Đề cương đề tài: Vận dụng phương pháp thống kê kinh tế để phân tích một số chỉ tiêu xuất khẩu – nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu theo từng nhóm hàng và theo từng khu vực của Việt Nam (từ năm 2000 – đến năm 2008). Dự báo tình hình xuất – nhập khẩu cho các năm 2009, 2010, 2011, 2012
lượt xem 20
download
Đề cương đề tài: Vận dụng phương pháp thống kê kinh tế để phân tích một số chỉ tiêu xuất khẩu – nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu theo từng nhóm hàng và theo từng khu vực của Việt Nam (từ năm 2000 – đến năm 2008). Dự báo tình hình xuất – nhập khẩu cho các năm 2009, 2010, 2011, 2012 nêu lên những nội dung chính có trong đề tài và sơ lược về kết quả nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương đề tài: Vận dụng phương pháp thống kê kinh tế để phân tích một số chỉ tiêu xuất khẩu – nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu theo từng nhóm hàng và theo từng khu vực của Việt Nam (từ năm 2000 – đến năm 2008). Dự báo tình hình xuất – nhập khẩu cho các năm 2009, 2010, 2011, 2012
- NHÓM 8: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT. Đề tài: VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ KINH TẾ ĐỂ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU THEO TỪNG NHÓM HÀNG VÀ THEO TỪNG KHU VỰC CỦA VIỆT NAM (Từ năm 2000 – đến năm 2008). DỰ BÁO TÌNH HÌNH XUẤT – NHẬP KHẨU CHO CÁC NĂM 2009, 2010, 2011, 2012. Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU. 1.1. XUẤT KHẨU. 1.1.1. Khái niệm về xuất khẩu. 1.1.2. Vai trò của xuất khẩu. 1.1.3. Tình trạng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của Việt Nam. 1.1.3.1. Xuất khẩu ở các khu vực. 1.1.3.2. Nhu cầu của các Quốc gia về hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam. 1.1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến tình hình xuất khẩu. 1.1.4.1. Thuận lợi. 1.1.4.2. khó khăn thách thức và các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình xuất khẩu (trước đây, và hiện tại). 1.2. NHẬP KHẨU. 1.2.1. Khái niệm về nhập khẩu. 1.2.2. Vai trò của nhập khẩu. 1.2.3. Tình trạng nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu của Việt Nam. 1.2.3.1. Những năm trước đây. 1.2.3.2. Hiện nay. 1.3. NHẬN XÉT VỀ TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU. 1.4. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU- NHẬP KHẨU. 1.4.1. Tại sao phải xây dựng hệ thống Xuất khẩu – Nhập khẩu. 1.4.2. Những nguyên tắc cơ bản xây dựng và hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu tình hình Xuất khẩu – Nhập khẩu. 1
- 1.4.3. Hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu tình hình Xuất khẩu. 1.4.3.1. Theo các nhóm hàng chủ yếu. 1.4.3.2. Theo từng khu vực. 1.4.4. Hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu tình hình nhập khẩu. 1.4.4.1. Theo các nhóm hàng chủ yếu. 1.4.4.2. Theo từng khu vực. Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DÃY SỐ THỜI GIAN 2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN. 2.1.1. Khái niệm về dãy số thời gian. 2.1.2. Phân loại dãy số thời gian. 2.1.3.1. Phân loại theo mức độ trung bình. 2.1.3.2. Các chỉ tiêu phân tích. 2.1.3.2.1.Giá trị tăng hoặc giảm tuyệt đối. 2.1.3.2.2. Tốc độ phát triển. 2.1.3.2.3. Tốc độ tăng hoặc giảm. 2.1.3.2.4. Trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm). 2.2. CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÁY SỐ THỜI GIAN. 2.2.1. Phân tích đặc điểm biến động. 2.2.2. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian. 2.2.3. Phương pháp số trung bình quân trượt. 2.2.4. Phương pháp hồi quy. 2.2.5. Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ. 2.3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ. 2.3.1. Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối. 2.3.2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân. 2.3.3. Ngoại suy hàm xu thế. 2.3.4. Dự đoán dựa trên mô hình nhân. 2.3.5. Dự đoán theo phương pháp san bằng mũ. 2.3.6. Dự đoán dựa vào phương trình hồi quy. 2
- Chương 3: VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP DÃY SỐ THỜI GIAN ĐỂ PHÂN TÍCH VÀ DỰ ĐOÁN TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM 3.1. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU. 3.2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU. 3.3. BIẾN ĐỘNG XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU. 3.3.1. Biến động Xuất khẩu. 3.3.2. Biến động nhập khẩu. 3.4. NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU. 3.4.1. Phân tích xu hướng về sản lượng xuất khẩu. 3.4.2. Phân tích xu hướng về giá xuất khẩu. 3.4.3. Phân tích xu hướng về sản lượng nhập khẩu. 3.4.4. Phân tích xu hướng về giá nhập khẩu. 3.5. PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HƯỚNG PHÁT TRIỂN XUẤT KHẨU – NHẬP KHẤU . 3.5.1 Theo nhóm hàng. 3.5.1.1. Bình quân trượt. 3.5.1.2. Phương pháp hồi quy sản lượng. 3.5.1.3. Phương pháp hồi quy theo giá. 3.5.1.4. Dự đoán bằng hàm xu hướng. 3.5.2. Theo từng khu vực. 3.5.2.1. Bình quân trượt. 3.5.2.2. Phương pháp hồi quy sản lượng. 3.5.2.3. Phương pháp hồi quy theo giá. 3.5.2.4. Dự đoán bằng hàm xu hướng. 3.6. PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ BẰNG LƯỢNG TĂNG GIẢM TUYỆT ĐỐI. 3.7. NHỮNG GIẢI PHÁP CHO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU. Chương 4: KẾT LUẬN 3
- 1.1. số liệu trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng ĐVT: Triệu đô la Mỹ Phân theo khu vực kinh tế Phân theo nhóm hàng Khu vực kinh Khu vực có vốn tế đầu tư Năm trong nước nước ngoài Tư liệu sản xuất Hàng tiêu dùng 2000 11,284.5 4,352.0 14,668.2 968.3 2001 11,233.0 4,985.0 14,930.5 1,287.4 2002 13,042.0 6,703.6 18,192.4 1,553.2 2003 16,440.8 8,815.0 23,288.0 1,967.8 2004 20,882.2 11,086.6 29,833.4 2,135.4 2005 23,121.0 13,640.1 33,768.6 2,992.5 2006 28,401.7 16,489.4 41,382.7 3,508.4 2007 41,052.3 21,712.4 58,104.6 4,660.1 2008 52,815.2 27,898.6 75,513.8 5,200.0 1.2. Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng ĐVT : % Phân theo khu vực kinh tế Phân theo nhóm hàng Khu vực có vốn Khu vực kinh tế đầu tư Hàng tiêu Năm trong nước nước ngoài Tư liệu sản xuất dùng 2000 72.2 27.8 93.8 6.2 2001 69.3 30.7 92.1 7.9 2002 66.1 33.9 92.1 7.9 2003 65.1 34.9 92.2 7.8 2004 65.3 34.7 93.3 6.7 2005 62.9 37.1 91.9 8.1 2006 63.3 36.7 92.2 7.8 2007 65.4 34.6 92.6 7.4 2008 65.4 34.6 93.6 6.4 4
- 2.1. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng ĐVT : Triệu đô la Mỹ Phân theo nhóm hàng Phân theo khu vực kinh tế Hàng công Khu vực Khu vực có nghiệp nặng Hàng Hàng kinh tế vốn đầu tư và khoáng CN nhẹ Hàng Hàng thủy Năm trong nước nước ngoài sản và TTCN nông sản lâm sản sản 2000 7,672.4 6,810.3 5,382.1 4,903.1 2,563.3 155.7 1,478.5 2001 8,230.9 6,798.3 5,247.3 5,368.3 2,421.3 176.0 1,816.4 2002 8,834.3 7,871.8 5,304.3 6,785.7 2,396.6 197.8 2,021.7 2003 9,988.1 10,161.2 6,485.1 8,597.3 2,672.0 195.3 2,199.6 2004 11,997.3 14,487.7 9,641.9 10,870.8 3,383.6 180.6 2,408.1 2005 13,893.4 18,553.7 11,701.4 13,293.4 4,467.4 252.5 2,732.5 2006 16,764.9 23,061.3 14,428.6 16,389.6 5,352.4 297.6 3,358.0 2007 20,786.8 27,774.6 16,000.0 21,598.0 7,200.0 3,763.4 2008 28,155.9 34,529.2 19,200.0 28,575.0 10,400.0 4,510.1 2.2. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng ĐVT : % Phân theo khu vực kinh tế Phân theo nhóm hàng Hàng công Khu vực nghiệp kinh tế Khu vực có nặng Hàng CN trong vốn đầu tư và khoáng nhẹ Hàng Hàng lâm Hàng Năm nước nước ngoài sản và TTCN nông sản sản thủy sản 2000 53.0 47.0 37.2 33.9 17.7 1.1 10.1 2001 54.8 45.2 34.9 35.7 16.1 1.2 12.1 2002 52.9 47.1 31.8 40.6 14.3 1.2 12.1 2003 49.6 50.4 32.2 42.7 13.3 1.0 10.8 2004 45.3 54.7 36.4 41.0 12.8 0.7 9.1 2005 42.8 57.2 36.1 41.0 13.7 0.8 8.4 2006 42.1 57.9 36.2 41.2 13.4 0.8 8.4 2007 42.8 57.2 32.9 44.5 14.8 7.8 2008 44.9 55.1 30.6 45.6 16.6 7.2 5
- 3.1. Chỉ số giá xuất khẩu và nhập khẩu (Năm trước = 100) CHỈ SỐ GIÁ XUẤT KHẨU CHUNG CHỈ SỐ GIÁ NHẬP KHẨU CHUNG Chỉ số Hàng tiêu Tư liệu sản Chỉ số Hàng tiêu Tư liệu sản Năm chung dùng xuất chung dùng xuất 2000 104.4 96.5 120.6 103.4 96.5 104.9 2001 93.2 92 94.7 98.3 97.6 98.4 2002 100.7 102.3 99.3 99.9 97.8 100.2 2003 109.3 105.3 116.7 103.4 101.1 103.8 2004 112 104.1 126.6 109.6 100.8 112.6 2005 113.9 104.1 132.4 107.8 102.2 109.5 2006 107.3 103.6 114.2 103.8 101.3 104.6 2007 107.2 105.8 108.7 105.1 106.9 104.7 2008 124.8 115.8 140.9 118.2 110.2 120.5 4.1. Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản (Năm trước = 100). Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản (Năm trước = 100) Sản phẩm nông Sản phẩm lâm Sản phẩm thuỷ Năm Chỉ số chung nghiệp nghiệp sản 2000 97.5 93.1 105.4 109 2001 96.2 93.7 102.1 99.2 2002 107.4 110.2 102.5 103.5 2003 103.9 101.7 106.8 111.1 2004 108.7 107.8 113.6 106.3 2005 105.9 105.5 104.9 108.3 2006 103.6 103.8 100.9 103.4 2007 114.1 118.1 109 108.1 2008 139.6 144.5 128.6 120.1 6
- 4.2. Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp. Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp (Năm trước = 100) Năm Chỉ số chung Sản phẩm khai thác mỏ Sản phẩm chế biến Điện, nước 2000 99.8 108.8 98.8 106.5 2001 102.1 106.1 102 101.6 2002 101.8 98.2 102.3 97.3 2003 103.6 129.3 101.5 113.5 2004 106.4 111 106.7 100.1 2005 104.4 106.5 103.8 104.7 2006 104.2 103.2 104.4 102 2007 106.8 116.8 105.6 104.8 2008 121.8 122.9 121.7 108.2 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu hướng dẫn sinh viên khi làm luận văn tốt nghiệp - Quách Tuấn Ngọc
14 p | 2637 | 1140
-
Đề Tài: Vận dụng quy luật phủ định vào xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến
11 p | 565 | 151
-
Đề tài: Sử dụng MAPLE giải một số bài toán hình học
85 p | 462 | 146
-
Khóa luận tốt nghiệp: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản và khả năng thâm nhập vào thị trường này của các doanh nghiệp Việt Nam
88 p | 475 | 121
-
Tiểu luận: Các cơ quan nhà nước ở TW và thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan đó
16 p | 643 | 87
-
Luận văn: Xây dựng mô hình quản lý chất lượng toàn diện trong quản lý thuế
95 p | 216 | 70
-
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu sử dụng cho học viên cao học và chuyên khoa I (ĐH Y tế công cộng)
10 p | 319 | 59
-
Luận văn: Kết cấu thép 2
45 p | 140 | 56
-
Đề cương đề tài: Kế toán tài sản cố định và vấn đề quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp
5 p | 279 | 46
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Ngân hàng: Áp dụng KPI trong đánh giá thực hiện công việc của nhân viên tại chi nhánh Trung Hòa – Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
5 p | 260 | 33
-
Đề tài: Vận dụng kiến thức liên môn vào giảng dạy hoá học vô cơ trung học phổ thông
23 p | 173 | 21
-
Tiểu luận: Xây dựng hệ thống lương của doanh nghiệp
10 p | 174 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ Nam Cường giai đoạn 2023-2030
142 p | 18 | 9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tăng cường kiểm soát chi ngân sách nhà nước trong đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do cơ quan Tài chính và kho bạc nhà nước thực hiện
26 p | 70 | 7
-
Tóm tắt đề tài: Xây dựng chương trình và đề cương bài giảng cho các lớp nguồn của trường cán bộ thành phố Hồ Chí Minh
9 p | 103 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tín dụng chính sách với công tác giảm nghèo và an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
96 p | 3 | 2
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 9001:2015 vào quản lý chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
28 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn