intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ LÝ – HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ- TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 8 (TUẦN 8) (Năm học 2022 – 2023) I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM GIỮA HKI 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống a) Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống? - Bản vẽ kỹ thuật (gọi tắt là bản vẽ) trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Vai trò của bản vẽ trong đời sống: Giúp người tiêu dùng sử dụng sản phẩm có hiệu quả và an toàn - Vai trò của bản vẽ trong sản xuất: dùng để thiết kế, chế tạo, thi công, lắp ráp, trao đổi, sữa chữa, kiểm tra,… 2. Bản vẽ các khối hình học a) Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì? - Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. - Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. b) Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật - Các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ - Tên gọi: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. - Hướng chiếu: + Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. + Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. + Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. - Vị trí: + Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. + Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng. c) Các khối hình học - Khối đa diện gồm: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. - Khối tròn xoay gồm: hình trụ, hình nón, hình cầu. 3. Bản vẽ kĩ thuật a) Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. b) Bản vẽ chi tiết - Nội dung gồm: hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. - Trình tự đọc: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. - Công dụng: dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. c) Quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren bị che khuất? *Quy ước vẽ ren - Ren nhìn thấy Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. + Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng. - Ren bị che khuất
  2. + Đường đỉnh ren , đường chân ren,đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt. d) Bản vẽ lắp - Nội dung gồm: hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê. - Trình tự đọc: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. - Công dụng: dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. A. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước các cạnh là: A. 297 x 210 B. 420 x 297 C. 594 x 420 D. 841 X 594 Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. bảng kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để A. chế tạo và lắp ráp. C. thiết kế và kiểm tra. B. chế tạo và kiểm tra. D. thiết kế và lắp ráp. Câu 4: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. bảng kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Câu 5: Bản vẽ lắp dùng để A. chế tạo và lắp ráp. C. thiết kế và kiểm tra. B. chế tạo và kiểm tra. D. thiết kế và lắp ráp. Câu 6: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để A Sử dụng thuận tiện bản vẽ. C. Đảm bảo thẩm mĩ. B. Biểu diễn hình dạng bên trong. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, khung tên. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. Kích thước, hình biểu diễn, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, hình biểu diễn, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp, khung tên. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 9: Trong các hình sau, hình chiếu đứng của ren trục (ren ngoài) là: B A C D
  3. Câu 10: Một cạnh của vật thể dài 60 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là: A. 60mm B.60cm C. 12cm D.12mm. Câu 11: Nếu mặt đáy của lăng trụ tam giác đều đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là A. hình tam giác vuông. C. hình chữ nhật. B. hình vuông. D. hình tam giác cân. Câu 12: Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là A. hình tam giác vuông. C. hình chữ nhật. B. hình vuông. D. hình tam giác cân. Câu 13: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. đều là các hình tròn. C. hình chữ nhật và hình tròn. B. hình tam giác và hình tròn. D. đều là hình chữ nhật. Câu 14: Nếu mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. đều là các hình tròn. C. hình chữ nhật và hình tròn. B. hình tam giác và hình tròn. D. đều là hình chữ nhật. Câu 15: Ren vuông có đường kính là 10, bước ren là 2, hướng xoắn phải được kí hiệu: A. M 10x2; B. Sq 10x2; C. M 10x2 LH; D. Sq10x2 LH. Câu 16: Quy ước chung vẽ ren nhìn thấy: A. Đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh. B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm. Câu 17: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là: A Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. B Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. D Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. B. TỰ LUẬN Câu 1: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Vì sao chúng ta cần phải học môn Vẽ kĩ thuật? Câu 2: Em hãy nêu các khổ giấy chính và một số loại nét vẽ cơ bản dùng cho các bản vẽ kĩ thuật? Câu 3: Khối đa diện được bao bởi các hình gì? Hãy kể tên và lấy ví dụ minh họa về một số vật thể có dạng khối đa diện mà em biết? Câu 4: Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? Hãy kể tên và lấy ví dụ minh họa về một số vật thể có dạng khối tròn xoay mà em biết? Câu 5: Bản vẽ kĩ thuật bao gồm những loại nào? Hãy nêu công dụng của chúng?
  4. C. BÀI TẬP Bài tập 1: Hãy vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh của vật thể sau và thể hiện chúng trên cùng một bản vẽ? 10 20 20 10 40 20 30mm Bài tập 2: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau và thể hiện chúng trên cùng một bản vẽ? 10 20 40 10 5 10 30 30mm
  5. Bài tập 3: Hãy quan sát và đọc bản vẽ chi tiết sau: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ đai ốc
  6. Bài tập 4: Hãy quan sát và đọc bản vẽ chi tiết sau: 25 70 25 104  30 R25 100 120 Yêu cầu kĩ thuật : Vật liệu Tỉ lệ Bản vẽ -Làm tù cạnh Lõi thép máy biến áp Thép 1:8 01 -Mạ Crôm Người vẽ Kiểm tra Xưởng cơ khí 11 Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ lõi thép máy biến áp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2