intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Thực hành phay (Mã học phần: 0101090155)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Thực hành phay" gồm các bài gia công cơ bản về thực hành phay, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học trong môn học Cơ sở cắt gọt kim loại, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành chế tạo máy. Môn học chủ yếu trình bày những kiến thức cơ bản về nguyên lý hoạt động và cách vận hành máy phay, các góc độ của dao phay, công thức xác định chế độ gia công khi phay, sử dụng được các dụng cụ đo để đo chi tiết sau khi phay, phay được các chi tiết dạng hộp, dạng càng (phay mặt phẳng, mặt nghiêng, phay rãnh, then…).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Thực hành phay (Mã học phần: 0101090155)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN I. THÔNG TIN HỌC PHẦN - Tên học phần (tiếng Việt): Thực hành phay. - Tên học phần (tiếng Anh): Practice on Milling. - Mã học phần: 0101090155. - Loại kiến thức: ☐ Giáo dục đại cương ☐ Cơ sở ngành  Chuyên ngành. - Tổng số tín chỉ của học phần: 3(0,3,6). Lý thuyết: 0 tiết; Thực hành: 90 tiết; Tự học: 180 tiết. - Học phần học trước: Cơ sở cắt gọt kim loại (0101090097). - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kỹ thuật – Công nghệ, Bộ môn Công nghệ kỹ thuật cơ khí. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần gồm các bài gia công cơ bản về thực hành phay, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học trong môn học Cơ sở cắt gọt kim loại, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành chế tạo máy. Môn học chủ yếu trình bày những kiến thức cơ bản về nguyên lý hoạt động và cách vận hành máy phay, các góc độ của dao phay, công thức xác định chế độ gia công khi phay, sử dụng được các dụng cụ đo để đo chi tiết sau khi phay, phay được các chi tiết dạng hộp, dạng càng (phay mặt phẳng, mặt nghiêng, phay rãnh, then…). III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COS) Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT Mô tả học phần phân bổ cho học phần Kiến thức CO1 Biết các tiêu chuẩn và nguyên tắc để đọc PLO3, PLO6 hiểu bản vẽ chế tạo chi tiết tiện, trình tự các bước vận hành máy để phay chi tiết, kiểm tra sản phẩm. Kỹ năng CO2 Sử dụng tốt máy phay để chế tạo các sản PLO8 phẩm cơ khí. CO3 Đọc hiểu và phân tích tốt các bản vẽ chế PLO8 tạo chi tiết tiện. Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo và kiểm tra. Mức tự chủ và trách nhiệm CO4 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc PLO11, PLO13
  2. 2 Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT Mô tả học phần phân bổ cho học phần theo nhóm, tinh thần học tập tự giác, sáng tạo. CO5 Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ PLO12, PLO13 chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam mê nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật cơ khí. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES – CLOS) Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) CO1 CLO1 Trình bày được nguyên lý hoạt động và cách vận hành máy phay. CLO2 Hiểu sâu hơn về các góc độ của dao phay, công thức xác định chế độ gia công khi phay. CLO3 Sử dụng được các dụng cụ đo để đo chi tiết sau khi phay. CO2 CLO4 Phay được các chi tiết dạng hộp, dạng càng trên máy phay (phay mặt phẳng, mặt nghiêng, phay rãnh, then…) CLO5 Thao tác, vận hành máy phay một cách thành thạo, chọn chế độ cắt hợp lý, lập quy trình gia công chi tiết. CO3 CLO6 Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo và kiểm tra. Thành thạo khi đọc bản vẽ gia công chi tiết. CO4 CLO7 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật. CO5 CLO8 Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam mê, yêu thích môn học và ngành nghề. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 1 X X 2 X X 3 X X
  3. 3 4 X 5 X 6 X 7 X X 8 X X VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP VI.1. Tài liệu bắt buộc [1]. Công Bình (2004). Kỹ thuật phay, Nxb Thanh Niên. VI.2. Tài liệu tham khảo [2]. Trần Thế San – Hoàng Trí – Nguyễn Thế Hùng (2000). Thực hành cơ khí Tiện – Phay – Bào - Mài, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM. VI. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Thang điểm đánh giá: Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. Điểm đạt tối thiểu: 4/10. Bài đánh Tỷ lệ Thành phần CĐR học Tiêu chí giá/Nội dung đánh giá phần đánh giá % đánh giá - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá Tham gia hoạt CO2, CO3 CLO1 – CLO8 20% chuyên cần động học tập - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO4, CO5 Đánh giá quá Bài thực hành - Kiến thức: CLO1 – CLO8 10% trình số 1 CO1 Bài thực hành - Kỹ năng: CLO1 – CLO8 CO2, CO3 10% số 2 - Mức độ tự Bài thực hành CLO1 – CLO8 chủ và trách 10% số 3 nhiệm: CO4, Bài thực hành CO5 CLO1 – CLO8 10% số 4 Bài thực hành CLO1 – CLO8 10% số 5 Bài thực hành CLO1 – CLO8 10% số 6 Bài thực hành CLO1 – CLO8 10%
  4. 4 số 7 Bài thực hành CLO1 – CLO8 10% số 8 Tổng cộng 100% 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập Kiểm tra Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ) trên lớp Hỏi bài cũ, bài Xung phong Xung phong Xung phong Xung Xung phong mới và làm bài trả lời hoặc lên trả lời hoặc trả lời hoặc phong trả trả lời hoặc tập tại lớp bảng làm bài lên bảng làm lên bảng làm lời hoặc lên lên bảng (G1, G2, G3, tập trong 8 – bài tập trong bài tập trong bảng làm làm bài tập G4) 10 buổi học 6 – 7 buổi 2-3 buổi học bài tập 1 0 lần học lần R9 – Rubric đánh giá bài kiểm tra thực hành Phần Thực Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ) hành Các nguyên Đi đúng giờ, Đi đúng giờ, Đi đúng Đi đúng Không đi tắc, quy trình vệ sinh máy vệ sinh máy giờ, vệ sinh giờ, vệ sinh đúng giờ, kỹ thuật, biện sau khi thực sau khi thực máy sau khi máy sau khi không vệ luận, các kỹ hành, đảm bảo hành, đảm bảo thực hành, thực hành, sinh máy thuật thực các quy tắc an các quy tắc an đảm bảo các đảm bảo sau khi thực hành, nhận toàn. Thực toàn. Thực quy tắc an các quy tắc hành và định hình thái hiện kết quả hiện kết quả toàn. Thực an toàn. không đảm đúng từ 80 đúng từ 60 hiện kết quả Thực hiện bảo các quy đến 100% các đến 80% các đúng từ 50 kết quả tắc an toàn. kỹ thuật thực kỹ thuật thực đến 60% đúng từ 30 hành hành các kỹ thuật đến 40% thực hành các kỹ thuật thực hành VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI 1. Bài thực hành số 1 CĐR Thời St Nội dung thực hành Loại Rubric gian t học phần làm bài
  5. 5 Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành R9 – Rubric đánh giá 3 Thực hành phay mặt phẳng CLO1 – CLO8 bài kiểm tra thực hành Thực hành phay 2 mặt R9 – Rubric đánh giá 4 CLO1 – CLO8 song song bài kiểm tra thực hành Thực hành phay 2 mặt R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 vuông góc bài kiểm tra thực hành 2. Bài thực hành số 2 CĐR Thời St Nội dung thực hành Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt khi phay mặt phẳng R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 bậc bài kiểm tra thực hành Sử dụng các phương pháp R9 – Rubric đánh giá 4 CLO1 – CLO8 để phay mặt phẳng bậc bài kiểm tra thực hành Phân tích các sai hỏng khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay mặt phẳng bậc bài kiểm tra thực hành 3. Bài thực hành số 3 CĐR Thời St Nội dung thực hành Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt phôi khi phay mặt R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 nghiêng bài kiểm tra thực hành Thực hành phay mặt phẳng R9 – Rubric đánh giá 4 CLO1 – CLO8 nghiêng bài kiểm tra thực hành Kiểm tra mặt phẳng R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 nghiêng sau khi phay bài kiểm tra thực hành
  6. 6 4. Bài thực hành số 4 CĐR Thời St Nội dung thực hành Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt phôi khi phay mặt R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 rãnh vuông bài kiểm tra thực hành Thực hành phay rãnh R9 – Rubric đánh giá 4 CLO1 – CLO8 vuông bài kiểm tra thực hành Kiểm tra dung sai sau khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay rãnh vuông bài kiểm tra thực hành 5. Bài thực hành số 5 CĐR Thời St Nội dung đề thi Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt phôi khi phay mặt R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 rãnh tròn bài kiểm tra thực hành R9 – Rubric đánh giá 4 Thực hành phay rãnh tròn CLO1 – CLO8 bài kiểm tra thực hành Kiểm tra dung sai sau khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay rãnh tròn bài kiểm tra thực hành 6. Bài thực hành số 6 CĐR Thời St Nội dung đề thi Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành 3 Gá đặt phôi khi phay mặt CLO1 – CLO8 R9 – Rubric đánh giá rãnh V bài kiểm tra thực hành
  7. 7 R9 – Rubric đánh giá 4 Thực hành phay rãnh V CLO1 – CLO8 bài kiểm tra thực hành Kiểm tra dung sai sau khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay rãnh V bài kiểm tra thực hành 7. Bài thực hành số 7 CĐR Thời St Nội dung đề thi Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt phôi khi phay chi R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 tiết dạng càng bài kiểm tra thực hành Thực hành phay chi tiết R9 – Rubric đánh giá 4 CLO1 – CLO8 dạng càng bài kiểm tra thực hành Kiểm tra dung sai sau khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay chi tiết dạng càng bài kiểm tra thực hành 8. Bài thực hành số 8 CĐR Thời St Nội dung đề thi Loại Rubric gian t học phần làm bài Đi đúng giờ, vệ sinh máy R9 – Rubric đánh giá 60 phút 1 CLO7, CLO8 sau khi thực hành bài kiểm tra thực hành Đảm bảo các quy tắc an R9 – Rubric đánh giá 2 CLO1 – CLO8 toàn bài kiểm tra thực hành Gá đặt phôi khi phay rãnh R9 – Rubric đánh giá 3 CLO1 – CLO8 then bài kiểm tra thực hành R9 – Rubric đánh giá 4 Thực hành phay rãnh then CLO1 – CLO8 bài kiểm tra thực hành Kiểm tra dung sai sau khi R9 – Rubric đánh giá 5 CLO1 – CLO8 phay rãnh then bài kiểm tra thực hành IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Tài Hoạt động dạy liệu Nội dung CĐR Tự học và học tham khảo Chương 1. Phay mặt phẳng song song và vuông góc: 10 tiết (từ tiết 1 đến tiết 10)
  8. 8 1.1. Giới thiệu nội quy xưởng CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài và các nguyên tắc an toàn lao CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu động. CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] 1.2. Giới thiệu sơ bộ về cách để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài thao tác sử dụng máy phay. CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 1.3. Phay mặt phẳng. CLO6 học. Thao tác đến bài học. 1.4. Phay mặt phẳng song song mẫu trên máy. Tự học các - vuông góc CLO7 CLO8 - SV: Lắng nghe, nội dung ghi chép, trao đổi giảng viên thông tin, trả lời yêu cầu. các câu hỏi. Thực hành và đặt câu hỏi. Chương 2. Phay mặt phẳng bậc: 10 tiết (từ tiết 11 đến tiết 20) 2.1. Phân loại, yêu cầu kỹ thuật CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài 2.2. Gá đặt khi phay mặt phẳng CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu bậc CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] 2.3. Các phương pháp phay mặt để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài phẳng bậc CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 2.4. Sai hỏng khi phay mặt CLO6 học. Thao tác đến bài học. phẳng bậc mẫu trên máy. Tự học các CLO7 CLO8 - SV: Lắng nghe, nội dung ghi chép, trao đổi giảng viên thông tin, trả lời yêu cầu. các câu hỏi. Thực hành và đặt câu hỏi. Chương 3. Phay mặt phẳng nghiêng: 10 tiết (từ tiết 21 đến tiết 30) 3.1. Các phương pháp phay mặt CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài phẳng nghiêng CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu 3.2. Trình tự phay mặt phẳng CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] nghiêng để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài 3.3. Kiểm tra mặt phẳng CLO5 nghiêng hiểu bài sau buổi liệu liên quan CLO6 học. Thao tác đến bài học. CLO7 mẫu trên máy. Tự học các CLO8 - SV: Lắng nghe, nội dung ghi chép, trao đổi giảng viên thông tin, trả lời yêu cầu. các câu hỏi. Thực hành và đặt câu hỏi. Chương 4. Phay rãnh vuông: 10 tiết (từ tiết 31 đến tiết 40)
  9. 9 4.1. Khái niệm về các loại rãnh CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài 4.2. Các loại dao dùng để gia CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu công rãnh vuông CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] 4.3. Các phương pháp gia công để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài rãnh vuông CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 4.4. Phương pháp đo và kiểm CLO6 học. Thao tác đến bài học. tra mẫu trên máy. Tự học các CLO7 4.5. Dung sai lắp ghép - SV: Lắng nghe, nội dung CLO8 4.6. Các bước chuẩn bị ghi chép, trao đổi giảng viên 4.7. Trình tự gia công thông tin, trả lời yêu cầu. 4.8. Các dạng sai hỏng các câu hỏi. Thực 4.9. An toàn lao động hành và đặt câu hỏi. 4.10. Những điều cần biết Chương 5. Phay rãnh tròn: 10 tiết (từ tiết 41 đến tiết 50) 5.1. Khái niệm về mặt định hình CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài 5.2. Đặc điểm, cấu tạo của các CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu loại dao phay định hình CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] 5.3. Phương pháp phay định để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài hình CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 5.4. Các loại dao phay cung CLO6 học. Thao tác đến bài học. tròn mẫu trên máy. Tự học các CLO7 5.5. Dụng cụ đo và kiểm tra - SV: Lắng nghe, nội dung CLO8 5.6. Các bước chuẩn bị ghi chép, trao đổi giảng viên 5.7. Trình tự gia công thông tin, trả lời yêu cầu. 5.8. Các dạng sai hỏng các câu hỏi. Thực 5.9. An toàn lao động hành và đặt câu hỏi. 5.10. Những điều cần biết Chương 6. Phay rãnh V: 10 tiết (từ tiết 51 đến tiết 60) 6.1. Khái niệm về rãnh V CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài 6.2. Đặc điểm, cấu tạo của các CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu loại dao phay cắt đứt và phay CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] góc kép để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài 6.3. Phương pháp phay rãnh V CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 6.4. Dụng cụ đo và kiểm tra CLO6 học. Thao tác đến bài học. 6.5. Các bước chuẩn bị CLO7 mẫu trên máy. Tự học các 6.6. Trình tự gia công CLO8 - SV: Lắng nghe, nội dung 6.7. Các dạng sai hỏng ghi chép, trao đổi giảng viên 6.8. An toàn lao động thông tin, trả lời yêu cầu. 6.9. Những điều cần biết các câu hỏi. Thực hành và đặt câu hỏi.
  10. 10 Chương 7. Gia công chi tiết dạng càng: 20 tiết (từ tiết 61 đến tiết 80) 7.1. Khái niệm về chi tiết dạng CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài càng CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu 7.2. Đặc điểm và cấu tạo các CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] loại dao phay dùng để gia công để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài chi tiết dạng càng CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan 7.3. Phay cung tròn trên mâm quay CLO6 học. Thao tác đến bài học. CLO7 mẫu trên máy. Tự học các 7.4. Vạch dấu và đột dấu nội dung CLO8 - SV: Lắng nghe, 7.5. Khoan – Khoét - Doa ghi chép, trao đổi giảng viên 7.6. Các bước chuẩn bị thông tin, trả lời yêu cầu. 7.7. Trình tự gia công các câu hỏi. Thực 7.8. Các dạng sai hỏng hành và đặt câu 7.9. An toàn lao động hỏi. Chương 8. Phay rãnh then: 10 tiết (từ tiết 81 đến tiết 90) 8.1. Các khái niệm về rãnh then CLO1 - GV: Giảng dạy SV ôn lại nội Tài 8.2. Các phương pháp phay CLO2 tại xưởng thực dung đã học liệu rãnh then bằng CLO3 hành, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu [1],[2] 8.3. Kiểm tra rãnh then để thảo luận, tầm và tìm CLO4 kiểm tra mức độ kiếm thêm tài 8.4. Các trường hợp sai hỏng CLO5 hiểu bài sau buổi liệu liên quan khi phay rãnh then CLO6 học. Thao tác đến bài học. 8.5. Bài tập thực hành CLO7 mẫu trên máy. Tự học các CLO8 - SV: Lắng nghe, nội dung ghi chép, trao đổi giảng viên thông tin, trả lời yêu cầu. các câu hỏi. Thực hành và đặt câu hỏi. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày …… tháng …… năm …… Trưởng khoa Trưởng bộ môn TS. Phan Ngọc Hoàng ThS. Lê Hùng Phong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2