Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 018', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I ð 018 PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44) 434 πR = .3,14.(1, 38.10 −8 )3 = 11.10 −24 cm3 1. A. V1ngt Zn = 3 3 65.1, 6605.10 −24 9,812.72,5 = 9, 812 g / cm3 ⇒ = 7,11(g / cm 3 ) D tinhthe Zn = DZn = 11.10 −24 cm3 100 − 6. D. CaCl2 không t o k t t a v i HCO3 trong X. − N u dùng Ca(OH)2 thì : Ca2+ + OH– + HCO3 → CaCO3↓ + H2O a mol a mol Ca2+ + CO3 − → CaCO3↓ 2 b mol b mol = b mol = (a + b) mol ⇒ TN1, n TN2, n V y, V y, CaCO3 ↓ CaCO3 ↓ 7. A C 1 mol ROH chuy n thành 1 mol RCl , kh i lư ng tăng 35,5 – 17 = 18,5 gam 4,15 − 3,04 V y t ng s mol NaOH , KOH trong 3,04 gam h n h p = = 0,06 mol 18,5 L p h phương trình: x + y = 0,06 , 40 x + 56 y = 3,04 ⇒ x = 0,02, y = 0,04 11. B MgCl2 NaOH Mg(OH)2 t o Mg MgO + HCl → → → T sơ ñ → nMg = Fe2 O3 Fe2 O3 FeCl3 Fe(OH)3 20gam 28gam 28 − 20 = 0, 5 mol 16 ⇒ n H = n Mg = 0,5 mol → VH = 11, 2 L (1) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 2 2 21.C. ðó là các tripeptit G–G–A A–G–G A–A–G G–A–G G–A–A A– G–A 200.9, 2 27. B . VC 2H5OH = = 18, 4 mL → m C2H5OH = 14, 72 ; ⇒ VH2O c n l y : 200 – 18,4 = 181,6 100 ml. 28. C CH3–CH2–CH2–CH2–COOH ; CH3– CH − CH2–COOH ; CH3–CH2– CH − COOH ; (CH3)3C– | | CH3 CH3 COOH 34. A. (1) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 2 2 2, 24 (1) → n KMnO4 = n Cl2 = . = 0, 04 mol ⇒ m KMnO4 = 0, 04.158 = 6,32 (gam) 5 5 22, 4 - X ph i có NH + và HSO − hoÆc SO2 ⇒ ch n C. 37. C. 4 4 4 38. A nNO = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol ; nFedư = 0,6 : 56 = 0,1 mol. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (1) 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 2Fe(NO3)2 → 3Fe(NO3)3 Fe + (2) 0,05 mol 0,1 mol 0,15 mol 1
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí nFeban ñ u = 0,1 + 0,05 + 0,1 = 0,25 (mol) ⇒ n Fe(NO3 )2 = 0,15 mol ⇒ m Fe(NO3 )2 = 180.0,15 = 27 (gam) RCOOH + KOH → RCOOK + H2O 39. A. 14.7 1, 75.1000 = 1, 75 (mili mol) ⇒ = 17,5 ml nKOH c n dùng = Vdd KOH = 56 1000.0,1 42. A. nX : n Br2 = 0,1 : 0,3.1 = 1 : 3 ⇒ X có 3 liên k t π. CxHy + 3Br2 → CxHyBr6 60.80 .100% = 90, 22% ⇒ 12 x + y = 52 ⇒ x = 4 ; y = 4. %mBr = 12x + y + 480 X ph i có n i ba ñ u m ch ⇒ CTPT phù h p : CH2=CH–C≡CH 2R + 16 MY = 1, 7 ⇒ = 1, 7 ⇒ R = 43 ⇒ R: − C 3H 7 2ROH → ROR + H2O ⇒ 43.C. R + 17 MX ROH là ancol b c 1 theo gi thi t ⇒ ch n : CH3–CH2–CH2OH. + Br KOH / C H OH 2→ 44.A. C3H7Cl C3H8 C3H6Br2 25 → 0 t 15, 7 n Br2 cÇn dïng = n C3H6 = 0,8n C3H7Cl = 0,8 = 0,16 (mol) ⇒ x = 0,16.160 = 25,6 (gam) 78, 5 PH N RIÊNG (thí sinh ch ñư c làm m t trong hai ph n: ph n I ho c ph n II) Ph n I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- t câu 45 ñ n câu 50) 0, 4683 %m Al2O3 = .100% = 15, 61% 49. A. 3 Ph n II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-t câu 51 ñ n câu 56) 51. C. n Al(OH)3 = 7, 8 : 78 = 0,1mol < 0,2 mol NaAlO2 + NaOH → NaCl + H2O HCl (1) 0,2 mol 0,2 mol Trư ng h p (1) : HCl thi u NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ HCl + (2) npư 0,1 mol 0,1 mol < 0,2 mol 0,1 mol nHCl c n dùng = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol) ⇒ VHCl c n = 300 mL Trư ng h p (2) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 (2) 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (3) 0,1 mol 0,3 mol nHCl c n dùng = 0,2 + 0,2 + 0,3 = 0,7 mol ⇒ Vdd HCl = 700mL 3 NaOH + H2O → NaAlO2 + H 52. D Al + (1) 22 x mol x mol 1,5 x mol 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + (2) y mol 2y mol {27x++ 102=y0,=621 ⇒ x = 0, 4 ⇒ n = 0, 6 mol ;VH2 (®ktc) = 13, 44 L H2 x 2y Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag↓ 53. A. (1) c c 2 Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + 2Cu↓ (2) b b 2
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí c ⇒ Ph n ng (1,2) x y ra, Zn và 2 mu i tác d ng v a ñ nên Y có 2 kim lo i Ag, Cu ; X có 1 a=b+ 2 mu i Zn(NO3)2. +H O 2 CnH2n → CnH2n+1OH 54. D 16 .100% = 18,18% ⇒ n = 5 ; Ch n penten–2 %mO = 14n + 18 ðÁP ÁN ð 018 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C D D A B D C B A C C A A D B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A D D A C B C B A C C C A D C C A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 D A A A A D A C A A C D A D B A 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 001
5 p | 118 | 30
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 002
4 p | 96 | 20
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 003
4 p | 91 | 19
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009
4 p | 79 | 18
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004
5 p | 89 | 17
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
4 p | 103 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006
5 p | 80 | 16
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012
2 p | 80 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011
2 p | 78 | 14
-
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Huệ
3 p | 359 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 005
5 p | 97 | 14
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 013
3 p | 81 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 017
3 p | 62 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010
3 p | 74 | 13
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 014
4 p | 72 | 12
-
Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 016
3 p | 83 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn