Đề cương ôn tập chương 1 - 2 Đại số 10 - Trường THPT Cát Tiên 2012
lượt xem 98
download
Tài liệu bao gồm những bài tập về môn Toán phần Đại số lớp 10, giúp các em học sinh ôn tập chương 1 và chương 2 về các nội dung chính như: Mệnh đề, hàm số, số nguyên tố, phương trình bậc hai, số chính phương...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 1 - 2 Đại số 10 - Trường THPT Cát Tiên 2012
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I-II MÔN ĐẠI SỐ 10 YÊU CẦU:Học sinh cần làm các bài tập cơ bản sau đây MỆNH ĐỀ 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Nếu là mệnh đề , hãy xác định tính đúng sai của nó. a/ Trời lạnh quá ! d/ 17 là số nguyên tố b/ Bạn An đi đâu đó ? e/ x+6 > 2x c/ 28 chia 3 dư 1 f/ 34 +1 là một số lẻ 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x) =” x2 4”. Xét tính đúng sai của: a/ P(1) c/ P(2) e/ xR , P(x) b/ P(-2) d/ P(-3) f/ xR , P(x) 3. Phủ định các mệnh đề sau. Cho biết mệnh đề phủ dịnh đó đúng hay sai ? Giải thích? a/ 2106 chia hết cho 3 b/ 3 + 4 < 7 c/ Phương trình x2 -3x+2 = 0 vô nghiệm d/ xQ : 4x2 -9 = 0 e/ xR: x2 +2x+3 > 0 f/ xZ : 2x2 -3x -5 = 0 g/ xN: x2 +5x+6 = 0 h/ xR: 3x < x+2 4. Cho P = ” 42 chia hết cho 6” và Q = ” 42 chia hết cho 9” Phát biểu P Q và xét tính đúng sai 5.Cho P =” 213 -1 là số lẻ” và Q=” 25 là số chính phương” Phát biểu P Q và xét tính đúng sai 6. Cho P =” Tamù giác ABC vuơng tại A “ 1 và Q = “ Tam giác ABC có trnng tuyến AM = BC” 2 a/ Phát biểu P Q ; Q P và xét tính đúng sai b/ Phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện đủ, điều kiện cần, điều kiện cần và đủ (nếu có) 7. Chứng minh các mệnh đề sau: 1
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 a/ nN : n2 +1 không chia hết cho 3 b/ nN : n2 +1 không chia hết cho 4 c/ Nếu mọi số nguyên dương m , n mà m2 + n2 chia hết cho 3 thì cả m và n đều chia hết cho 3 TẬP HỢP 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp: 1. A =ínỴN/ n2 50 2. B =ínỴN/ n(n+1) 30 3. C=íxỴR/ x3 - 5x2 + 6x = 0 4. D = íxỴR/ x2 + 4x - 5 = 0 5. E=íxỴZ/ x4 -11x2 + 18 = 0 6. F = íxỴR/ x2 – x + 1 = 0 7. G=íxỴQ/ x2 - 4x + 2 = 0 8. H =íxỴZ/ x < 4 9. K=íxỴZ/ 3 < x 7 10. L= íx/ x = 3k với kỴZ và -3 x < 13 2. Tìm tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp: 1. A = í1, 2, 3, 4, 5 2. B = í-2, -1, 0, 1, 2 3. C = í2, 3, 5, 7, 11, 13 4. D = í1- 3 , 1+ 3 1 1 1 1 1 5. E = í1, 2, 5, 10, 17,2 6, 37 6. F = í , , , , 2 6 12 20 30 2 3 4 5 6 7. G = í , , , , 3 8 15 24 35 3. Cho T, Tđ, Tc, Tv lần lượt là tập hợp các tam giác, tập hợp các tam giác đều,tập hợp các tam giác cân,tập hợp các tam giácvuông. Hãy viết bao hàm thức giữa các tập hợp trên. 4. Cho A = í1, 2, 3, 4, 5. A có bao nhiêu tập con gồm a. 2 phần tử ? b. 3 phần tử? 5.Tập A có bao nhiêu tập con nếu: a. A có 2 phần tử b. A có 3 phần tử c. A có 4 phần tử 6. Cho A = íxỴN/ x < 5, B = íxỴR+ / x2 = 9, C = íxỴR/ x2- 4x + 3 = 0 , D = íxỴN/ x lẻ. Viết quan hệ bao hàm giữa các tập hợp trên 7. Cho A = ínỴN/ n > 8, B = ínỴN/ n 8, C = ínỴN/ n < 15. Tìm A B, A C, ẰB, A\B, A\C, B\C, (A C)\B, (A B)\C 8. Cho A = í1, 2, 3, B = í0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, C = í2, 3, 4, 5 a) Tìm tập hợp D để C D = B 2
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 b) CMR: CB(A C) = CB A CB C ; CB (A B) =CB A CB C 9.Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Giải thích ? a) A B = B C A = B b) A B = B C A = B c) A\ B = C BC=A 10. Tìm A C, A B, A\ B, B\ A, CR A, CR B biết: a) A = 1; +) , B = (- ; 5 b) A = (- ; 10 , B = (- ; 4) c) A = (- ; 0 , B =[2 ; +) d) A = (-3 ; 4) , B = [1 ; +) 11. Tìm các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) (- ; 6] (0 ; 3) b) [2; 5] [5; +) c) (0 ; +) (2; 7) d) (-3 ;7) (7; 10) e) (- ; 8] \ (2; 13) f) (-1; 15) \ [2; 8) g) (1; 4] \ (0 ; +) h) [3; 6] \ (- ; 6) k) (2; 9] \ (3; 9) 12. Cho A = íxỴR/ x > 3, B = íxỴR/ x < 2,C = íxỴR/ 1< x < 3. Biểu diễn A, B, C thành hợp các khoảng 13 a) Cho A = [-4 ; 8], B = (- ; -3) (4 ; +).Tìm A B b) Cho A = (- ; -2], B = [3; +) ,C = (0;4). Tìm (A B) C 14 a) Cho A = (- ; a-7), B = (-3a + 1; +). Tìm a để A B =Ỉ; A B Ỉ 4 b) Cho A = (- ; 9a) , B = ( ; +). Tìm a để A B Ỉ a 15. Xác định các tập sau a) (3;5] b) (1;2) c) [3;5] d) \((0;1) (2;3)) e) \((3;5) (4;6)) f) (2;7)\[1;3] g ) ((1;2) (3;5))\(1;4) HÀM SỐ 2x 1 1. Cho hàm số y = f(x) = 2 x 3x 2 a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính f(-1) , f(0) , f(2). 2. Cho hàm số y = f(x) = x 2 3 x a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính f(-2) , f(2) , f(4). x2 3. Cho hàm số y = f(x) = 2 x 5x 6 3
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 a. Tìm tập xác định của hàm số. 1 b. Điểm M(3; 4), N(4; -1) , A(6; ) có thuộc đồ thị hàm số không? 6 x 2 2 x neáu x < 1 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x - 2 neáu x > 1 x-2 a. Tìm tập xác định của hàm số. b. Tính f(-1) , f(0) , f(3), f(a2 +1) với aR. 5. Tìm tập xác định của các hàm số sau : a. y = 2 x x3 b. y = x2 4 c. y = 9 x2 x4 1 x6 x2 1 d. y = 2 e. y = 2 x 1 f. y= 2 x 1 x 4x 3 x 25 x 7 x 10 5 x 6 x 1 x 5 x 3 x 4x 5 g. y = h. y = k. y = x 1 x2 9 x 1 x 1 x2 x 2 neáu x > 1 x 2 neáu x < 4 i. y = j. y = 3x 2x -3 neáu x < 1 neáu x 4 x +1 25 - x 2 x4 m x 6. Tùy theo m , tìm tập xác định của hàm số y = 6 x 8. Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau 2x 2 1 a) y = D= \{0}; chẵn |x| b) y = x(|x|-2) D= ; lẻ c) y = x2-2|x| D= ; chẵn d) y = | x+3 | - | x-3 | D= ; lẻ e) y = 2x+ | x+3 | + | x-1 | D= ; không chẵn, không lẻ x5 x f) y = x7- D= \{0} vì |x|+x2 ≥ 0 x, dấu “=” khi x=0 2 | x | x g) y = x 2 4 x 4 + | x+2 | D= ; chẵn vì x 2 4 x 4 ( x 2) 2 | x 2 | | x 1| | x 1| h) y = D= \{0}; lẻ | x 1 | | x 1 | i) y = 1 x D=[1;+) x D x D 4
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 x|x| j) y = D= \{1} x D x D (khi x=1) x3 1 k) Định m để hàm số y = f(x) = x2 + mx +m2 ,x R ,là hàm chẵn. f(-x) = x2mx+m2 để f(x) chẵn khi m=m = m=0 7. Xét tính chẵn , lẻ của các hàm số sau: 2x neáu x < 0 3x neáu x 0 2 x 4 neáu x 0 a. y = 2 b. y = c. y = x neáu x 0 -3x neáu x > 0 2x - 4 neáu x < 0 8. CMR hàm số: a. f(x) = 5x + 2 đồng biến trên R b. f(x) = x3 đồng biến trên R 1 c. f(x) = nghịch biến trên mỗi khoảng (-; 0) và (0; +) x3 d. f(x) = x2 + 2x đồng biến trên khoảng (-1; +) và nghịch biến trên khoảng (-; -1) e. f(x) = x 3 đồng biến trên khoảng (-3; +) x2 f. f(x) = nghịch biến trên mỗi khoảng (-; 1) và (1; +) x 1 2 x 1 neáu x < 0 k. f(x) = 2 đồng biến trên R x 1 neáu x 0 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau: 3 a. y = -2x + 3 b. y = x–1 c. y = 3 2 x 2 neáu - 2 < x < 1 2 x 1 neáu x -1 d. y = e. y = 3 neáu 1 x 3 3x + 2 neáu x > -1 -x + 6 neáu 3 < x < 5 2. Vẽ đồ thị các hàm số sau và lập bảng biến thiên của hàm số: a. y = 2 x 4 b. y = x 1 2 c. y = x 2 2 x 3. Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b : a. Đi qua A(1; 3) và B(-3; 11) b. Đi qua M(3; -3) và song song với đường thẳng y = -3x + 1 c. Đi qua N(2; 4) và vuông góc với đường thẳng y = 2x – 1 5
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 d. Cắt đường thẳng y = 2x – 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt đường thẳng y = -x + 2 tại điểm có tung độ bằng -3. e. Song song với đường thẳng y = 2x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 3x và y = -x + 4 4. Tìm m sao cho ba đường thẳng y = 2x -1 , y = 3x + 5 và y = mx + 8 đồng quy. 5. Tìm điểm A sao cho đường thẳng y = mx + 2 – m luôn đi qua A dù m lấy bất cứ giá trị nào? HÀM SỐ BẬC 2 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau a) y= x2 + 2 x 2 b) y= 2x2 + 6 x +3 c) y = x22x 1 2 d) y = x2+2x+3 e) y = x2+2x2 f) y = x +2x-2 2 2. Xác định parapol y=2x2+bx+c, biết nó: a) Có trục đối xứng x=1 vá cắt trục tung tại điểm (0;4); Đáp số: b= 4, c= 4 b) Có đỉnh I(1;2); Đáp số: b= 4, c= 0 c) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(4;0); Đáp số: b= 31/4, c=1 d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;2). Đáp số: b= 8, c= 4 3. Xác định parapol y=a x2+bx+c, biết nó: a) Đi qua ba điểm A(0;1), B(1;1), C(1;1); Đáp số: a=1, b=1, c= 1 b) Đi qua điểm D(3;0) và có đỉnh là I(1;4). Đáp số: a=1, b=2, c=3 c) Đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;12) Đáp số: a=3, b=36, c=96 d) Đạt cực tiểu bằng 4 tại x=2 và đi qua A(0;6). Đáp số: a=1/2, b=2, c=6 4.Viết phương trình của y=ax2+bx+c ứng với các hình sau: 6
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 2 -5 -3 O -1 -2 -5 -3 O -1 a) b) -4 -2 5. Tìm toạ độ giao điểm của các hàm số cho sau đây. Trong mỗi trường hợp vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng hệ trục toạ độ: a) y = x-1 và y = x2-2x-1 b) y = -x+3 và y = -x2-4x+1 c) y = 2x-5 và y = x2-4x+4 . 6. Tìm hàm số y = ax2+bx+c biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x=2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). 7. Tìm hàm số y = ax2+bx+c biết rằng hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x=2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;1). 2 2 8 8. Vẽ đồ thị hàm số y= x x2 3 3 9. Vẽ đồ thị hàm số y=x22|x|+1 7
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 CHƯƠNG I Bài 1: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số chính phương khơng vượt quá 100. b) Tập hợp B = { n N | n ( n + 1 ) < 20 } c) C = { x R | ( 2x – x2 )( 2x2 – 3x – 2 ) = 0 } d) D = { n N*| 3 < n2 < 30 } e) E = { x N| ( 2x + 1 )( x2 – 5x + 6 )(2x2 + 3x + 1 ) = 0 } f) G = { x Q| ( x – 1 )(3x2 – 11x – 4 ) = 0 } g) F = { x N | x2 > 6 và x < 8 } h) H = { x | x là ước số nguyên dương của 12 } i) K = { x | x là ước số nguyên dương của 18 } j) M = { x | x là bội số nguyên dương của 6 } k) K = { x N | x < 100 và x chia hết cho 15 } l) A = { x Z | |x|
- TRƯỜNG THPT CÁT TIÊN 2012 B { 4;8} = { 2;3;4;5;6;7;8;9} Tìm tập hợp A và B . Bài 5: Cho A = { x R | 1 < x < 5 } ; B = { x R | 4 < x < 7 } ; C = { x R | 2 < x < 6 } Tìm A B; A C ; B C; A B Bài 6: Tìm các tập con cĩ 2, 3 khơng vượt quá 2 phần tử của A = { x N | 2 < x < 7 } ( cho nhiều bài tập khác tương tự ) Bài 7: Cho A = [ a; a + 2 ] ; B = [ b ; b + 1 ] . Tìm điều kiện của a và b để A B = Bài 8: Cho A = ( 0 ; 2 ) ; B = [ 1 ; 4 ) . Tìm A B; A B ; CRA; CR(A B ) Bài 9: Mỗi học sinh lớp 10C đều chơi bĩng đá hoặc bĩng chuyền. Biết rằng cĩ 25 bạn chơi bĩng đá, 20 bạn chơi bĩng chuyền và 10 bạn chơi được cả hai mơn thể thao này. Hỏi lớp 10C cĩ bao nhiêu học sinh. Bài 10: Cho A = { x R | 2 < | x | < 3 } . Hãy viết tập A thành hợp các khoảng Bài 11: Cho A = { x R | | x | 2 } . Hãy viết tập A thành hợp các nửa khoảng 1 Bài 12: Cho A = { x R | 2 } ; B = { x R | | x – 1 | < 1 } . Tìm A B; A B x2 Bài 13: Cho A = { x R | | x – 1 | < 3 }; B = { x R | | x + 2 | > 5 }. Tìm A B; A B Bài 14: Cho A = { x R | | x – 1 | > 3 }; B = { x R | | x + 2 | < 5 }. Tìm A B; A B 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 131 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 81 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 77 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
10 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Số học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 71 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
15 p | 30 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
4 p | 89 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 76 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 70 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 54 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Đại số 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 53 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9
3 p | 55 | 0
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Đoàn Thị Điểm
13 p | 57 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn