1
TRƯỜNG ĐẠI HC HNG ĐỨC
KHOA KHTN
----------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT
HC PHN
Linh kin bán dn
S TÍN CH: 2
MÃ HC PHN: 215031
DÙNG CHO NGÀNH VT Lí –THÍ NGHIM
BC CAO ĐẲNG
THANH HÓA, THÁNG 8- 2010
2
TRƯỜNG ĐH HNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HC PHN
Khoa Khoa Hc T Nhiên LINH KIN BÁN DN
T B môn: Vt lý
-------------------------------
I- THÔNG TIN V GING VIÊN
1. H và tên: Nguyn Văn Thoi
Chc danh, hc v: Ging viên chính, Thc sĩ.
Thi gian làm vic: Mùa đông: sáng t 7h, chiu t 13 h
Mùa hè: sáng t 6 h 30, chiu t 13h30
Địa đim làm vic: B môn Vt lý, khoa Khoa Hc T Nhin
Đin thoi: 0912275903
2. H và tên: Trnh Xuân Long
Chc danh, hc v: Ging viên chính, Phó Trưởng B môn, Thc sĩ.
Thi gian làm vic: Mùa đông sáng t 7h -11h, chiu t 13 h- 14h30
Mùa hè sáng t 6 h 30- 10h30, chiu t 13h30-15h
Địa đim làm vic: B môn Vt lý, khoa Khoa Hc T Nhin
Đin thoi: 0912275903
3. H và tên: Mai Ngc Anh
Chc danh, hc v: Ging viên, Phó Trưởng B môn, Thc sĩ.
Thi gian làm vic: Mùa đông sáng t 7h, chiu t 13 h
Mùa hè sáng t 6 h 30, chiu t 13h30
Địa đim làm vic: B môn Vt lý, khoa Khoa Hc T Nhin
Đin thoi: 0915394291
II- THÔNG TIN CHUNG V HC PHN:
Tên ngành/ khoá đào to: Cao đẳng sư phm Vt lý – thí nghim
Tên hc phn: Linh kin bán dn. S tín ch: 2
Mã hc phn: 215031 Hc k: II.
3
Hc phn: Bt buc
Các hc phn tiên quyết: Vt lý Đại cương
Yêu cu đối vi hc phn: Sinh viên phi có các kiến thc toán hc v vi phân,
tích phân.
Gi tín ch đối vi các hot động:
- Nghe ging lý thuyết: 18 - Làm bài tp và tho lun theo nhóm: 12
- Thc hành, thc tp: 12
- T hc : 90
Địa ch ca B môn ph trách hc phn: B môn Vt lý, Khoa Khoa Hc T Nhin.
Tng 3 Nhà A2, cơ s I, Trường Đại Hc Hng Đức.
III- MC TIÊU CA HC PHN:
* V kiến thc:
Hc phn nhm trang b nhng kiến thc cơ bn, hiu biết cn thiết và k năng
ti thiu cho người giáo viên vt lý trong thi đại hin nay v lĩnh vc vt lý linh kin, bán dn
đin t hc. Sau khi hc xong hc phn, sinh viên có được nhng kiến thc nht định v
các linh trong thiết b đin t, v các mch đin cơ bn trong k thut; có được nhng thông
tin mi nht trong lĩnh vc vt lý linh kin, bán dn và đin t hc.
Nm được cu to, nguyên tc hot động, cách kim tra các linh kin đin t cơ bn và mt
s ng dng ca chúng trong thc tế. Phân tích được nguyên tc hot động ca các mch
khuếch đại cơ bn, các mch đa hài, mch to xung.
* V k năng:
Sinh viên biết cách đo đạc kim tra các linh kin đin t cơ bn bng đồng h đa năng, tính
toán được các mch đin t cơ bn và thông dng trong thc tế.
* V thái độ:
Có ý thc hc tp và nghiên cu ca người giáo viên trong thi đại mi, thường xuyên trau
di kin thc và cp nht thông tin mi.
Có tác phong nghiên cu, ng dng khoa hc trong k thut và đời sng.
4
IV- TÓM TT NI DUNG HC PHN:
Hc phn gm các kiến thc cơ bn v cht bán dn, cu to và nguyên lý hot động ca các
linh kin bán dn cơ bn: Đit bán dn Transistor lưỡng cc, , transistor hiu ng trường;
Các mch ng dng cơ bn nht ca đit; nguyên lý các mch đin t cơ bn dùng transistor
lưỡng cc và transistor trường: gii thiu IC (Incegrater circurit). Các mch khuếch đại đin
áp và dòng đin, Các mch dao động to sóng sin dùng transistor. Các mch to và biến đổi
dng xung dùng transistor và vi mch khuếch đại thut toán: Mch không đồng b hai trng
thái không n định: Các trigơ; Mch không đồng b mt trng thái n định: Các mch đa
hài đợi; Các mch không đồng b hai trng thái không n định: Mch đa hài t dao động.
- Nm vng cu to các linh kin đin t, các loi mch vô tuyến đin và hot động ca
chúng, nguyên lý hot động ca các máy biến đổi dao động đin tng dng ca chúng.
có ký năng s dng các thiết b đo vô tuyến đơn gin .
- sinh viên cn phi biết được mt s phép đo lường trong vô tuyến đin, nâng cao k năng
thc nghim, hiu biết v các dng c đo, các thiết b ca vô tuyến đin và đin t .
V. NI DUNG CHI TIT HC PHN:
Chương I. NHNG ĐẠI LƯỢNG CƠ BN.
I. Tính cht đin ca mt phn t
1. Đin tr
a. Phân loi đin tr và cách đọc đin tr
b. Cách đọc tr s đin tr vch màu
c. Đo đin tr bng đồng h đa năng.
2. T đin.
a. Cu to ca t đin.
b. Phân loi t đin và cách đọc t đin
3. Cun cm
1. Tác dng ca cun cm đối vi dòng đin mt chiu và tín hiu xoay chiu
2. Qui định màu và cách đọc giá tr ca cun cm.
II. Tính cht quan trng ca phn t tuyến tính
Chương II Vt liu bán dn và ng dng
I. Các kiến thc cơ bn v vt liu bán dn.
1. Cht bán dn đin
a. Cht bán dn nguyên cht và tp cht.
5
b. Hin tượng dn đin trong bán dn tp cht - Cht bán dn P và N.
2. Mt ghép p –n và tính chnh lưu ca điôt bán dn.
a. Mt ghép p-n khi chưa có đin áp ngoài
b. Mt ghép p-n khi có đin áp ngoài
c. đit bán dn và đặc tính Vôn – ampe ca nó.
3. Mt s ng dng cơ bn ca đit.
4. Mt s loi diode trong thc tế.
a) Đit n áp.
b) Đit tuner.
c) Đit quang (photo đit)
d) Đit phát quang: Led
e) Đit biến dung.
II. Transistor. (lưỡng cc)
1.Cu to, ký hiu và nguyên lý làm vic ca tranzito.
a. Mch chung emitơ(EC)
b. Mch chung bazơ(BC)
c. Mch chung colectơ(CC)
2. Phân cc và n định nhit đim công tác ca Transistor.
a. Nguyên tc chung phân cc tranzito
b. Đường ti tĩnh và đim công tác tĩnh
3. Các cách phân cc thông dng
a. Phân cc tranzito bng dòng c định
b. Phân cc tranzito bng đin áp phn hi (phân cc colectơ – bazơ)
c. Phân cc tranzito bng dòng emitơ
III. TRANZITO TRƯỜNG (FET - Field Effect Transistor).
1. Đại cương v Trazito hiu ng trường.
2. Trazito hiu ng trường có cc ca tiếp giáp (JFET- junction field effect tranzito).
a. Cu to và ký hiu
b. Nguyên lý làm vic.
c. Đặc tuyến ra và đặc tuyến truyn đạt ca JFET
3. Tranzito hiu ng trường có ca cách li (MOSFET-Metal oxide seniconductor field
effect tranzito).
a. Cu to và ký hiu