Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ I Năm học 2022-2023 I.TRẮCNGHIỆM Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Trồng trọt có vai trò đối với đời sống và nền kinh tế là: A.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp D. Cung cấp lương thực cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp, cung cấp nông sản để xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D Bông, cao su, chè. Câu 3.Chỉ ra nhóm cây thuộc nhóm cây công nghiệp là: A. lúa, cao su, cà phêB.cao su, cà phê, hồ tiêu C. cao su, đào, vải thiềuD. đỗ tương, rau muống, khoai lang Câu 4. Trồng trọt trong nhà có mái che là hình thức canh tác có ưu điểm như sau: A.Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện ở diện tích lớn B. Cây ít bị sâu bệnh, năng suất cao, chủ động trong việc chăm sóc C. Cây ít bị sâu bệnh. D.Đảm bảo các điều kiện ngoại cảnh thích hợp cho cây sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao Câu 5. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. B. Việt Nam tà một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt.
- D. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. Câu 6. Khi sử dụng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có hạn chế gì so với phương thức canh tác khác? A. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng. B. Dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại C. Dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại và các điều kiện của thời tiết D. Dễ bị tác động bởi các điều kiện của thời tiết Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. A. Trồng trọt công nghệ cao là việc ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất, trồng trọt. B. Đất trồng được thay thế hoàn toàn bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn C. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Người lao động có trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. Câu 8. Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư trồng trọt? A. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. B. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất. C. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có. D. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. Câu 9. Triển vọng để trồng trọt phát triển là: A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực; áp dụng công nghệ trồng trọt tiên tiến; người nông dân Việt Nam sáng tạo, ham học hỏi B. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực C. Áp dụng công nghệ trồng trọt tiên tiến D. Người nông dân Việt Nam sáng tạo, ham học hỏi Câu 10. Trồng trọt công nghệ cao có đặc điểm là:
- A. Sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn; đất trồng dần được thay thế bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, ứng dụng các thiết bị, công nghệ hiện đại; người lao động có trình độ cao, quy trình sản xuất khép kín B. Ứng dụng các quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công nghệ sinh học C. Sử dụng các giống cây trồng cho năng suất, chất lượng cao D. Ứng dụng các thiết bị và các quy trình quản lý tự động hóa Câu 11. Nghề kỹ sư trồng trọt có đặc điểm cơ bản là: A. Là người làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng B. Là người làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng C. Là những người làm nhiệm vụ giám sát, quản lý toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật vào trồng trọt D. Là người làm việc liên quan đến cây rừng Câu 12. Quy trình làm đất gồm các bước theo trình tự sau: A. Lên luống- bừa/đập đất- cày đất B. Bừa/đập đất - cày đất - lên luống C. Cày đất- bừa/đập đất- lên luống D. Cày đất - lên luống- bừa/đập đất Câu 13. Đất trồng gồm các thành phần là: A.Phần khí, phần rắn.B. Phần lỏng, phần rắn C. Phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí Câu 14. Mục đích của việc bón phân lót cho cây trồng là: A. Làm đất tơi xốp, thoáng khí B. Loại bỏ chất độc hại, cỏ dại C. Chống ngập úng và tạo tầng canh tác dầy D. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây hấp thụ ngay khi rễ vừa phát triển Câu 15. Yêu cầu kỹ thuật của việc thu hoạch sản phẩm cây trồng là: A. Đúng thời điểm B. Nhanh gọn C. Đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận D. Hạn chế rơi vãi Câu 16. Khi gieo hạt, trồng cây con cần phải đảm bảo các yêu cầu là: A. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâuB.Thời vụ
- C. Mật độ D. Khoảng cách và độ nông sâu Câu 17. Các hình thức gieo trồng cây trồng chính là: A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con D. Trồng bằng hom Câu 18. Biện pháp dùng tay để bắt sâu ngay ngắt bỏ những cành, lá sâu bệnh hoặc dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu là nội dung của biện pháp: A. Hóa học B. Thủ công C. Canh tác D. Sinh học Câu 19. Tỉa, dặm cây cần đảm bảo yêu cầu kỹ thuật là: A. Đảm bảo mật độ giữa các hàng B. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây B. Đảm bảo khoảng cách giữa các cây D. Đảm bảo mật độ cây như ban đầu Câu 20. Để phòng trừ sâu bệnh hại có hiệu quả, cần đảm bảo nguyên tắc là: A. Phòng là chính; trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để; sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ B. Phòng là chính C. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để; D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ Câu 21. Để hạn chế ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người; khi sử dụng thuốc hóa học phòng trừ sâu bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu là: A. Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng; phun đúng kỹ thuật B. Phun đúng kỹ thuật; đảm bảo thời gian cách li C.Đảm bảo quy trình về an toàn lao động và vệ sinh môi trường D. Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng; phun đúng kỹ thuật; đảm bảo thời gian cách li; đảm bảo quy trình về an toàn lao động và vệ sinh môi trường Câu 22.Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Khi con người có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 23.Chỉ ra nhóm cây trồng thu hoạch bằng phương pháp hái là: A. Su hào, sắn, lạc B.Rau, đỗ, chôm chôm C. Lúa, đào, vải thiềuD. đỗ tương, rau muống, khoai lang
- Câu 24. Một số phương thức trồng trọt ở nước ta là: A. Trồng trọt ngoài tự nhiên B. Trồng trọt trong nhà có mái che C. Trồng trọt kết hợp D. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che, trồng trọt kết hợp Câu 25. Để bón thúc phân cho cây trồng thì sử dụng loại phân là: A. Phân hóa học B. Phân hữu cơ hoai mục và phân hóa học C. Phân hữu cơ hoai mụcD. Phân vi sinh Câu 26. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 27. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 28. Khi cày đất làm đất trồng cây cần đạt yêu cầu là: A. Làm xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu khoảng 5-10cm B. Làm xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu khoảng 20-30cm C. Làm xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu khoảng 30-40cm D. Làm xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu khoảng 40-50cm Câu 29. Có tác dụng cung cấp nước cho cây, hoàn tan các chất dinh dưỡng là: A. Phần rắnB. Phần khí C. Phần lỏng D. Phần rắn, phần khí Câu 30. Cây mía được trồng bằng hình thức là: A. Gieo hạt B. Trồng bằng cây con C. Trồng bằng củD. Trồng bằng hom
- Câu 31. Vì sao phải bón thúc phân cho cây trồng? A. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng; nâng cao năng suất và chất lượng nông sản B. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng C. Nâng cao năng suất nông sản D. Nâng cao chất lượng nông sản Câu 32. Biện pháp thủ công để phòng trừ sâu, bệnh hại bằng cách: A. Dùng tay bắt sâu, ngắt bỏ cành, lá bị bệnh; dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu B.Vệ sinh đồng ruộng C. Gieo trồng đúng thời vụ D. Luân canh cây trồng Câu 33. Phương pháp nhân giống vô tính thường không áp dụng cho nhóm cây trồng nào? A. Cây ăn quả( cam, táo, xoài, bưởi...)B. Cây lấy hạt( lúa, ngô, lạc, đậu...) C. Cây hoa( hoa hồng, hoa lan, hoa cúc...)D. Cây lấy củ( sắn, khoai...) Câu 34. Cây con tạo ra bằng nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ B. Mang các đặc điểm giống cây mẹ C. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không bị sâu bệnh D. Mang một nửa đặc điểm của bố và của mẹ Câu 35. Bộ phận sử dụng của nhóm cây lương thực là: A. ThânB. Lá C. Rễ D. Hạt II.TỰ LUẬN Câu 1. Ở địa phương em thường trồng loại cây nào? Xác định phương thức canh tác của loại cây trồng đó? * Trồng các loại cây: Cây lúa, cây hoa hồng..... * Những phương thức canh tác được áp dụng đối cây trồng + Cây lúa: Trồng ngoài trời + Cây hoa hồng: Trồng trong nhà có mái che Câu 2. Các phương pháp nhân giống vô tính? Cho ví dụ áp dụng với từng loại cây trồng? - Các phương pháp: Giâm, chiết, ghép
- - Ví dụ: + Giâm: Rau lang, rau ngót, hoa hồng…. + Ghép: Bưởi, cam, quýt…. + Chiết cành: Bưởi, nhãn…. Câu 3. Em hãy nêu quy trình thực hiện giâm cành cây rau ngót? * Quy trình thực hiện: Bước 1. Chọn cành giâm. Chọn cành bánh tẻ, cành khỏe mạnh, không bị sâu bệnh Bước 2. Cắt cành giâm : Dùng dao sắc cắt vát cành giâm thành từng đoạn 5-10cm, có 2-4 lá, cắt bớt phiến lá. Bước 3. Xử lý cành giâm : Nhúng gốc cành giâm khoảng 1-2 cm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, nhúng sâu từ 1-2cm trong 5-10 giây. Bước 4. Cắm cành giâm : Cắm cành giâm hơi chếch vào khay đất hay luống đất ẩm sâu khoảng 3-5 cm, khoảng cách 5cmx5cm, 10cmx10cm. Bước 5. Chăm sóc cành giâm - Tưới nước giữ ẩm, sau giâm 15 ngay, kiểm tra thấy rễ màu nhiều, dài, hơi chuyển màu trắng thì chuyển ra vườn ươm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn