intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận từ mức độ cơ bản đến vận dụng cao để các em học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức và ôn tập thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN KTCN 12 Câu 1: Nêu cấu tạo, công dụng, phân loại, kí hiệu của: ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM Câu 2: Nêu cấu tạo, công dụng, phân loại, kí hiệu của: ĐIỐT BÁN DẪN, TRANZITO Câu 3: Nêu khái niệm và phân loại mạch điện tử Câu 4: Vẽ  sơ  đồ  cấu tạo và nêu nguyên lý hoạt động của mạch chỉnh lưu: nữa chu kì, hai nửa  chu kỳ (2 điốt). Câu 5: Nêu chức năng của mạch khuếch đại và mạch tạo xung BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. ĐIỆN TRỞ­ TỤ ĐIỆN­ CUỘN CẢM  Câu 1. Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện Câu 2. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A.Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần B.Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D.Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 3. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. Vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 4. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
  2. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở  Câu 5. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở  đó  là: A.2% B.5% C.10% D.20% Câu 6. Trị số điện cảm cho ta biết điều gì? A.Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B.Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm C.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 7.Trên một tụ điện có ghi 160V ­ 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D.Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 8. Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) Câu 9. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. D.Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. Câu 10. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
  3. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 11. Vạch  thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó  là: A.20% B.2% C.5%                    D.10% Câu 12. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là: A. 12 x 102  + 2% B.  22 x 102  + 1% C.  20 x 102  + 20% D.  22 x 102  +  2%  2. LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC ( 7 câu) Câu 1.Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A.Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B.Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C.Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D.Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 2. Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P­ N: A. 1 lớp tiếp giáp P­ N. B. 2 lớp tiếp giáp P­ N. C. 3 lớp tiếp giáp P­ N.            D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Công dụng của Điôt bán dẫn: A.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B.Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C.Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D.Dùng để điều khiển các thiết bị điện Câu 4. Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C.Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
  4. Câu 5. Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. Câu 6. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).    C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 7. Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P­ N… A. 2. B. 3.      C. 4. D. 5. Câu 8.Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.          B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.         D. Tranzito PNN và Tranzito NPP Câu 9. Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK> 0 và UGK> 0. B. UAK
  5. Câu 1. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều Câu 2.Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 3. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 4. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào   mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối  5. Câu 6. Theo chức năng và nhiệm vụ mach điện tử được chia làm mấy loại? A.  1 B.  3 C. 2 D . 4     Câu 7. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có ít nhất  A.  2 điốt. B  3 điốt. C  1 điốt. D  4 điốt. Câu 8. Theo phương thức gia công và xử lý tín hiệu mạch điện tử có những loại nào? A.  Mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số B.Mạch điện tử tương tự, mạch khuếch đại                      C. Mạch điện tử số, mạch khếch đạiC.  D.Mạch điện tử số, mạch tạo xung Câu 9.Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D.Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
  6. Câu 10. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11.Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có…      A. Hai hàng chân hoặc một hàng chân.      B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân.      C. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân.        D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0