Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
lượt xem 5
download
"Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)" thông tin đến các bạn cái nhìn tổng quát về học phần Nói tiếng Anh 2 như thời gian, phân bố chương trình, tóm tắt nội dung, các yêu cầu cần thiết để học tập chủ động và hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
- BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2) - Mã số học phần : 1521082 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần : Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết Làm bài tập trên lớp/Thảo luận/Hoạt động theo nhóm : 25 tiết Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh, Khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: Nói Tiếng Anh 1 3. Mục tiêu của học phần: Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT 4.1 Kiến thức 4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao PLO-K2 tiếp xã hội và giao tiếp công sở 4.1.2 Có thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm hoặc những yêu cầu trong tình huống quen thuộc 4.2 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh PLO-S3 trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin, trình bày quan điểm cá nhân 4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng PLO-S6 xử phù hợp 4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện PLO-S7 truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp 4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của PLO-S9 nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác 4.3 Thái độ 4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động PLO-A4 trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp 4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt PLO-A5 động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình bày quan điểm cá nhân 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần bao gồm 15 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được để cập đến trong giao tiếp xã hội như Sức khỏe, Giáo dục, Môi trường… Tên các nhân vật trong các tình huống giao tiếp trong giáo trình được giới thiệu ở đầu giáo trình giúp học viên tiện theo dõi. Mỗi bài bao gồm các nội dung chính: - Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ cần thiết; - Points of view: Các quan điểm tranh luận xung quanh chủ đề giữa các nhân vật; 1
- - Practice and Discussion: Các cấu trúc, mẫu câu dùng để trình bày ý kiến/tranh luận trong giao tiếp; - Activities: Các tình huống giao tiếp liên quan đến chủ đề được đưa ra để học viên thực hành; - Further activities: củng cố kiến thức về các hợp ngữ, thành ngữ; các đề tài để học viên thực hành thuyết trình. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành): Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú Buổi 1 Bài 1: Attitudes (Thái độ) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 2 Bài 2: Money Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Tiền bạc) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 3 Bài 3: Health Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Sức khỏe) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 4 Bài 4: Education Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Giáo dục) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 5 Bài 5: Crime Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Tội phạm) 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 6 Bài 6: The Environment Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Môi trường) 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 7 Bài 7: Aliens Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Sinh vật ngoài hành tinh) 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 2
- 4.3.2 Buổi 8 Bài 8: History Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Lịch sử) 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 9 Bài 9: Women in Society Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Người phụ nữ trong xã 4.1.2 hội) 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 10 Bài 10: The Developing Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) World 4.1.2 (Thế giới các nước đang 4.2.2 phát triển) 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 11 Kiểm tra (2 tiết) Buổi 12 Bài 11: Violence Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Vấn đề Bạo lực) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 13 Bài 12: Politics Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Chính trị) 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 14 Bài 13: Economics Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Kinh tế) 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 15 Bài 14: Happiness Giải quyết mục tiêu 4.1.1 (2 tiết) (Hạnh phúc) 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 7. Nhiệm vụ của sinh viên: 3
- Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp. - Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập 10% 4.2.4; 4.3.1 được giao 3 Điểm bài tập - Thuyết trình về chủ đề liên 10% 4.1.1;4.1.2 nhóm/cặp quan trong chương trình học 4.2; hoặc đóng vai tình huống 4.3.2 - Được nhóm xác nhận có tham gia 4 Điểm kiểm tra giữa - Thi vấn đáp/theo cặp đôi (5-7 20% 4.1.1;4.1.2 kỳ phút/cặp) 4.2; 4.3.2 5 Điểm thi kết thúc - Thi vấn đáp /theo cặp đôi (7- 50% 4.1.1;4.1.2; học phần 10 phút/cặp) 4.2; 4.3 - Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết quy định trên lớp - Bắt buộc dự thi 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Tên sách: Communication Strategies, tác giả: David Paul, Nhà xuất bản:CENGAGE Learning, Năm xuất bản: 2010, Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, website: www.cengageasia.com 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Tên sách: Speaking for IELTS, tác giả: Karen Kovacs, Nhà xuất bản: Tổng hợp TPHCM, Năm xuất bản 2012 [3] Tên sách: American English File 4 (Student book), tác giả: Clive Oxenden và Christina Latham – Koenig, Nhà xuất bản: Oxford, Năm xuất bản: 2009, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT. [4] Tên sách: Collocation in Use, tác giả: Michael Mc Carthy và Felicity O’ Dell, Nhà xuất bản: Cambridge, Năm xuất bản: 2007, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT. 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần Lý Thực Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi thuyết hành 4
- (tiết) (tiết) 1 Bài 1: Attitudes 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1 trình chính như sau: đến 1.4 1.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội 1.2. Vocabulary dung 1.5 1.3. Mindmap - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 1.4. Practice and tập ở các mục 1.6, 1.7 (bài tập về các Discussion hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 1.5. Activities thuyết trình ngắn) 1.6. Further activites Đối với tài liệu tham khảo: 1.7. Consolidation & Xem cấu trúc, mẫu câu trang 116 và 117 Recycling cuốn [3] 2 Bài 2: Money 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 2.1 trình chính như sau: đến 2.4 2.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành 2.2. Vocabulary roleplay theo nội dung mục 2.5; thực 2.3. Mindmap hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 2.4. Practice and 1.6 của Bài 1 Discussion - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 2.5. Activities tập ở các mục 2.6, 2.7 (bài tập về các 2.6. Further activites hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 2.7. Consolidation & thuyết trình ngắn) Recycling Đối với tài liệu tham khảo: Xem từ vựng trang 78 và 79 cuốn [3] 3 Bài 3: Health 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 3.1 trình chính như sau: đến 3.4 3.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo 3.2. Vocabulary nội dung mục 3.5; thực hành thuyết trình 3.3. Mindmap đã chuẩn bị ở mục 2.6 của Bài 2 hoặc 3.4. Practice and thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở Discussion mục 3.3 3.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 3.6. Further activites tập ở các mục 3.6, 3.7 (bài tập về các 3.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 12 và 13 cuốn [2] và trang 58 và 59 cuốn [3] 5
- 4 Bài 4: Education 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 4.1 trình chính như sau: đến 4.4 4.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo 4.2. Vocabulary nội dung mục 4.5; thực hành bài thuyết 4.3. Mindmap trình đã chuẩn bị ở mục 3.6 của Bài 3 4.4. Practice and hoặc thuyết trình theo Mindmap đã Discussion chuẩn bị ở mục 4.3 4.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 4.6. Further activites tập ở các mục 4.6, 4.7 (bài tập về các 4.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 24 và 25 cuốn [1] và trang 62 và 63 cuốn [3]. 5 Bài 5: Crime 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 5.1 trình chính như sau: đến 5.3 5.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội 5.2. Vocabulary dung 5.4; thực hành bài thuyết trình đã 5.3. Mindmap chuẩn bị ở mục 4.5 của Bài 4; thuyết 5.4. Practice and trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục Discussion 5.2 5.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 5.6. Further activites tập ở các mục 5.5, 5.6 (bài tập về các 5.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 36 đến 39 cuốn [2] và trang 74+75 cuốn [3] 6 Bài 6: The Environment 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 6.1 trình chính như sau: đến 6.4; Yêu cầu tìm một số thông tin 6.1 Warm-up questions cập nhật về tình hình môi trường trên thế 6.2. Vocabulary giới hiện nay 6.3. Mindmap - Làm việc nhóm/cặp: thực hành 6.4. Practice and roleplay theo nội dung mục 6.5; thực Discussion hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 6.5. Activities 5.6 của Bài 5; hoặc thuyết trình theo 6.6. Further activites Mindmap đã chuẩn bị ở mục 6.3 6.7. Consolidation & - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài Recycling tập ở các mục 6.6, 6.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 32 và 33 cuốn [1] 7 Bài 7: Aliens 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 7.1 trình chính như sau: đến 7.4 7.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành 7.2. Vocabulary roleplay theo nội dung mục 7.5; thực 7.3. Mindmap hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 6
- 7.4. Practice and 6.6 của Bài 6; hoặc trao đổi ý kiến theo Discussion nội dung mục 7.7 phần Reflection 7.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 7.6. Further activites tập ở các mục 7.6, 7.7 (bài tập về các 7.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) 8 Bài 8: History 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 8.1 trình chính như sau: đến 8.4 8.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành 8.2. Vocabulary roleplay theo nội dung mục 8.5; thực 8.3. Mindmap hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 8.4. Practice and 7.6 của Bài 7; hoặc thuyết trình theo Discussion Mindmap đã chuẩn bị ở mục 8.3 8.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 8.6. Further activites tập ở các mục 8.6, 8.7 (bài tập về các 8.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) 9 Bài 9: Women in Society 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 9.1 trình chính như sau: đến 9.4. Yêu cầu tìm hiểu về nội dung 9.1 Warm-up questions bộ phim nổi tiếng có hình ảnh trong bài 9.2. Vocabulary - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 9.3. Mindmap trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 9.4. Practice and 9.3 hoặc thực hành nhóm tranh luận về Discussion vai trò người phụ nữ trong xã hội 9.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 9.6. Further activites tập ở các mục 9.6, 9.7 (bài tập về các 9.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) 10 Bài 10: The Developing 1 3 Đối với Giáo trình chính: World - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục Các nội dung trong Giáo 10.1 đến 10.4. trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 10.1 Warm-up questions trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 10.2. Vocabulary 10.3 hoặc roleplay theo nội dung mục 10.3. Mindmap 10.5 10.4. Practice and - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài Discussion tập ở các mục 10.6, 10.7 (bài tập về các 10.5. Activities hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 10.6. Further activites thuyết trình ngắn) 10.7. Consolidation & Đối với tài liệu tham khảo: Recycling Xem trang 82 và 83 cuốn [3] 11 Bài 11: Violence 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục trình chính như sau: 11.1 đến 11.4. 11.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 11.2. Vocabulary trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 11.3. Mindmap 11.3 hoặc thực hành các tình huống theo 11.4. Practice and nội dung mục 11.5 Discussion - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 7
- 11.5. Activities tập ở các mục 11.6, 11.7 (bài tập về các 11.6. Further activites hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 11.7. Consolidation & thuyết trình ngắn) Recycling 12 Bài 12: Politics 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục trình chính như sau: 12.1 đến 12.4. 12.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 12.2. Vocabulary trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 12.3. Mindmap 12.3 ; thực hành các tình huống theo nội 12.4. Practice and dung mục 12.5; hoặc thực hành thuyết Discussion trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 12.5. Activities 11.6 Bài 11 12.6. Further activites - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 12.7. Consolidation & tập ở các mục 12.6, 12.7 (bài tập về các Recycling hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 13 Bài 13: Economics 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục trình chính như sau: 13.1 đến 13.4. 13.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 13.2. Vocabulary trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 13.3. Mindmap 13.3 ; thực hành các tình huống theo nội 13.4. Practice and dung mục 13.5; hoặc thực hành thuyết Discussion trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 13.5. Activities 12.6 Bài 12 13.6. Further activites - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 13.7. Consolidation & tập ở các mục 13.6, 13.7 (bài tập về các Recycling hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 14 Bài 14: Happiness 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục trình chính như sau: 14.1 đến 14.4. 14.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 14.2. Vocabulary trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 14.3. Mindmap 14.3 ; thực hành các tình huống theo nội 14.4. Practice and dung mục 14.5; hoặc tổ chức nhóm tranh Discussion luận các quan điểm về hạnh phúc 14.5. Activities - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 14.6. Further activites tập ở các mục 14.6, 14.7 (bài tập về các 14.7. Consolidation & hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài Recycling thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: 15 Bài 15: Globalization 1 3 Đối với Giáo trình chính: Các nội dung trong Giáo - Tự nghiên cứu tất cả các nội dung từ trình chính như sau: mục 15.1 đến 15.8. 15.1 Warm-up questions - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 15.2. Vocabulary trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 15.3. Mindmap 15.3 ; thực hành các tình huống theo nội 15.4. Points of view dung mục 15.5 và 15.6; 15.5. Practice and - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 8
- Discussion tập ở các mục 15.7, 15.8 15.6. Activities Đối với tài liệu tham khảo: 15.7. Further activites Xem trang 46 cuốn [3] 15.8. Consolidation & Recycling Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Hoài Linh Ngày… tháng…. Năm 201 Ban giám hiệu 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 1 (Listening 1)
6 p | 165 | 13
-
Đề cương học phần Tiếng Anh trực tuyến 1 (Online English 1)
4 p | 51 | 8
-
Đề cương học phần Tiếng Anh 1
11 p | 16 | 7
-
Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note-taking 1)
6 p | 71 | 7
-
Đề cương học phần Viết tiếng Anh 2 (Writing 2)
5 p | 68 | 7
-
Đề cương học phần Đọc tiếng Anh 2 (Reading 2)
4 p | 52 | 6
-
Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 2 (Listening and Note - taking 2)
4 p | 64 | 6
-
Đề cương học phần Tiếng Trung 1
14 p | 30 | 6
-
Đề cương học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
6 p | 69 | 5
-
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 p | 52 | 5
-
Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 2 (Listening 2)
6 p | 115 | 5
-
Đề cương học phần Nghe - nói tiếng Anh nâng cao (Extensive Listening and Speaking)
5 p | 53 | 5
-
Đề cương học phần Đọc - viết tiếng Anh nâng cao (Extensive reading and writing)
6 p | 110 | 5
-
Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 3 (Listening 3)
5 p | 50 | 5
-
Đề cương học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
4 p | 33 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
29 p | 6 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 2 - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
37 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn