Đáp án và hướng dẫn chấm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 2
download
Đáp án và hướng dẫn chấm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Nam Định phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn tiếng Anh trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án và hướng dẫn chấm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Nam Định
- 1. The teacher has invited all the students in the class. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN - All the students in the class ____________________________________________________________________________________________ NAM ĐỊNH Năm học 2015 - 2016 Phòng thi số: ………… 2. “Why do you like this job?” Tom said to me. Môn: TIẾNG ANH (chung) ĐỀ CHÍNH TH - Tom asked ỨC me _____________________________________________________________________________________________________________ Số báo danh Thời gian làm bài: 90 phút 3. She can’t lift the table because she is not strong enough. Đề thi có 4 trang - If _______________________________________________________________________________________________________________________________ 4. Because his bike was broken, he arrived late for the concert. Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách - Because of __________________________________________________________________________________________________________________ Do hội đồng chấm thi ghi Do hội đồng chấm thi ghi Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... 5. I haven’t visited Oslo since 1998. 2. ........................................... - The last time _______________________________________________________________________________________________________________
- Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này. Ngày sinh: ……………………………….………..……… Họ và tên thí sinh: ………………………………..……… Nơi sinh: …………………………………………..……… II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý ở Trường: ....................................................................... trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho. (1.0p) PART A. PHONETICS (1.0 POINT) Bài thi môn: TIẾNG ANH (chung) 0. “Why don’t we go out for walk?” Mary said. (SUGGESTED) I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p) - Mary suggested going out for a walk. 1. It took him two days to decorate the living room. (SPENT) 0. A. sun B. summer C. sure D. such - _________________________________________________________________________________________________________________________________ 1. A. informed B. impressed C. installed D. admired 2. She speaks Russian better than her sister. (AS) 2. A. planet B. fashion C. travel D. nature - ________________________________________________________________________________________________________________________________ 3. The boy is too short to reach the book on the shelf. (ENOUGH) II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p) - _________________________________________________________________________________________________________________________________ 0. A. mother B. brother C. machine D. beauty 4. He doesn’t know enough English vocabulary to talk to foreigners. (WISHES) 1. A. cover B. control C. provide D. remote - _________________________________________________________________________________________________________________________________ 2. A. happy B. hobby C. region D. agree 5. The children found it interesting to watch the film. (INTERESTED) - _________________________________________________________________________________________________________________________________ 3. A. decorate B. tradition C. family D. festival III. Viết 01 đoạn văn khoảng 80 – 100 từ về chủ đề sau: PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS) “Why is it very important to learn English in our modern society nowadays?” (1.0 p) I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 0. He always goes to university ______ bus. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. on B. in C. by D. from KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN 2015 - 2016 2................................................................................... 1.................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 1. This is the man ______ will help us with the project. Hội đồng coi thi: ……………………….……… Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. whose B. who C. which D. whom …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 2. Tim: “Would you mind lending me your dictionary?” - Paul: “______.” …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. Yes, let’s B. Great C. No, of course not D. Yes. Here you are …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 3. I think that he danced __________ than his friend. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. more beautiful B. most beautiful C. more beautifully D. most beautifully …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 4. Tet is a ______ which occurs in late January or early February. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. festival B. meeting C. party D. activity …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 5. The children have never read that book before, ______? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. haven’t they B. have they C. hasn’t he D. has he …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 6. It is reported that the severe ______ in April, 2015 in Nepal caused a lot of damage. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. typhoon B. snowstorm C. tidal wave D. earthquake …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 7. She was sick yesterday, ______ she was absent from school. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. so B. since C. because D. but …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 8. Smoke from factories can cause air ______. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... A. pollute B. pollution C. polluting D. pollutant …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 9. The Internet is ______ useful invention of modern life. ------- The end ------- A. a B. an C. the D. Ø (no article) Trang 4/4 Trang 1/4
- 10. The bus collected us at 5 o’clock early ______ the morning. 2. All the statements are true EXCEPT ______. A. on B. from C. in D. at A. The children will be busy taking part in the Camp’s programmed activities B. The Camp is quite far from the Aegean Sea II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) C. The parents can attend their children’s sports contest 0. John often (cycle) ______cycles______ to work. D. The children will take more chances of English practice 1. “Where's Jill?” – “She (have) __________________________________ a bath at the moment.” 3. The children can walk to the golden sandy beach within ______. 2. Jack broke his leg when he (play) __________________________________ football. Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này A. 5 minutes B. 20 minutes C. an hour D. a day 3. They (not see) __________________________________ each other since they left school. 4. How many kinds of sports can be played in the Camp? 4. If she (finish) __________________________________ the work, she will go home early. …………………………………………………………………………………………………………………… 5. We tried (work) __________________________________ hard in order to get good marks. 5. What is the last activity that the children can join in the Camp? A. III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ………………………………………………………………….………………………………………………… như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0. It rained heavily, so I don’t go to school yesterday. II. Đọc đoạn văn và khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh đoạn văn sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) A B C D The History of Shoes 1. After learning the lesson, the children got many information about the history of their country. In the past, importance (0) ______ not given to shoes being comfortable or fashionable. These A B C D early foot coverings were probably animal skins, which people tied round their ankles during cold 2. They asked me what did happen last night, but I was unable to tell them. (1)______. We still use leather today, but other materials such as silk, plastic, or cotton are also A B C D popular, depending (2) ______ what is in fashion. 3. Both Peter and his brother are working for a factory where makes electric bikes. It was only one hundred and fifty years ago that people began to wear a different shoe on each A B C D foot. Formerly, the two shoes had been straight instead of shaped and (3) ______ be worn on the left or 4. Could you please look at my children when I’m away? the right foot. All shoes used to be made by hand, but now, (4) ______ there are shoemakers still using A B C D their traditional skills, most shoes are now machine-made in large factories. The introduction of sewing 5. My brother stopped to smoke because it was harmful for his health. machines allowed the shoe industry to produce a large (5) ______ of cheaper shoes for a wider range A B C D of buyers. 0. A. is B. are C. was D. were PART C. READING (3.0 POINTS) 1. A. weather B. climate C. temperature D. condition 2. A. in B. of C. from D. on I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1-3 khoanh tròn A, B, C 3. A. had to B. could C. ought to D. should hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu; đối với các câu hỏi từ 4-5 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý). (1.0p) 4. A. although B. if C. unless D. since 5. A. number B. total C. sum D. size For the last few years, my children have been going to a summer camp in Northern Greece called Skouras Camp. They always seem to have a good time, so if you’re wondering what to do with the III. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) kids for three weeks this summer, you can send them to this beautiful camp on the shores of the Television first (0) __appeared__ some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one Aegean Sea. If your children, like mine, are keen on adventure, sports and good company, the of the (1) ___________________ popular sources of entertainment for both the old and the young. Television Skouras Camp will keep them busy all day doing the things they most enjoy. Skouras is an offers cartoon for children, world news, music and many other (2) ___________________. If someone is international camp with children from all over the world. My children have made friends with children interested in sports, for (3) __________________, he can just choose the right sports channel. There he can of their own age from Poland, China, Denmark and the United States. Naturally, they get lots of enjoy a broadcast of an international football match as it is actually happening. Television is also a very opportunities to practice their English as this is the only language spoken. The Camp is in one of the useful way for companies to advertise their products. most beautiful parts of Chalkidiki. It is huge (120,000 square meters) and is just a stone’s throw It is not too hard for us to see why (4) ___________________ is a TV set in almost every home today. And, away from the clear, blue Aegean Sea. It takes the children just five minutes to walk to the golden engineers are developing interactive TV which allows communication (5) ___________________ viewers and sandy beach. The programme is packed with exciting activities such as horse riding and table tennis. producers. Other sports include basketball, volleyball and athletics. The Camp ends with a sports contest in the PART D. WRITING (3.0 POINTS) last week which all parents are invited to attend. I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) 1. All the children come to the camp have to ______. đã làm. (1.0p) A. be at the same age B. be only keen on adventure 0. If you don’t work hard, you will get bad marks. C. speak English D. practice basketball - Unless you work hard, you will get bad marks. Trang 2/4 Trang 3/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIẾNG ANH (đề chung) PART A. PHONETICS (1.0 POINT) I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. (0.4p) 0.2p for each correct answer. 1. B 2. D II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. (0.6p) 0.2p for each correct answer. 1. A 2. D 3. B PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS) I. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. (1.0p) 0.1p for each correct answer. 1.B 2.C 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. is having 2. was playing 3. haven’t seen/ have not seen 4. finishes 5. to work III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1.B 2.A 3.C 4.B 5.A PART C. READING (3.0 POINTS) I. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. C 2. B 3. A 4. 5/ five (kinds of sports can be played in the Camp) 5. (The last activity/ It is) a sports contest/ The last activity that the children can join in the summer camp is a sports contest. II. Đọc đoạn văn và khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh đoạn văn sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. A 2. D 3. B 4. A 5. A III. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. most 2. programs/ programmes 3. example/ instance 4. there 5. between
- PART D. WRITING (3.0 POINTS) I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. All the students in the class have been invited by the teacher. 2. Tom asked me why I liked that/ this job. 3. If she were strong enough, she could lift the table. 4. Because of his broken bike, he arrived late for the concert. 5. The last time I visited Oslo was in 1998. II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý ở cuối câu như ví dụ (câu 0)đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho. (1.0p) 0.2p for each correct answer. 1. He spent two days decorating the living room. 2. Her sister doesn’t speak as well as she does/ her. 3. The boy is not tall enough to reach the book on the shelf. 4. He wishes he knew enough English vocabulary to talk to foreigners. 5. The children were interested in watching the film. III. Viết 01 đoạn văn khoảng 80 – 100 từ về chủ đề sau: “Why is it very important to learn English our modern society nowadays?” (1.0p) Marking scheme: The impression mark is based on the following scheme: 1. Format. (0.1 point for correct format): one paragraph only with the introduction, the body and the conclusion. 2. Content. (0.5 point): a provision of main ideas and details as appropriate to support the main idea. 3. Language. (0.2 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students. 4. Presentation. (0.2 point): coherence, cohesion, and style appropriate to the level of secondary students. ----------THE END-----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tiếng Anh lớp 8 (Có Đáp án và Hướng dẫn chấm điểm)
5 p | 1393 | 277
-
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức môn Địa lý (GD THPT) năm 2009
3 p | 252 | 51
-
Hưỡng dẫn chấm thi đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2009
5 p | 167 | 37
-
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức môn Tiếng Pháp (Hệ 7 năm) năm 2003-2004
1 p | 167 | 33
-
KỲ THI OLYMPIC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN TIẾNG ANH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
3 p | 235 | 32
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 môn: Ngữ Văn - Bảng A (Năm học 2011-2012)
4 p | 175 | 14
-
Hướng dẫn chấm đề thi HSG Tỉnh môn Ngữ văn lớp 9 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Nghệ An
3 p | 391 | 13
-
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi Olympic môn Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Thanh Văn
4 p | 322 | 11
-
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn: Hóa học (Năm 2014-2015)
4 p | 135 | 8
-
Hướng dẫn chấm kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12: Môn Vật lý (Năm học 2012-2013)
4 p | 77 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi tuyển sinh lớp 10 môn: Ngữ Văn - Trường THPT chuyên Hạ Long (Năm học 2012-2013)
4 p | 97 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi tuyển sinh lớp 10 môn: Ngữ Văn (Năm học 2012-2013)
3 p | 106 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 môn: Tiếng Trung Quốc (Năm học 2012-2013)
4 p | 114 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2016-2017 (Có đáp án) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Thủy
7 p | 47 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 (Có đáp án) – Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Thanh Hóa
6 p | 67 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi đề thi chọ HSG tỉnh lớp 12 năm học 2011-2012 môn Vật lý - Sở GĐ&Đt Nghệ
5 p | 106 | 3
-
Hướng dẫn chấm, đáp án đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 3 môn: Toán (Năm học 2014-2015)
5 p | 76 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn