intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh

  1. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN KHỐI: 11 Giáo viên: Đinh Thị Hải Yến I. KIẾN THỨC CẦN ĐẠT. 1. Những nội dung kiến thức đã học: Từ bài 1 đến bài 6. 2. Luyện tập câu hỏi tự luận: Câu 1: Vì sao sự phát triển kinh tế phải đặt trong mối quan hệ với sự gia tăng dân số và bảo vệ môi trường? Câu 2: Phân tích các chức năng của tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống? Câu 3: Hãy nêu một số ví dụ về sự vận dụng các chức năng của thị trường đối với người sản xuất và người tiêu dùng? Câu 4: Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh? Khi thấy có hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh, em sẽ xử lí như thế nào? Câu 5: Mặt tích cực của cạnh tranh Câu 6: Mục đích của cạnh tranh và các loại cạnh tranh? Câu 7: Mối quan hệ cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 8: Tính tất yếu khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 3. Luyện tập câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất. B. Sức lao động. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa. Câu 2: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Vật chất nhân tạo. D. Công cụ lao động. Câu 3: Để răn dạy con cháu, ông cha ta từng khẳng định câu “tấc đất, tấc vàng. Muốn nói đến yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Sức lao động. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 4: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là A. Phát triển kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. Trang 1
  2. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH C. Tăng trưởng kinh tế bền vững. D. Phát triển kinh tế bền vững. Câu 5: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thông tin. B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng. C. Điều tiết sản xuất. D. Mã hóa. Câu 6: Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây? A. Phương tiện mua bán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện trao đổi. Câu 7: Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nó là đối tượng A. được xã hội thừa nhận. B. mua – bán trên thị trường. C. có giá trị sử dụng. D. được đưa ra để bán trên thị trường. Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Quản lí sản xuất. B. Phương tiện cất trữ. C. Tiền tệ thế giới. D. Thước đo giá trị. Câu 9: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là A. Tiền tệ. B. Hàng hóa. C. Lao động. D. Thị trường. Câu 10: Công dụng của sản phẩm làm cho hàng hoá có A. Giá trị trên thị trường. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị. D. Giá trị trao đổi. Câu 11: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. Chợ. B. Sàn giao dịch. C. Thị trường. D. Thị trường chứng khoán. Câu 12: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục A. Giá trị trao đổi B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Giá trị hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt Câu 13: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây? A. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất . B. Điều tiết dòng vốn trên thị trường. C. Điều tiết tiền công lao động. D. Kích thích tiêu dùng tăng lên. Câu 14: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với A. Tổng thời gian lao động cộng đồng. B. Tổng thời gian lao động tập thể. C. Tổng thời gian lao động xã hội. D. Tổng thời gian lao động cá nhân. Câu 15: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào ? A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết Trang 2
  3. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? A. Cạnh tranh văn hoá. B. Cạnh tranh kinh tế. C. Cạnh tranh chính trị. D. Cạnh tranh sản xuất. Câu 17: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh Câu 18: Cạnh tranh có vai trò nào sau đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá? A. Cơ sở sản xuất hàng hoá. B. Một đòn bẩy kinh tế. C. Nền tảng của sản xuất hàng hoá. D. Một động lực kinh tế. Câu 19: Yếu tố nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. B. Khai thác tài nguyên làm cho môi trường suy thoái. C. Kích thích lực lượng sản suất, khoa học kĩ thuật phát triển. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nâng cao năng lực cạnh tranh. Câu 20: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. Tính chất của cạnh tranh. B. Nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. C. Nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. Câu 21. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. Thu nhập xác định. B. Khả năng xác định. C. Nhu cầu xác định. D. Sản xuất xác định. Câu 22. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kỳ nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cung. B. Cầu. C. Tổng cầu. D. Tiêu thụ. Câu 23. Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào sau đây? A. Người mua và người mua. B. Người bán và người bán. C. Người sản xuất với người tiêu dùng. D. Người bán với tiền vốn. Câu 24. Trên thị trường, khi nào giá cả bằng giá trị? A. Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung < cầu. D. Cung khác cầu. Câu 25. Cung và giá cả có mối quan hệ với nhau như thế nào sau đây? A. Giá cao thì cung giảm. B. Giá cao thì cung tăng. C. Giá thấp thì cung tăng. D. Giá biến động nhưng cung không biến động. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Thời gian: 45 phút - Tự luận 50% và trắc nghiệm 50%. Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2