x y ra (1), (2) và (3) 34,4 − 28 0,3 ⇒ %H = × 100% = 60% n O2 = = 0,2(mol) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 9. Ch n B. 0,5 32 0,3 0,2 10. Ch n A . Hematit nâu ch a Fe2O3.nH2O O 2 + H 2O FeCl2 NaOH → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 11. Ch n C 0,015 → 0,015 ⇒ m(k t t a) = 0,015 × 107 = 1,605 (g) 12. Ch n B. Dung d ch NaCl ñư c s d ng ñ h p th khí HCl (HCl tan t t trong nư c, còn Cl2 khó tan trong dung d ch phân c c m nh ch a Cl-). 13. Ch n A o o A. C + 4HNO3 t → CO2↑ + 4NO2↑ + 2H2O B. P + 5HNO3 t → H3PO4 + 5NO2 + H2O o C. S + 6HNO3 t → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. I1 + 10HNO3 → 2HIO3 + 10NO2 + 4H2O CnH2n+2 + Br2 → CnH2n+1Br + HBr 14. Ch n A 0,08 ← 0,08 HBr + NaOH → NaBr + H2O 1
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 0,08 ← 0,08 ⇒ (14n + 81)0,08 = 12,08 ⇒ n = 5 (C5H12) ð t o m t s n ph m th duy nh t thì các v trí th ph i gi ng nhau. 15. Ch n A NO 2 NO2 HNO 3/H 2SO 4 Br2 Fe Br CH 3 CH3 CH3 Br CH 3Cl, AlCl 3 Br 2 + Fe Br 16. Ch n C Th y phân ñ n cùng polisaccarit t o monosaccarit. Khi th y phân không hoàn toàn, ngoài monosaccarit còn có các s n ph m trung gian. Ví d : (C6H10O5)n → (C6H10O5)x → C12H22On → C6H12O6 H 2O H 2O H 2O tinh b t ñextrin mantozơ glucozơ 17. Ch n C. PVC ñư c s n xu t t nguyên li u là hiñrocacbon. 18. Ch n B. Ch mantozơ tham gian ph n ng tráng gương. C11H21O10CHO → 2Ag Ag ( NH 3 ) 2 OH 0,1 0,01 6,84 − 0,01 = 0,01(mol) ⇒ n(saccarozơ) = 342 19. Ch n D. Etylamin t o môi trư ng ki m, nên khi thêm phenolphtalein, dung d ch có màu tím h ng. 20. Ch n C H2NR(COOH2 + 2NaOH → H2NR(COONa)2 + 2H2O → 0,05 ⇒ (16 + R + 134)0,05 = 9,55 ⇒ R = 41 (C3H5) ⇒ c u t o : 0,1 HOOC CH2 CH2 CH COOH NH2 21. Ch n A. Các protein d ng c u (abumin, hemoglobin, …) có kh năng tan trong nư c, còn các protein d ng s i (keratin, fibroin, mizoin, …) không tan. 35,5(n + x ) 66,18 n = ⇒ ≈2 22. Ch n B. C2nH3nCln + xCl2 → C2nH3n-xCln+x + xHCl ⇒ 62,5n + 34,5x 100 x 23. Ch n B. Tơ nitron (poliacrilonitrin) dai b n, b n v i nhi t và gi nhi t t t nên thư ng ñư c dùng d t v i may qu n áo m ho c b n thành s i “len” ñan áo rét. 24. Ch n A CH3 CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH CH3 CH2 CH CH3 OH CH3 CH CH2 OH OH CH3 OH CH3 C CH3 CH3 25. Ch n C. Axit sunfuric ñ c có kh năng tác d ng tr c ti p v i ancol etylic và kh năng làm xúc tác cho ph n ng dehidrat hóa ancol etylic. 26. Ch n B. Phenol tan trong dung d ch NaOH, các ch t khác t o s phân l p. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 2
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí Anilin t o k t t a tr ng v i dung d ch Br2, stiren làm nh t màu dung d ch brom, benzen không t o C6H5OH + 3Br2 → Br3C6H2OH↓ + 3HBr hi n tư ng C6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CHBr-CH2Br Ch n A. RCH=O + HOH ⇄ RCH(OH)2 27. 28. Ch n D. Metanol (ancol (rư u metylic) dùng ñ s n xu t anñehit fomic; metanal (anñehit fomic) dùng ñ s n xu t poliphenolfomanñehit; etanal (anñehit axetic) dùng ñ s n xu t axit axetic. CH3CH2OH + O2 men → CH3COOH + H2O 2+ o CH3CHO + 1/2O2 Mn → CH3COOH ,t 180o C,70atm C4H10 + 5/2O2 2CH3COOH + H2O → A. C2H5OH + O2 Mengiâm → CH3COOH + H2O 29. Ch n D 1 2+ 0 O2 Mn → CH3COOH , 70 C B. CH3CHO + 2 Mn 2 + ,O2 kk C. CH3CH2CH2CH3 → 2 CH3COOH D. Mu n ñi u ch CH3COOH t CH ≡ CH thì ph i qua CH3CHO theo ph n ng: HgSO4 ,80 o C CH ≡ CH + H2O → CH3CHO o A. ClCH2COOC2H5 + 2NaOH t → HOCH2COONa + C2H5OH + NaCl 30. Ch n C. o B. CH3COOCHCl-CH3 + 2NaOH t → CH3COONa + CH3CHO + NaCl + H2O o C. CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH t → CH3COONa + C2H4(OH)2 + NaCl o D.ClCH2CH2COOCH3 + 2NaOH t → HOCH2CH2COONa + CH3OH + NaCl 31. Ch n C. Có b n ñ ng phân lo i cis-cis, cis-trans, trans-cis và trans-trans. A. KClO3 → KCl + 3/2O2 B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 32. Ch n A. 1→ 1,5 mol 1 0,5 mol C. CaOCl2 → CaCl2 + 1/2O2 D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2 1→ 0,5 mol 1 0,5 mol CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ 33. Ch n D. [] 1,34 ⇒ H + = α × Co = × 0,1 = 0,00134(M ) ⇒ pH = -lg(0,00134) = 2,9 100 34. Ch n A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O ← 0,15 → 0,15 0,15 0,45 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O ⇒ m = (0,15 × 56) + (0,12 × 64) = 16,08 (g) ← 0,12 0,24 C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O ; S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 35. Ch n B. x 4x y 6y 12x + 32y = 3,8 v 5x + 6y = 0,85 ⇒ x = 0,05; y = 0,1 36. Ch n C. Ch H2S tác d ng v i dung d ch CuCl2 t o k t t a ñen. H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl 37. Ch n C Fe HCl o FeCl 2 NaOHdu NaAl(OH) 4 CO 2 → Al(OH) 3 t → Al 2 O 3 dpnc → Al → → du to AlCl 3 Fe(OH) 3 ↓ → Fe 2 O 3 → Fe CO Al O2 A. MX = 36 × 2= 72 B. MY = 2,1875 × 32 = 70 38. Ch n D. C. MZ = 2,1428 × 28 = 60 D. MT = 2,1379 × 29 = 62 39. Ch n B. Anñehit chưa no (1 liên k t ñôi), m ch h , ñơn ch c thì s có công th c: CnH2n-1CHO 40. Ch n A. 3
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí +2 +3 0 +6 3CH3CCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O 3CH3CHCH3 + K2Cr2O7 + 4H2SO4 OH O 0,045 → 0,015 41. Ch n D 2(R + 45) 22,4 = 2RCOOH + Na2CO3 → 2RCOONa + H2O + CO2 ⇒ ⇒ R = 27 (CH2=CH–) 7, 2 1,12 42. Ch n C. M u (1) ch ch a nguyên t H, m u (2) ch ch a nguyên t C; m u (3) ch a c nguyên t C và H và m u (4) không ch a c hai nguyên t này. H2 + CuO → Cu + H2O CO + CuO → CO2 + Cu CH4 + 4CuO → CO2 + 2H2O + 4Cu CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 43. Ch n A. C2H2 tham gia ph n ng th nguyên t H linh ñ ng t o k t t a vàng, các ch t còn l i có nhóm anñehit (-CHO) tham gia ph n ng tráng gương. 44. Ch n A. Nguyên t Fe([Ar] 3d6 4s2) có s l p electron nhi u hơn ion Fe2+ ([Ar] 3d6), nên bán kính c a nguyên t Fe l n hơn. PH N RIÊNG (thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n: ph n I ho c ph n II) Ph n I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- t câu 45 ñ n câu 50) 45. Ch n A.Cr2O72- + 2OH- → 2CrO42- + H2O (da cam) (vàng) 46. Ch n D. Trong không khí khô, Cu ñư c bao ph b i l p màng CuO; còn trong không khí m thì l p màng là CuCO3.Cu(OH)2. 47. Ch n C. Fe + H2SO4 (l) → FeSO4 + H2 ← 0,1 0,1 2Fe + 6H2SO4 (ñ) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O → 0,1 0,15 2Ag + 2H2SO4 (ñ) → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O ⇒ m = (56 × 0,1) + (108 × 0,2) = 27,2 (g) ← 0,2 0,1 Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 48. Ch n A. 0,05 → 0,05 Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 0,15 ← 0,15 Zn + 2H2O + 2OH- → Zn(OH)4- + H2 ⇒ m = (65 × 0,05) + (56 × 0,15) = 11,65 (g) ← 0,05 0,1 C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3 Cl + - 49. Ch n D. C6H5NH2 là ch t l ng ít tan trong nư c, còn C6H5NH3Cl tan t t trong nư c, nên lúc ñ u có hi n tư ng phân l p, sau m i t o dung d ch ñ ng nh t. 50. Ch n D C hai ch t ñ u t o s n ph m k t tinh màu tr ng v i dung d ch NaHSO3 bão hòa: SO3Na CH3 C CH3 + HSO3Na CH3 C CH3 O OH Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56) 51. Ch n C 2Al + 3S → Al2S3 → 2Al(OH)3 + 3H2S HO 2 ⇒ m = 0,2 × 27 = 5,4 (g) ← 0,2 0,3 52. Ch n A. Mg(OH)2 d b nhi t phân, AlCl3 d n ñi n kém và d thăng hóa. ði u ch Cu t CuSO4 b ng phương pháp ñi n phân dung d ch. 4
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 53. Ch n C. X là các kim lo i ñ ng trư c H (tr Pb) và Y là các kim lo i ñ ng trư c Fe trong dãy ñi n hóa. 54. Ch n D. Các liên k t π trong vòng benzen t o h liên h p π b n, n u các hiñrocacbon thơm (anen) thư ng d tham gia ph n ng th hơn so v i ph n ng c ng. 55. Ch n B. ð t o axit benzoic, thì ch t Y ñư c s d ng là n-heptan. 56. Ch n A. Quy t c Zaixep: “Khi tách phân t HX ra kh i h p ch t ch a nó, X ưu tiên tách cùng nguyên t H trên Cβ b c cao hơn”. ðÁP ÁN ð 006 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C D A C D D B A C B A C A C C A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B B A C B A D D C C A D A B C C D B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 D C A A A D C A D D C A C D B A 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 001
5 p | 118 | 30
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002
4 p | 96 | 20
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003
4 p | 91 | 19
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009
4 p | 79 | 18
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004
5 p | 89 | 17
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
4 p | 103 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012
2 p | 80 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011
2 p | 78 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 005
5 p | 97 | 14
-
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
3 p | 359 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010
3 p | 74 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 013
3 p | 81 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 017
3 p | 62 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 014
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 016
3 p | 83 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018
3 p | 54 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn