Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 004', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 004 PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 1. A 2. B Bazơ ch ñóng vai trò môi trư ng cho ph n ng gi a kim lo i v i nư c. 3. C. 3M + 4nHNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O 3M n = ⇒ ⇒ M = 32n ; n = 1, 2, 3 ⇒ M = 64 (Cu) 7,68 1,792 22,4 4. A. Kim lo i ki m ñ ng ñ u m i chu kì và có năng lư ng ion hóa th p nh t. 5. D H+ + OH– → H2O 0,01 0,01 Cu2+ + 2OH– → Cu(OH)2 0,02 0,04 0,05 ⇒ V= = 0,5(L) 0,1 6. B 7. A 8. C. H+ + OH– → H2O 0,8 0,8 Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3 0,24 0,72 0 0,24 Al + 3OH → Al(OH)3 3+ – 0,32 0,96 0 0,32 ⇒ OH còn 2,6 – (0,8 + 0,72 + 0,96) = 0,12 (mol) – Al(OH)3 + OH– → Al(OH)4– 0,32 0,12 0,12 0,12 0,2 0 ⇒ mk t t a = (0,24 × 107) + (0,2 × 78) = 41,28 (gam) 9. B Fe là kim lo i màu tr ng hơi xám, có tính d o. 10. D Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag 0,2 0,2 0,1 0,2 0,1 0 0,2 Fe + 2Fe → 3Fe 3+ 2+ 0,1 0,2 0 0 0,3 1
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 11. A 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 +2KCl 0,3 0,2 0,2 0,2 0,1 0 0,1 12. B. Các nguyên t cùng nhóm có tính ch t g n gi ng nhau nh t. 13. C. N không có c ng hóa tr b ng 5. N2O5 có công th c c u t o là : O O NON O O 14. C CH 4 + C 4 H8 cr¨ckinh C5 H12 C 2 H 6 + C 3H 6 → C 3 H 6 + C 2 H 4 + H 2 15. C CH2Br CBr CH CH2 CH3 1:1 C CHBr CH2Br CH2 CH2 C CH CH2 + Br2 CH3 CH3 CH2Br C CH CH2Br CH3 16. C CH2 CH CHO + Br2 + H2O CH2 CH COOH + 2HBr HO OH 4 HO OH 4 Glucozơ làm nh t màu dung d ch brom, fructozơ không có ph n ng này. 17. D.Cơ th ngư i không có men tương ng cho ph n ng th y phân xenlulozơ. 200000 1000000 18. D. n = = 1234 và n = = 6172 162 162 19. D.Trong ph n ng này, amin th hi n tính kh . 20. C.A. glixin ; B. alanin và D. axit glutamic 21. B.ðipeptit hình thành t hai amino axit (ch a m t nhóm –CO–NH–) và tripeptit hình thành t ba amino axit (ch a hai nhóm –CO–NH–). 22. D 23. B.Cao su buna–N là s n ph m ñ ng trùng h p gi a buta-1,3-dien và acrilonitrin. 24. C Cu,200o C,100atm CH4 + 1/2O2 CH3OH → to CH3Cl + NaOH CH3OH + NaCl → Ni,t o HCHO + H2 CH3OH → 25. C. C2H5Cl (X) và CH3COOC2H5 (Y) có nhi t ñ sôi th p do không t o liên k t H liên phân t , C2H5OH có t o liên k t H, nhưng y u hơn c a axit CH3COOH. 26. D. C6H6 Cl 2→ C6H5 NaOH → C6H5ONa CO 2 → C6H5OH + NaHCO3 , Fe 2
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí 27. C. CH3 CH2 CH2 CH2 CHO CH3 CH CH2CHO CH3 CH3 CH3 CH2 CH CHO CH3 C CHO CH3 CH3 28. C CH3CHO 3 → CH3COONH4 + 2Ag AgNO / NH 3 x x 2x C2H5CHO → C2H5COONH4 + 2Ag y y 2y 77 x + 91y = 17,5 ⇒ m = (44 × 0,05) + (58 × 0,15) = 10,9 (gam) ⇒ 43,2 x+y= = 0,2 108 × 2 29. C CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O 0,3 0,2 12,32 x= = 0,14(mol) x 88 0,14 ⇒ %H = × 100% = 70% 0,2 30. B CH3–CHBr–CHBr2 + 3NaOH → CH3CH(OH)CHO + 3NaBr + H2O 31. C Hidro hóa d u th c v t t o ra bơ (magarin). 32. B A. Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + H2O + CO2↑ ∆m = 84 + 44 = 128 (gam) 1 mol B. CaCH(CO3)2 → CaCO3↓ + H2O + CO2↑ ∆m = 100 + 44 = 144 (gam) 1 mol C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2 ∆m = 0,5 × 44 = 22 (gam) 1 mol D. NH4HCO3 → NH3↑ + H2O + CO2↑ ∆m = 17 + 44 = 61 (gam) 1 mol 33. B HCO3– + HF → F– + H2O + CO2 34. D Al + 3H2O + NaOH → Na[Al(OH)4] + 3/2H2 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O → 8Na[Al(OH)4] + 3NH3 1 6,72 n H 2 = n NH 3 = × = 0,15(mol) 2 22,4 2 8 ⇒ n Al = × 0,15 + × 0,15 = 0,5(mol) ⇒ m = 0,5 × 27 = 13,5 (gam) 3 3 35. D 3
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí o H2 + Cl2 t → 2HCl SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + 2HCl Cl2 + H2O → HCl + HClO HClO as → HCl + 1/2O2 36. C SO2 và SO3 làm quỳ tím m chuy n màu ñ , CH3NH2 và NH3 làm quỳ chuy n màu xanh, N2 không làm ñ i màu quỳ. 37. D NaHCO3 h p th HCl NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 H2SO4 h p th H2O (nhưng không h p th CO2). 38. A. 39. B Dung d ch Ca(OH)2 dư h p th ñ ng th i H2O và CO2. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 1,86 − 0,03 × 44 3 ⇒ n CO 2 = n CaCO3 = = 0,03(mol) ⇒ n H 2 O = = 0,03(mol) 100 18 0,03 × 12 0,03 × 2 × 1 ⇒ %C = × 100% = 85,71% , %H = = 14,29% . 0,42 0,42 40. A.C u t o duy nh t: CH2=CH–CH2OH 41. A. Các phân t phenol liên k t v i nhau qua c u n i metilen (–CH2–) v trí ortho– ho c para–. o CH≡CH + HOH → CH3CHO HgSO 4 ,80 42. A CH2=CH2 + 1/2O2 CuCl → CH3CHO 2 , PdCl 2 o CH3CH2OH + 1/2O2 Pt→ CH3CHO + H2O ,t o CH2=CHCl + NaOH t → CH3CHO + NaCl 43. D. Làm nh t màu nư c brom là ba lo i c u trúc: chưa no, vòng 3 c nh và nhóm andehit (–CHO). +5 +3 +4 +4 o 44. D. Fe3C + 22H N O3 → 3 Fe(NO3 )3 + C O2 + 13 N O2 + 11H 2 O 0,01 → 0,22 PH N RIÊNG (thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n: ph n I ho c ph n II) Ph n I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- t câu 45 ñ n câu 50) 45. C.S n ph m c a t t c các ph n ng này ñ u có Cr2O3 (có màu l c th m) 46. C.Cu không tác d ng v i dung d ch axit (H+) Ag → Ag+ + e– 47. A. x x Cu → Cu + 2e 2+ – y 2y +5 +2 N + 3e − → N ← 0,25 0,75 108x + 64 y = 35,4 ⇒ ⇒ x = 0,15 ; y = 0,30 x + 2 y = 0,75 4
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ⇒ mAg = 0,15 × 108 = 16,2 gam 48. A 49. D 50. B.CH3COCH3 + H2 Ni → CH3CH(OH)CH3 o t o CH3CH(OH)CH3 + CuO t → CH3COCH3 + Cu + H2O Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56) 51. B 52. C. Mg có c u hình b n hơn Al nên có năng lư ng ion hóa cao hơn. 53. D 54. D. 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO4 + 2KOH 0,2 → 0,2 0,2 ⇒ V= = 1(L) 0,2 x 55. B. C 6 H 6 → C 6 H 6 − x ( NO 2 ) x → N2 2 x 78 + 45x = 2 ⇒ x = 1,083 . V y A có công th c phân t là : ⇒ 2,34 0,01 NO2 NO2 v NO2 56. C. ðÁP ÁN ð 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C A D B A C B D A B C C C C D D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B C C D C C C B C B B D D C D A B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 A A D D C C A A D B B C D B B C 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 001
5 p | 118 | 30
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002
4 p | 96 | 20
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003
4 p | 91 | 19
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009
4 p | 79 | 18
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
4 p | 103 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006
5 p | 80 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012
2 p | 80 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011
2 p | 78 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 005
5 p | 97 | 14
-
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
3 p | 359 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010
3 p | 74 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 013
3 p | 81 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 017
3 p | 62 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 014
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 016
3 p | 83 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018
3 p | 54 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn