Đáp án ngân hàng đề thi học phần Giải tích 1
lượt xem 4
download
Tài liệu thông tin đến các bạn với hơn 40 câu hỏi, đáp án, hướng dẫn giải đề thi học phần Giải tích 1. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Toán, hỗ trợ công tác học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án ngân hàng đề thi học phần Giải tích 1
- ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC PHẦN GIẢI TÍCH 1 ● Câu hỏi loại 2 điểm phần A 1 1 2 � x � ( 1− 2x ) 2 2 3 −� 1− � 2 1 2 Câu 1.A: ( − + )x I = lim � 2 � = lim 3 4 = 5 x 0 −x 2 x 0 −x 2 12 � x2 x3 � x2 x2 x2 1 � + x + + (1 − ) − (1 + x − ) Câu 2.A: � 2 6�� 2 2 1 I = lim 2 = lim 22 = x 0 x x 0 x 2 2 −2lim x 2 ln x Câu 3.A: I = e xlim0+ ln x ln cos2 x = e xlim0+ ln(1−2 x )ln x =ex 0+ = e0 = 1 lim ln x lnsin x Câu 4.A: I = e x 0+ = e+ = + 1 Câu 5.A: lim ln tan x I =e x 0+ x = e− = 0 x 2 x3 x3 (x + + ) − (x − ) 2 6 6 x2 1 Câu 6.A: I = lim 2 3 3 = lim 2 = x 0 x x x x 0 2x 2 ( x + + )( x − ) 2 6 6 ln(1 + x ) − ln(1 − x ) Câu 7.A: f (0) = lim f ( x ), A = lim =1 x 0 x 0 e x − e− x Câu 8.A: 1 x cos sin 2 I = lim(1 − cos x ) x = 2 lim 2 cos 1 x 0 x x 0 x x x sin 2 lim 2 = 0, cos 1 �� 1 I = 0 x 0 x x 1
- Câu 9.A: 1 1 1 1 x ( x +1) 2 x +1 (2 − 1) I = lim x 2 (2 − 2 ) = lim = ln 2 x x +1 x x 1 x ( x + 1) x ( x + 1) x 2 Câu 10.A: x2 x2 x4 x2 x4 − (1 − + ) − (1 − + ) e 2 − cos x 2 8 2 24 = 1 I = lim 4 = lim 4 x 0 x x 0 x 12 Câu 11.A: x2 x3 e sin x − x ( x + 1) x )( x − (1 + x + ) − x − x2 2 6 1 I = lim = lim = x 0 x3 x 0 x3 3 4 2 4 x x x (1 + x 2 + ) − (1 − + ) Câu 12.A: 2 2 24 = 3 f (0) = lim f ( x ), A = lim 2 x 0 x 0 x 2 Câu 13.A: ln(1 − x 2 ) − x2 I = lim = lim = −1 x 0 1 + x sin x − cos x x 0 1 2 1 2 (1 + x ) − (1 − x ) 2 2 1 e 2x khi x 0 Câu 14.A: f ( x ) = 1 1 + xe x 0 khi x = 0 0 1 1 lim− f ( x ) = = 0, lim+ f ( x ) = lim+ = =0 x 0 1+ 0 x 0 x 0 1 1 0+ − e2x e 2x + 1 x Hàm số liên tục tại x = 0 2
- Câu 15.A: x = 0, x = −1 là các điểm gián đoạn của hàm số 1 lim f ( x ) = lim x = , x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 x 0 x 0 1− e x +1 1 1 xlim f ( x ) = lim− x = 0, lim+ f ( x ) = lim+ x =1 −1− x −1 x −1 x −1 1− e x +1 1− e x +1 x = −1 là điểm gián đoạn loại 1 ● Câu hỏi loại 2 điểm phần B Câu 1.B: a. Đặt biến x = a − y b. π π ln(1 + tanx )dx = ln(1 + tan( π − x )) dx, I = π ln 2 − I � I = π ln 2 . 4 4 � 0 � 0 4 4 8 Câu 2.B: a. + 1 + dx dx dx �0 2 α =� 2 α +� 2 (1 + x )(1 + x ) 0 (1 + x )(1 + x ) 1 (1 + x )(1 + xα ) 1 1 < (1 + x 2 )(1 + xα ) x 2 Tích phân thứ nhất là tích phân xác định, tích phân thứ hai hội tu. 1 b. Đặt biến x = vào một trong hai tích phân ta nhận được y π I= 4 Câu 3.B: a. I / ( x ) = 0 � I ( x ) = Const 1 π dt b. I ( ) = =1 4 e −1 t 3
- Câu 4.B: a. I / ( x ) = 0 � I ( x ) = Const 1 b. I ( π ) = π dt = π 2 4 20 4 + 1 + sin 2 x sin 2 x sin 2 x Câu 5.B: � 2 dx = � 2 dx + � 2 dx , 0 x 0 x 1 x sin 2 x sin 2 x 1 lim = 1, 2 x 0 x2 x x2 Tích phân thứ nhất tồn tại, tích phân thứ hai hội tụ. Tích phân đã cho hội tụ. + 1 + x ln x x ln x x ln x Câu 6.B: � dx = � dx + � dx , 0 (1 + x ) 3 0 (1 + x ) 3 1 (1 + x ) 3 x ln x 1 1 1 lim x 0 x ln x = 0, ~ , = 0( ) khi x (1 + x )3 x 2 x 2 3 x 2 Tích phân thứ nhất tồn tại, tích phân thứ hai hội tụ. Tích phân đã cho hội tụ. + 1 + arctgx arctgx arctgx Câu 7.B: � dx = � dx + � dx , 0 x (1 + x ) 0 x (1 + x ) 1 x (1 + x ) arctgx arctgx π lim = 1, , x 0 x x (1 + x ) 2 x 2 Tích phân thứ nhất tồn tại, tích phân thứ hai hội tụ. Tích phân đã cho hội tụ. + 1 + α −1 − x 2 α −1 − x 2 2 Câu 8.B: �x e dx = � x e xα −1e − x dx , dx + � 0 0 1 1 2 xα −1e − x , khi x > x0 x2 Tích phân thứ nhất hội tụ khi 1 − α < 1 � α > 0 . Tích phân thứ 4
- hai hội tụ ∀α Tích phân đã cho hội tụ khi α > 0 . + 1 + ln 2 x ln 2 x ln 2 x Câu 9.B: � 2 dx = � dx + � dx , 0 x x −1 0 x x −1 1 x x −1 2 2 2 2 ln x ln x ln x ln 2 x 2 1 lim x 0 = 0, ~ , = 0( 3 ) khi x x x2 − 1 x x2 − 1 x2 x2 x2 Tích phân thứ nhất tồn tại, tích phân thứ hai hội tụ. Tích phân đã cho hội tụ. + 1 + x x x Câu 10.B: �x dx = �x dx + �x dx , 0 e − cos x 0 e − cos x 1 e − cos x x x x x 1 lim x = 1, x ~ x , x = 0( 2 ) khi x x 0 e − cos x e − cos x e e x Tích phân thứ nhất tồn tại, tích phân thứ hai hội tụ. Tích phân đã cho hội tụ. 1 1 1 Câu 11.B: 3 ~ ~ 4 , 3 2x4 2 2 x 2 (e x − e− x ) 3 2x 3 Tích phân đã cho phân kì. ln x 1 ln x 1 Câu 12.B: lim = − ; = 0( 1 ) khi x 0+ x 1 1− x 3 3 1− x 3 x2 Tích phân đã cho hội tụ. Câu 13.B: Nếu α > 0 ta có tích phân xác định vì xlim + xα ln x = 0 0 1 Ta xét α > −1 . ∃λ : − α < λ < 1 khi đó xα ln x = 0( ) khi xλ x 0+ 1 Ta xét α −1 . ∃λ : 1 < λ −α khi đó lim( xα ln x : )= + x 0 xλ Tích phân đã cho hội tụ với α > −1 . 5
- ln(sinx ) 1 Câu 14.B: = 0( 3 ) khi x 0+ x x4 Tích phân đã cho hội tụ. sinα x sinα Câu 15.B: α �kπ ~ 1 khi x 0+ 1 − x2 2(1 − x ) 2 sinα x α = kπ � lim =0 x 0 1 − x2 Tích phân đã cho hội tụ ∀α . ● Câu hỏi loại 3 điểm phần C Câu 1.C: a. y // = e − x (2 − 4 x + x 2 ), y // (0) = 2 d 2 y (0) = 2dx 2 . b. Hàm số xác định với mọi x . xlim y ( x ) = 0 , TCN bên phải + y = 0 y( x) lim = + . Không có TCX. x − x Câu 2.C: a. 2010! � 1 1 � y (2010) ( x ) = − 2 � �( x − 3) 2011 ( x − 1) 2011 � � 2010! � 1 � y (2010) (0) = 1 − 2011 . 2 � � 3 � � b. lim− y ( x ) = + , lim+ y ( x ) = − , lim− y ( x ) = − , lim+ y ( x ) = + , x 1 x 1 x 3 x 3 TCĐ: x = 1, x = 3. lim y = 0, . TCN: y = 0. x 6
- 1 � 1 ln( x + 1) � �1 � Câu 3.C: a. y = ( x + 1) � − , dy (1) = 2 � − ln 2 � / x � dx �x ( x + 1) 2 x � �2 � 2( x − 1) / ( x − 1) 2 b. Đặt f ( x ) = ln x − , f ( x) = >0, ∀x > 1 x +1 ( x + 1) 2 f (1) = 0 � f ( x ) > 0, ∀x > 1 Câu 4.C: a. Hàm số xác định với mọi x. y( x) π π lim = 1, lim [ y ( x ) − x ] = , các TCX y = x x x x 2 2 b. Đặt x2 f ( x ) = x − ln(1 + x ), g ( x ) = ln(1 + x ) − x + 2 1 x f / ( x) = 1 − = > 0, ∀x > 0 1+ x 1+ x f (0) = 0 � f ( x ) > 0, ∀x > 0 x2 g ( x) = / > 0, ∀x > 0 1+ x g (0) = 0 � g ( x ) > 0, ∀x > 0 Câu 5.C: a. 2010! � 1 1 � y (2010) ( x ) = � + 2011 � 2 � (1 − x ) 2011 (1 + x ) � y (2010) (0) = 2010! b. Đặt f ( x ) = 2 xarctgx − ln(1 + x 2 ), f / ( x ) = 2arctgx, f / ( x ) < 0, ∀x < 0 f / ( x ) 0,∀ x = 0 f ( x) f (0) < 0,∀ x < Câu 6.C: a. 1 2010! y( x) = x 2 + x + 1 + , y (2010) ( x ) = x −1 ( x − 1) 2011 y (2010) (0) = −2010! 4 1 b. f1 ( x ) = − = − (1 + x ) n + 0 ( ( x + 1) 4 ) 1 − ( x + 1) n =0 7
- 4 ( −1) n (1 + x )n+1 f 2 ( x ) = ln(2 + x ) = + 0 ( ( x + 1) n +1 ) n =0 n +1 � 3 2 5 � f ( x ) = − � 1 + ( x + 1) 2 + ( x + 1) 3 + ( x + 1) 4 �+ ... � 2 3 4 � Câu 7.C: a. Cần và đủ tồn tại giới hạn hữu hạn f ( x) − A x3 A A f (0) = lim / = lim − lim = 0 − lim x 0 x x 0 x sin x x 0 x sin x x 0 x sin x � A = 0, f / (0) = 0 3− x b. Đặt f ( x ) = 4 , a = f (0,01) f (0) + f / (0).0,01 3+ x 3 − 6 �3 − x �4 / 2 f (0) = 1, f / ( x ) = − � � , f (0) = − (3 + x ) 2 �3 + x � 3 2 a 1 − 0,01. = 0,9993 3 Câu 8.C: a. y = ln( x − 1) − ln( x + 1), với x ở lân cận x = 2 1 1 y / = − x −1 x +1 � 1 1 � y (2010) ( x ) = −2009! � − 2010 � � ( x − 1) 2010 ( x + 1) � � 1 � y (2010) (2) = −2009! � 1 − 2010 � 3 � � ex b. Đặt f ( x ) = 3 , a = f (0,01) f (0) + f / (0).0,01 1− x 2 − f (0) = 1, f / ( x ) = 1 e (2 − x ) � x e x �3 / 2 � � , f (0) = 3 (1 − x )2 � 1− x � 3 2 a 1 + 0,01. = 1,0067 3 Câu 9.C: Cần và đủ là f t (1) = f p (1) / / f (1 + x ) − f (1) 1 − (1 + x ) 2 2 f t (1) = lim− / = lim− =− x 0 x x 0 3x 3 1 −1 / f (1 + x ) − f (1) x + 1 . f p (1) = lim+ = lim+ = −1 x 0 x x 0 x 8
- Hàm số không khả vi tại x = 1 . Câu 10.C: �1 1 � a. y = −1 − � − �. Vậy �x − 1 x + 1 � � 1 1 � (2010) � 1 � y (2010) = −2010! � − 2011 � �y (2) = −2010! � 1 − 2011 ( x − 1) ( x + 1) � � 3 � 2011 � � b. Hàm số xác định khi x > 1 và là hàm số chẵn. lim+ y = + . Các tiệm cận đứng x = 1 x 1 y( x) x2 lim = lim 2 = 1, x + x x x 1 1 + u − (1 − u ) x +1 − x x −1 2 2 2 =0 lim [ y ( x ) − x ] = lim = lim x + x + x −1 2 u 0 1 u (1 − u ) 2 Các TCX y = x Câu 11.C: a. 50 y (50) ( x) = C50k ( x 2 )( k ) (sin 2 x ) (50−k ) k =0 1 = 250 � �50 x cos 2 x + (49.25 − 2 x 2 )sin 2 x � � � 2 � π y (50) ( ) = 2 46 (9800 − π 2 ) 4 b. Đặt x2 f ( x ) = cos x − 1 + , f / ( x ) = x − sinx, f / ( x ) > 0, ∀x > 0 2 f
- 1 1 x ln(1+ ) y = x (1 + ) x = xe x , x > 0 x 1 x �1 1 � y = (1 + ) � + x ln(1 + ) � / x � 1+ x x � 1 �1 1 � dy ( x ) = (1 + ) x � + x ln(1 + ) � dx x � 1+ x x � 1 1 − + 0( ) y e 2x x −1 e b. xlim = e, lim [ y − ex ] = e lim =− + x x + x + 1 2 x 1 TCX: y = e( x − ) 2 Câu 13.C: a. 1 3 1 1 3 − ( − )...( − − n + 1) f ( x ) = [ 1 + ( x − 1)] 2 = 1 + 2 2 2 ( x − 1) n + 0 ( ( x − 1) 3 ) − n =1 n! 1 1 3 5 f ( x ) = [ 1 + ( x − 1)] 2 = 1 − ( x − 1) + ( x − 1) 2 − ( x − 1) 3 + 0 ( ( x − 1) 3 ) − 2 8 16 1 b. f (4) − f (1) = 3 f ( c ), f ( c ) = − �c = 3 9 / / 3 2 c Câu 14.C: a. 50 y (50) ( x ) = C50k (( x + 1) 2 )( k ) ( cos2 x ) (50−k ) k =0 � 1 � = 250 � −50( x + 1)sin 2 x + ((49.25 − 2( x + 1) 2 ))cos2 x � � 2 � y (0) = 2 .1223 (50) 49 b. 1 1 + 0( ) f ( x) 1 � 1� 1 e 2x x −1 1 lim = , lim �f ( x ) − x = lim = x + x e x + � e� � ex + 1 2e x 10
- 1 1 TCX: y = ( x + ) e 2 Câu 15.C: a. f (1 + x ) − f (0) 1 − cos x f t / (0) = lim− = lim− =0 x 0 x x 0 x f (1 + x ) − f (1) ln(1 + x ) − x f p/ (0) = lim+ = lim+ = 0 � f / (0) = 0 . x 0 x x 0 x b. sin x khi x < 0 x − sin x f / ( x ) = 0 khi x = 0 � f t // (0) = lim− = = 1, f p// (0) = lim− = 1 + x = −1 x 0 x x 0 x x �− khi x > 0 1+ x Không tồn tại f // (0). ● Câu hỏi loại 3 điểm phần D Câu 1.D: 2 2 2 2 a0 = � x cos kπ xdx = 0, bk = � xdx = 2, ak = � x sin kπ xdx = − , 0 0 0 kπ 2 sin kπ x x = 1 − , x ( 0,2 ) π k =1 k 1 π Thay x = vào công thức trên, ta nhận được S = . 2 4 2 2 0 khi k = 2m kπ x Câu 2.D: a0 = � xdx = 2, ak = � x cos dx = 8 2 − khi k = 2 m + 1 0 0 π 2k 2 (2m+1)π x cos x x = 1 − 8 2 , x ( 0, 2 ) π 2 m =0 (2m + 1)2 Thay x = 0 vào vế phải công thức trên và theo định lí Dirichlet, π2 ta nhận được S = . 8 11
- Câu 3.D: 1 1 1 2 1 1 a0 = 2 � x dx = , ak = 2 � 2 x 2 cos 2kπ xdx = 2 2 , bk = 2 � x 2 sin 2kπ xdx = − , 0 3 0 k π 0 kπ 1 1 cos2kπ x 1 sin 2kπ x x = + 2 � 2 − � , x ( 0,1) 3 π k =1 k2 π k =1 k Thay x = 0 vào vế phải công thức trên và áp dụng định lí π2 Dỉrichlet, ta nhận được S = . 6 Câu 4.D: x2 ( −1) n x 2( n +1) ln(2 + x 2 ) = ln 2(1 + ) = ln 2 + n +1 , − 2 x 2 2 n =0 ( n + 1)2 3 Thay x = 0 vào công thức trên, ta nhận được S = ln . 2 Câu 5.D: � ( x + 1) 2 � ( −1) n ( x + 1)2( n +1) ln(4 + 2 x + x ) = ln 3 + ln � 2 1+ �= ln 3 + n +1 , − ( 3 + 1) x 3 −1 � 3 � n = 0 ( n + 1)3 4 Thay x = 0 vào công thức trên, ta nhận được S = ln . 3 x 4 1 4 ( −1) n ( x − 1) n = 1− = 1− , − 4 < x < 6 Câu 6.D: x + 4 5 1+ x −1 5 n =0 5n 5 4 4 ( −1) n n Lấy đạo hàm hai vế ta có = − ( x − 1) n−1 ( x + 4) 2 5 n =1 5 n 5 Thay x = 0 vào công thức trên, ta nhận được S = . 16 Câu 7.D: x +2 x +2 −2 � ( n − 2)( x + 2) n � e f ( x ) = ( x + 2)e − 2e � f ( x ) = e � 2 −2 + �, ∀x � n=1 n ! � Thay x = 1 vào công thức trên, ta nhận được S = 5 + e3 . 1 1 ( x + 1) 2( n+1) Câu 8.D: f ( x ) = ln � 1 + ( x + 1) 2 �= , − 2 x 0 2 � � 2 n =0 n + 1 12
- 1 5 Thay x = − vào công thức trên, ta nhận được S = ln . 2 4 1− x Câu 9.D: f ( x ) = = �x 3n − �x 3n +1 , − 1 x 1 1− x 3 n =0 n =0 Đạo hàm hai vế sẽ có 2x +1 − 2 = −1 + [ 3n − (3n − 1) x ] x 3n −1 x + x +1 n =1 1 17 Thay x = vào công thức trên, ta nhận được S = . 2 49 n � n � n Câu 1.D0: Đặt X = ( x − 1) 0, (x − 1) � 2 �X , R = 2 n =1 �2n + 1 � Khoảng hội tụ : 1 − 2 < x < 1 + 2 Thay x = 1 2 vào chuỗi hàm ta nhận được các chuỗi số : n n 1 2n � � 2n � − 2 . Các chuỗi số phân 2 � � �, lim � �= e n =1 �2n + 1 � n �2n + 1 � kì. Vậy miền hội tụ : x �(1 − 2,1 + 2) . x+2 ( −1) n n n Câu 11.D: Đặt X = , X , R = 1 x n =1 n +1 x+2 Khoảng hội tụ −1 < < 1 � x < −1 x Thay x = −1 vào chuỗi hàm ta nhận được chuỗi số n , . Chuỗi số phân kì. n =1 n + 1 Miền hội tụ : x �( −�, −1) . 2x −1 2 n Câu 12.D: Đặt X = ( ) 0, X n , R = 1 n =1 n − 2 2 x 2x −1 1 Khoảng hội tụ −1 <
- Câu 13.D: a. Đặt X = e > 0, nX n , R = 1 x n =1 Khoảng hội tụ x < 0 Thay x = 0 vào chuỗi hàm ta nhận được chuỗi số : n, limn = + . Chuỗi số này phân kì. n n =1 Miền xác định : x �( −�,0) . n n − ln 2 � �1 � �1 �� 1 b. I = �n e dx = �� � �− � ��= nx n =1 − ln 3 �2 � �3 �� 2 n =1 � Câu 14.D: a. R = 1 . Khoảng hội tụ : = 1 < x < 1 Thay x = 1 vào chuỗi hàm ta nhận được các chuỗi số : ( 1) n , . Các chuỗi số này hội tụ. n =2 n ( n − 1) Miền xác định : x �[ −1.1] . b. Rút gọn vế trái với x �( −1,1) x n−1 xn y = 1 + � / � (1 − x ) y = 1 − � / = 1 + x − y . n =2 n − 1 n = 2 n ( n − 1) −x Câu 15.D: a. Đặt X = e > 0, nX n , R = 1 n =1 Khoảng hội tụ : x > 0 Thay x = 0 vào chuỗi hàm ta nhận được chuỗi số : n, limn = + . Chuỗi số này phân kì. n n =1 Miền xác định : x �(0, +�) . / / � − nx � � 1 � e− x b. S = f (1), f ( x ) = − � e �= − � − x �= �n=0 1 − e � (1 − e − x ) 2 � � e S = . ( e − 1) 2 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật đo lường (Có đáp án)
28 p | 1305 | 201
-
Ngân hàng câu hỏi và đề thi bộ môn: Dung sai và lắp ghép (Có đáp án)
47 p | 1075 | 170
-
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 p | 1056 | 156
-
Ngân hàng đề thi và đáp án môn Sinh thái môi trường
26 p | 1221 | 123
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm nhập môn: Matlab (Có đáp án)
54 p | 1669 | 105
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Bào chế và sinh dược học 1
17 p | 474 | 28
-
Đề thi kết thúc học phần môn Xác suất thống kê: Đề số 1, 2 - Học viện Ngân hàng
6 p | 674 | 22
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn