
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Tội phạm học
Tên tiếng Anh: Criminology
Mã học phần: LUA102042
Ngành: Luật học
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ?X Bắt buộc
?Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
?X Khối kiến thức cơ sở ngành
? Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 16
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
13
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-1
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết: Luật hình sự 1,2
Học phần học trước:
Học phần song hành: Luật tố tụng hình sự
- Đơn vị phụ trách học phần:
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ
và tên
Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Hà Lệ Thủy 0914125335 thuyhl@hul.edu.vn Phụ trách
2 TS. Trần Văn Hải 0914078246 haitv@hul.edu.vn Tham gia
3 ThS. Nguyễn Thị
Xuân
0919019909 xuannt@hul.edu.vn Tham gia
4 ThS. Lê Thị Khánh
Linh
0333994649 linhltk@hul.edu.vn Tham gia
5 Lữ Vũ Lực 0961318509 luclv@ hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả học phần

Học phần cung cấp các vấn đề cơ bản về ngành khoa học Tội phạm học như đề cập
lịch sử các học thuyết về tội phạm học trên thế giới; tiếp cận các đối tượng nghiên cứu
của tội phạm học bao gồm: tình hình tội phạm; nguyên nhân của tình hình tội phạm,
nhân thân người phạm tội và phòng ngừa tội phạm; đồng thời xác định các phương
pháp luận và phương pháp nghiên cứu cụ thể để làm rõ các đối tượng nghiên cứu của
ngành khoa học này. Học phần giúp cho người học hình thành các kĩ năng lập luận,
phân tích bản án hình sự, kĩ năng thu thập, thống kê và xử lý số liệu liên quan đến tình
hình tội phạm và kĩ năng phát triển tư duy trong việc đánh giá và đưa ra các quan
điểm, giải pháp về phòng ngừa tội phạm trong thực tiễn.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức: Hình thành nhận thức capc vâpn đêq về khái niệm tôsi phasm hosc; các đối
tượng và phương pháp nghiên cứu cơ bản của tội phạm học; nội dung về các học
thuyết tội phạm học trên thế giới; nắm bắt các thông số về tình hình tội phạm, nguyên
nhân và điều kiện của tình hình tội phạm nói chung và các tội phạm cụ thể nói riêng,
đặc điểm nhân thân người phạm tội và biện pháp về phòng ngừa tội phạm.
4.2 Về kỹ năng: Hình thành và phát triển kỹ năng thu thập thông tin, biêpt sử dụng các
phương pháp để xác định vaq đapnh giap được chính xác thực trạng của tình hình tội
phạm. Hình thành và phát triển năng lực thu thập, phân tích tài liệu để xác định được
nguyên nhân của tội phạm. Thành thạo một số kĩ năng nghiên cứu hồ sơ vụ án hình sự
để phân tích các đặc điểm của nhân thân người phạm tội, qua đop xapc đisnh đươsc các
nguyên nhân làm phát sinh tội phạm từ phía chủ thể phạm tội; Phát triển kỹ năng làm
việc tập thể và độc lập; nâng cao khat năng tranh luận, trình bày quan điểm trước đám
đông
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Hình thành năng lực làm việc độc lập, tư duy
độc lập nghiên cứu, có khả năng đánh giá tình hình tội phạm, có trách nhiệm với cộng
đồng, xã hội để nhằm lên án các hành vi phạm tội và đề xuất các giải pháp để nâng cao
hiệu quả đấu tranh phòng, chống tội phạm.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
phần
(CLOX)
Nội dung CĐR CĐR của CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1 Nhận diện các kiến thức nền tảng của học phần Tội
phạm học.
PLO2
CLO2 Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản để giải PLO2

quyết các vấn đề liên quan đến Tội phạm học như: thu
thập và đánh giá được các thông số về tình hình tội
phạm; xác định các nguyên nhân và điều kiện phát
sinh tội phạm; đưa ra dự báo về tình hình tội phạm; đề
ra được các giải pháp phòng ngừa tội phạm.
CLO3 Áp dụng được các kiến thức cơ bản của Tội phạm học
để để luận giải, phân tích, đánh giá tình hình tội phạm,
trên cơ sở nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm đấu
tranh phòng, chống tội phạm hiệu quả.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO4 Có kĩ năng xây dựng các phiểu khảo sát điều tra xã hội
học, thống kê xã hội học để phục vụ cho quá trình
đánh giá tình hình tội phạm
PLO6
CLO5 Phát hiện, phân tích được các nguyên nhân và điều
kiện dẫn đến tình hình tội phạm; Xây dựng được các
giải pháp đấu tranh phòng ngừa tội phạm trên các
phương diện pháp luật, kinh tế, chính trị, xã hội
PLO7
CLO6 Vận dụng kỹ năng nghiên cứu, làm việc nhóm, thuyết
trình, lập luận và phán đoán.
PLO8
CLO7 Vận dụng kỹ năng giao tiếp trước đám đông, nâng cao
khả năng làm việc độc lập của cá nhân.
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO8 Tôn trọng, tuân thủ và bảo vệ và pháp luật, Tuân thủ
đạo đức nghề nghiệp, ý thức được trách nhiệm của cá
nhân
PLO10
CLO9 Có tinh thần giúp đỡ, hỗ trợ cộng đồng trong hoạt
động phòng ngừa tình hình tội phạm; tôn trọng và
chấp hành sự phân công, điều động trong công việc
của người quản lý; biết xem xét, tôn trọng và chấp
nhận các quan điểm khác biệt.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance
Indicator)
CLO PL
O2
PL
O3
PL
O6
PL
O7
PL
O8
PL
O9
PL
O10
PL
O11
Liệt kê PI
mà CLO có
đóng góp, hỗ
trợ đạt được

và ghi rõ
mức đạt
CLO 1 R PI2.2
CLO 2 R PI2.3
CLO 3 M PI3.1, PI3.2,
PI3.3
CLO4
M
(A)
PI6.1
CLO5 M
(A) PI7.1, PI7.2
CLO6 x
M
PI8.1, PI8.2,
PI8.3
CLO7 M PI9.1
CLO8 R PI10
CLO9 R PI11
Học
phần
Tội
phạm
học
R
M
M(
A)
M
(A)
R
M M R R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1]. Trường Đại học Luật Hà Nội (2013), Giáo trình Tội phạm học, NXB Công an
Nhân dân, Nơi có tài liệu: Trung tâm thông tin thư viện
7.2. Tài liệu tham khảo
[2] PGS.TS Dương Tuyết Miên (2019), Tội phạm học đương đại, NXB Tư pháp, Hà
Nội.
[3]TS. Nguyễn Hồng Vinh (2007), Hoạt động phòng ngừa tội phạm của Viện Kiểm sát
nhân dân, NXB Tư pháp, Hà Nội.

[4]TS. Phạm văn Tỉnh (2007), Một số vấn đề lý luận về tình hình tội phạm ở Việt Nam,
NXB Tư pháp, Hà Nội.
[5]Trịnh Tiến Việt (2015), Kiếm soát xã hội đối với tội phạm, NXB Đại học quốc gia,
Hà Nội.
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh
giá
Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điể
m
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên cần
Tham
gia đủ
100%
số
buổi
10%
Điểm danh
và quan
sát
CLO7
Tham
gia và ý
thức học
tập
A2. Hoạt động tự
học, chuẩn bị trên
lớp.
Làm
việc
nhóm
(2)
Thuyế
t trình
cá
nhân
(3) Bài
tập về
nhà
15%
Kiểm tra
vở và kiểm
tra các nội
dung đã
giao cho
SV chuẩn
bị từ trước
- Bài tập
- Thuyết
trình
- Case
study
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Đánh giá
tiến trình
chuẩn bị
kiến
thức, kỹ
năng, tổ
chức
thực
hiện
A3. Hoạt động tự
học và kiểm tra
trên lớp
Làm
bài
kiểm
tra
15% Kiểm tra
giữa kỳ
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Đánh giá
tổng kết
(10/10)
Điể
m
cuối
kỳ
10 60% Thi tự luận hoặc
Tiểu luận
Các
kiến
thức
đã học
60% GV chấm
thi
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Đánh giá
tổng kết
(10/10)

