intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 được biên soạn bởi Trường THCS Long Toàn với mục tiêu cung cấp các tư liệu hỗ trợ cho học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

  1. TRƯỜNG THCS LONG TOÀN  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I  MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2020 ­ 2021 A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ 1. Các phép toán trong tập hợp .  2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 4. Căn bậc hai. II. HÌNH HỌC 1. Hai góc đối đỉnh. 2. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, đường trung trực của đoạn   thẳng. 3. Định lí và chứng minh định lí. B. BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):                                                                                       Bài 2. Tìm x, y biết: a)   b)                c)   d)                     g) x : 9 = y : 3 và x + y = 36                i) 3 : 8=7 : x     Bài 3. Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường.  Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 8; 6; 9 và diện tích chăm   sóc của lớp 7A ít hơn lớp 7C là 15 m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp  nhận chăm sóc. Bài 4. Hưởng  ứng phong trào kế  hoạch nhỏ  của Đội ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu   được tổng cộng 320kg giấy vụn. Biết rằng số  giấy vụn thu được của ba chi đội  lần lượt tỉ lệ với 4; 3; 9. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 1
  2. Bài 5. Tính độ  dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 90cm và các cạnh của   tam giác tỉ lệ với các số 3; 7; 5. Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 160m và tỉ số giữa hai cạnh của   nó bằng . Tính diện tích mảnh đất này. Bài 7. So sánh hai lũy thừa: a) 2333  và 3222 b) 32009 và 91005 c) 9920 và 999910     d)  và    II. HÌNH HỌC Bài 8. Cho đoạn thẳng MN bằng 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN. Bài 9. Vẽ  ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Qua A vẽ  đường thẳng a và b sao cho   aBC và b // BC. Có kết luận gì về đường thẳng a và b .Vì sao? Bài 10. Cho hình vẽ bên,  biết:   a) Tính số đo  và   b) Vẽ tia phân giác Ct của ,  tia Ct cắt xx’ ở E. So sánh  và   Bài 11. Cho hình vẽ bên,  biết : ;  và .  Tính  ?    Bài 12. Cho hình vẽ, biết a // b .  , . Tính   A a 1 40° O 125° 2 b B                                               2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2